Bằng 1 Hóa Chất, Nhận Biết: HCl. HNO3, NaNO3, NaCl. - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Hà Thu
  • Hà Thu
19 tháng 3 2021 lúc 20:11

Bằng pp hóa học hãy nhận biết : HNO3, HCL, H2SO4, NaCl, NaNO3, NaBr

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 2 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 19 tháng 3 2021 lúc 20:30

- Dùng quỳ tím

+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl, HNO3 và H2SO4  (Nhóm 1)

+) Quỳ tím khôn đổi màu: NaCl, NaBr và NaNO3

- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HCl và HNO3  (Nhóm 3)

- Đổ dd AgNO3 vào nhóm 3

+) Xuất hiện kết tủa: HCl

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3

- Đổ dd AgNO3 vào nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa trắng: NaCl

PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Xuất hiện kết tủa vàng nhạt: NaBr

PTHH: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaNO3

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 19 tháng 3 2021 lúc 20:35

_ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HNO3, HCl, H2SO4. (1)

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaCl, NaNO3, NaBr. (2)

_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là H2SO4.

PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là HNO3 và HCl. (3)

_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (3) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là HCl.

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là HNO3.

_ Nhỏ 1 lượng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaNO3.

_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyen thi thanh ngan
  • nguyen thi thanh ngan
15 tháng 8 2017 lúc 20:15

bằng 1 hóa chất, nhận biết: HCl. HNO3, NaNO3, NaCl.

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0 Khách Gửi Hủy Elly Phạm Elly Phạm 15 tháng 8 2017 lúc 20:20

- Trích lần lượt các chất ra mẫu thử

- Cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu thử mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là HCl và NaCl

HCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

NaCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + NaNO3

- Sau đó chia ra làm hai nhóm

+ Nhóm 1: HCl , NaCl

+ Nhóm 2: HNO3 , NaNO3

- Sau đó đổ các chất ở nhóm 1 lần lượt vào nhóm 2, 2 mẫu nào khi tác dụng với nhau xuất hiện 2 khí bay ra tronh đó 1 khí màu vàng lục một khí không màu là HCl và HNO3

6HCl + 2HNO3 \(\rightarrow\) 3Cl2\(\uparrow\) + 4H2O + 2NO\(\uparrow\)

- Còn lại là NaCl và NaNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy lam nguyễn lê nhật
  • lam nguyễn lê nhật
5 tháng 7 2016 lúc 8:37

Bằng phương  pháp hóa học nhận biết dung dịch

a) HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O

b) HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3

c) KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl

d) Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 1 0 Khách Gửi Hủy huynh thi huynh nhu huynh thi huynh nhu 6 tháng 7 2016 lúc 18:19

Hỏi đáp Hóa học

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Nguyễn
  • Thảo Nguyễn
27 tháng 12 2021 lúc 13:38 Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Đọc tiếp

Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. 

a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.

c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 4 0 Khách Gửi Hủy ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ 27 tháng 12 2021 lúc 13:47

a) Cho quỳ tím vào 

+ chuyển đỏ HCl, H2So4

+  không chuyển màu K2So4

Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4

PTH2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl+ còn lại HCl không hiện tượng 

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:23

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3

+) Hóa xanh: KOH

- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4 

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl

- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: HCl

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:26

c)

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Cindy
  • Cindy
4 tháng 2 2021 lúc 13:44 Dùng phản ứng hóa học để nhận biết các dung dịch sau viết phương trình hóa học minh họa a CaCl2 NaNO3 HCl HNO3 NaOH b NaCl HCl KOH NaNO3 HNO3 Ba(OH)2 Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 4 tháng 2 2021 lúc 14:00

a) 

Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào các dd : 

- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (1)  

- Hóa xanh : NaOH

- Không HT : CaCl2 , NaNO3 (2) 

Cho dd AgNO3 vào (1) : 

- Kết tủa trắng : HCl 

- Không ht : HNO3 

Cho dd Na2CO3 vào (2) : 

- Kết tủa trắng : CaCl2 

- Không ht : NaNO3 

AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3 

CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl 

b) 

Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử : 

- Hóa xanh : KOH , Ba(OH)2 (1)  

- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (2) 

- Không HT : NaCl , NaNO3 (3) 

Sục CO2 vào dung dịch (1) : 

- Kết tủa trắng : Ba(OH)2 

- Kết tủa trắng : KOH 

Cho dd AgNO3 vào (2)  

- Kết tủa trắng : HCl 

- Không hiện tượng : HNO3 

Cho dung dịch AgNO3 vào (3)  

- Kết tủa trắng : NaCl 

- Không hiện tượng : NaNO3 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Thị Phương Chi _9C
  • Trần Thị Phương Chi _9C
29 tháng 12 2021 lúc 19:40 Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3;      b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3c) CuSO4, AgNO3, NaCl.                  d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO32. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2.        b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO...Đọc tiếp

Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.

Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:

a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3;      b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3

c) CuSO4, AgNO3, NaCl.                  d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3

2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2.        b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.

3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3.

b) Các dung dịch: BaCl2, BaCO3, NaCl, Na2CO3.

4. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

a) Al, Zn, Cu.                 b)Fe, Al, Ag

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Huyenanhmobile39 Ok
  • Huyenanhmobile39 Ok
27 tháng 1 2022 lúc 18:09

Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau

: a/ Ba(OH)2, HNO3, KNO3,HCl.

b/ HCl, NaCl, NaOH, , NaBr.

c/ NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.

d/ CaCl2, KOH, KBr, HNO3

Câu 6: Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại. c. Tính nồng độ % HCl.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 5 1 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:17

Câu 6:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:27

Câu 4:

a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Bảng nhận biết:

 dd Ba(OH)2dd HNO3dd KNO3dd HCl
Quỳ tímXanhĐỏTímĐỏ
dd AgNO3Đã nhận biếtKhông hiện tượngĐã nhận biếtKết tủa trắng

\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 1 2022 lúc 18:29

Câu 4b)

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Bảng nhận biết:

 dd HCldd NaCldd NaOHdd NaBr
Quỳ tímĐỏTímXanhTím
dd AgNO3Đã nhận biếtKết tủa trắngĐã nhận biếtKết tủa vàng nhạt

\(PTHH:AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời nguyen hoang yen
  • nguyen hoang yen
17 tháng 3 2022 lúc 19:25

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học

a) KOH , HCl , KCl , KNO3

b) NaCl , HCl , KOH , NaNO3 , HNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Herera Scobion Herera Scobion 17 tháng 3 2022 lúc 19:30

a) Xài quỳ tím thì sẽ thấy HCl chuyển đỏ, KOH chuyển xanh. Còn hai chất còn lại xài AgNO3, cái nào có tủa là KCl

AgNO3+KCl=>AgCl(kt) + KNO3

b) Xài quỳ tím thấy KOH chuyển xanh, chuyển đỏ là HNO3 và HCl, không mất màu là NaCl và NaNO3.

Sau đó xài AgNO3

HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl(kt)

NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl (kt)

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 17 tháng 3 2022 lúc 19:39

a, Thử quỳ tím:

- Chuyển đỏ -> HCl

- Chuyển xanh -> KOH

- Không đổi màu -> KCl, KNO3 (*)

Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:

- Xuất hiện kết tủa trắng bạc -> KCl

KCl + AgNO3 -> KNO3 + AgCl

- Không hiện tượng -> KNO3

b, Cho thử quỳ tím:

- Chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (1)

- Chuyển xanh -> KOH

- Không đổi màu -> NaNO3, NaCl (2)

Cho các chất (1) tác dụng với AgNO3:

- Xuất hiện kết tủa trắng bạc -> HCl

AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO2

- Không hiện tượng -> HNO3

Cho các chất (2) tác dụng với AgNO3:

- Xuất hiện kết tủa trắng bạc -> NaCl

NaCl + AgNO3 -> NaNO3 + AgCl

- Không hiện tượng -> NaNO3

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Như123
  • Như123
17 tháng 2 2021 lúc 14:01

a. NaCl, HCl, NaNO3, KOH

b. K2CO3, AgNO3, K2SO4   (dùng 1 hóa chất)

c. Na2S, AgNO3, KI, KCl

d. CaCl2, CaBr2, HNO3, NaOH, NaNO3

e. Các chất ở dạng bột : BaSO4, K2SO4, KCl, KNO3

 Nhân biết các chất trên

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 3 0 Khách Gửi Hủy Dương Ngọc Nguyễn Dương Ngọc Nguyễn 17 tháng 2 2021 lúc 14:08

a)

- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

- Dùng quỳ tím thử từng mẫu:

+ Mẫu làm quỳ hóa đỏ: HCl

+ Mẫu làm quỳ hóa xanh: KOH

+ Không hiện tượng: NaCl, NaNO3

- Cho 2 mẫu còn lại tác dụng với AgNO3:

+ Kết tủa trắng: NaCl

NaCl + AgNO3 --> NaNO3 + AgCl (kt)

+ Không hiện tượng: NaNO3

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dương Ngọc Nguyễn Dương Ngọc Nguyễn 17 tháng 2 2021 lúc 14:14

b)

- Cho lần lượt mẫu thử tác dụng với HCl:

+ Có khí thoát ra: K2CO3

K2CO3 + HCl --> KCl + H2O + CO2

+ Kết tủa trắng: AgNO3

AgNO3 + HCl --> AgCl + HNO3

+ Không hiện tượng: K2SO4

Các câu còn lại vận dụng tương tự

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Phương Linh Nguyễn Phương Linh 17 tháng 2 2021 lúc 15:46

c. -  Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào các mẫu thử 

+ mẫu nào xuất hiện khí mùi trứng thối là \(Na_2S\)

\(Na_2S+2HCl\rightarrow H_2S+2NaCl\)

+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(AgNO_3\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

+ không hiện tượng là \(KI,KCl\)

- Cho 2 mẫu \(KI,KCl\) tác dụng với \(Cl_2\) dư rồi dẫn sản phẩm qua hồ tinh bột

+ sản phẩm mẫu nào làm hồ tinh bột chuyển màu xanh là \(KI\)

\(2KI+Cl_2\rightarrow2KCl+I_2\)

+ không hiện tượng là \(KCl\)

 

d. -  Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Nhỏ vài giọt dung dịch \(AgNO_3\) vào các mẫu thử 

+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(CaCl_2\)

\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

+ mẫu nào xuất hiện kết tủa vàng là \(CaBr_2\)

\(CaBr_2+2AgNO_3\rightarrow2AgBr+Ca\left(NO_3\right)_2\)

+ mẫu nào xuất hiện kết tủa đen là \(NaOH\)

\(2NaOH+2AgNO_3\rightarrow NaNO_3+Ag_2O+H_2O\)

+ không hiện tượng là \(NaNO_3,HNO_3\)

- Nhúng quỳ tím vào 2 mẫu còn lại 

+ mẫu nào làm quỳ tím chuyển đỏ là \(HNO_3\)

+ không hiện tượng là \(NaNO_3\)

e. - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử 

- Cho nước dư vào các mẫu thử 

+ mẫu nào không tan là \(BaSO_4\)

+ mẫu nào tan là \(K_2SO_4,KCl,KNO_3\)

- Nhỏ vài giọt dung dịch \(BaCl_2\) vào 3 mẫu thử còn lại 

+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(K_2SO_4\)

+ không hiện tượng là \(KCl,KNO_3\)

- Nhỏ vài giọt dung dịch \(AgNO_3\) vào 2 mẫu còn lại 

+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(KCl\)

+ không hiện tượng là \(KNO_3\)

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy na na
  • na na
16 tháng 2 2022 lúc 19:46

Nhận biết các lọ mất nhãn sau:

1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI

2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4

3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl

4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI

5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 5 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:50

Ý 1.

 dd NaOHdd HCldd HNO3dd NaCldd NaI
Quỳ tímXanhĐỏ -> Nhóm IĐỏ -> Nhóm ITím -> Nhóm IITím -> Nhóm II
dd AgNO3 + Nhóm IĐã nhận biếtKết tủa trắngKhông hiện tượngChưa nhận biếtChưa nhận biết
dd AgNO3 + Nhóm IIĐã nhận biếtĐã nhận biếtĐã nhận biếtKết tủa trắngKết tủa vàng đậm

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\\ HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\\ NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:53

Ý 5.

 dd Na2SO4dd NaCldd NaNO3
dd BaCl2Kết tủa trắngKhông hiện tượngKhông hiện tượng
dd AgNO3Đã nhận biếtKết tủa trắngKhông hiện tượng

\(PTHH:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

Anh đi ăn đã, nếu xíu không ai giúp anh làm 3 ý ở giữa em háy

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 16 tháng 2 2022 lúc 19:58

Ý 4.

 dd NaFdd NaCldd NaIdd NaBr
dd AgNO3Không hiện tượngKết tủa trắngKết tủa vàng đậmKết tủa vàng nhạt

\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow\left(vàng.đậm\right)+NaNO_3\\ NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow\left(vàng.nhạt\right)+NaNO_3\\ NaCl+AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời

Từ khóa » Nhận Biết 4 Dung Dịch Nacl Nano3 Hcl Hno3