Bảng ASCII Trong C - Học Lập Trình C Online - VietTuts

Preprocessor trong C Bài tập C có lời giải

Bảng ASCII trong C, như chúng ta biết rằng mỗi ký tự có một mã số được xác định trước cụ thể (ASCII - American Standard Code for Information Interchange) mã tiêu chuẩn của Mỹ cho trao đổi thông tin.

Nội dung chính

  • Mã ASCII là gì?
  • Bảng ASCII đầy đủ

Mã ASCII là gì?

ASCII là viết tắt của Mã tiêu chuẩn của Mỹ cho trao đổi thông tin; nó là một tiêu chuẩn mã hóa ký tự cho trao đổi thông tin trong giao tiếp điện tử. Mỗi bảng chữ cái, ký tự đặc biệt, vv được biểu diễn bằng mã ASCII. Mã ASCII sử dụng 7 bit bộ nhớ để lưu trữ.

Tham khảo mã ASCII

Dựa vào bảng ASCII bạn có thể biến đổi một số nguyên thành một ký tự, ví dụ số nguyên 65 biến đổi thành ký tự 'A', hãy xem ví dụ sau để hiểu rõ hơn.

Ví dụ một chương trình C sau sẽ in bảng ASCII. Trong chương trình này, chúng ta in mã ASCII từ 32 đến 254 cùng với các giá trị ký tự của chúng. Để in các giá trị, chúng ta sử dụng vòng lặp for, với biến đếm bắt đầu từ 32 và dừng ở 254. // chuong trinh in bang ASCII trong C #include <stdio.h> int main() { unsigned char count; for (count=32; count< 255; count+=1) { printf(" %3d - %c", count, count); if(count % 6==0) printf("\n"); } return 0; }

Kết quả:

32 - 33 - ! 34 - " 35 - # 36 - $ 37 - % 38 - & 39 - ' 40 - ( 41 - ) 42 - * 43 - + 44 - , 45 - - 46 - . 47 - / 48 - 0 49 - 1 50 - 2 51 - 3 52 - 4 53 - 5 54 - 6 55 - 7 56 - 8 57 - 9 58 - : 59 - ; 60 - < 61 - = 62 - > 63 - ? 64 - @ 65 - A 66 - B 67 - C 68 - D 69 - E 70 - F 71 - G 72 - H 73 - I 74 - J 75 - K 76 - L 77 - M 78 - N 79 - O 80 - P 81 - Q 82 - R 83 - S 84 - T 85 - U 86 - V 87 - W 88 - X 89 - Y 90 - Z 91 - [ 92 - \ 93 - ] 94 - ^ 95 - _ 96 - ` 97 - a 98 - b 99 - c 100 - d 101 - e 102 - f 103 - g 104 - h 105 - i 106 - j 107 - k 108 - l 109 - m 110 - n 111 - o 112 - p 113 - q 114 - r 115 - s 116 - t 117 - u 118 - v 119 - w 120 - x 121 - y 122 - z 123 - { 124 - | 125 - } 126 - ~ 127 -  128 - Ç 129 - ü 130 - é 131 - â 132 - ä 133 - à 134 - å 135 - ç 136 - ê 137 - ë 138 - è 139 - ï 140 - î 141 - ì 142 - Ä 143 - Å 144 - É 145 - æ 146 - Æ 147 - ô 148 - ö 149 - ò 150 - û 151 - ù 152 - ÿ 153 - Ö 154 - Ü 155 - ¢ 156 - £ 157 - ¥ 158 - ₧ 159 - ƒ 160 - á 161 - í 162 - ó 163 - ú 164 - ñ 165 - Ñ 166 - ª 167 - º 168 - ¿ 169 - ⌐ 170 - ¬ 171 - ½ 172 - ¼ 173 - ¡ 174 - « 175 - » 176 - ░ 177 - ▒ 178 - ▓ 179 - │ 180 - ┤ 181 - ╡ 182 - ╢ 183 - ╖ 184 - ╕ 185 - ╣ 186 - ║ 187 - ╗ 188 - ╝ 189 - ╜ 190 - ╛ 191 - ┐ 192 - └ 193 - ┴ 194 - ┬ 195 - ├ 196 - ─ 197 - ┼ 198 - ╞ 199 - ╟ 200 - ╚ 201 - ╔ 202 - ╩ 203 - ╦ 204 - ╠ 205 - ═ 206 - ╬ 207 - ╧ 208 - ╨ 209 - ╤ 210 - ╥ 211 - ╙ 212 - ╘ 213 - ╒ 214 - ╓ 215 - ╫ 216 - ╪ 217 - ┘ 218 - ┌ 219 - █ 220 - ▄ 221 - ▌ 222 - ▐ 223 - ▀ 224 - α 225 - ß 226 - Γ 227 - π 228 - Σ 229 - σ 230 - µ 231 - τ 232 - Φ 233 - Θ 234 - Ω 235 - δ 236 - ∞ 237 - φ 238 - ε 239 - ∩ 240 - ≡ 241 - ± 242 - ≥ 243 - ≤ 244 - ⌠ 245 - ⌡ 246 - ÷ 247 - ≈ 248 - ° 249 - ∙ 250 - · 251 - √ 252 - ⁿ 253 - ² 254 - ■

Bảng ASCII đầy đủ

ASCII Hex Symbol
01234567 89101112131415 01234567 89ABCDEF NULSOHSTXETXEOTENQACKBEL BSTABLFVTFFCRSOSI
ASCII Hex Symbol
1617181920212223 2425262728293031 1011121314151617 18191A1B1C1D1E1F DLEDC1DC2DC3DC4NAKSYNETB CANEMSUBESCFSGSRSUS
ASCII Hex Symbol
3233343536373839 4041424344454647 2021222324252627 28292A2B2C2D2E2F (space)!"#$%&' ()*+,-./
ASCII Hex Symbol
4849505152535455 5657585960616263 3031323334353637 38393A3B3C3D3E3F 01234567 89:;<=>?
ASCII Hex Symbol
6465666768697071 7273747576777879 4041424344454647 48494A4B4C4D4E4F @ABCDEFG HIJKLMNO
ASCII Hex Symbol
8081828384858687 8889909192939495 5051525354555657 58595A5B5C5D5E5F PQRSTUVW XYZ[\]^_
ASCII Hex Symbol
96979899100101102103 104105106107108109110111 6061626364656667 68696A6B6C6D6E6F `abcdefg hijklmno
ASCII Hex Symbol
112113114115116117118119 120121122123124125126127 7071727374757677 78797A7B7C7D7E7F pqrstuvw xyz{|}~

Tham khảo: https://ascii.cl/

Preprocessor trong C Bài tập C có lời giải

Từ khóa » Bảng Mã Ascii C