BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 304 M8 - Cơ Khí Việt Hàn
BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 304 M8
Bu lông inox 304 M8 là gì?
Vật liệu sản xuất: thpes không gỉ inox 304, với thành phần hóa học cấu tạo vật liệu như bảng dưới đây.
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR |
304 | ≤0.06 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 8.00~8.90 | 18.00~20.00 |
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 933 của Đức
>> Tham khảo bu lông inox
Đường kính thân: M8 (8mm)
Đường kính giác: 13mm
Chiều cao giác: 5.3mm
Bước ren: 1.25mm
Bảng báo giá bu lông inox 304 M8
Dưới đây là bảng báo giá bu lông inox 304 M8 tại cơ khí Việt Hàn.
Báo giá đã bao gồm long đen, ê cu chưa: Chưa.
Báo giá đã bao gồm Vat chưa: Chưa.
Báo giá đã bao gồm vận chuyển chưa: Theo đơn hàng.
Báo giá loại bu lông nào: bu lông ren suốt tiêu chuẩn DIN 933 của Đức.
TT | Tên sản phẩm | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 304 | M8 | 12 | 1.25 | 1,350 |
2 | Bu lông inox 304 | M8 | 16 | 1.25 | 1,477 |
3 | Bu lông inox 304 | M8 | 20 | 1.25 | 1,614 |
4 | Bu lông inox 304 | M8 | 25 | 1.25 | 1,765 |
5 | Bu lông inox 304 | M8 | 30 | 1.25 | 1,968 |
6 | Bu lông inox 304 | M8 | 35 | 1.25 | 2,339 |
7 | Bu lông inox 304 | M8 | 40 | 1.25 | 2,445 |
8 | Bu lông inox 304 | M8 | 45 | 1.25 | 2,734 |
9 | Bu lông inox 304 | M8 | 50 | 1.25 | 2,799 |
10 | Bu lông inox 304 | M8 | 60 | 1.25 | 2,953 |
11 | Bu lông inox 304 | M8 | 70 | 1.25 | 3,839 |
12 | Bu lông inox 304 | M8 | 80 | 1.25 | 4,098 |
13 | Bu lông inox 304 | M8 | 90 | 1.25 | 4,766 |
14 | Bu lông inox 304 | M8 | 100 | 1.25 | 5,155 |
15 | Bu lông inox 304 | M8 | 110 | 1.25 | 5,659 |
16 | Bu lông inox 304 | M8 | 120 | 1.25 | 6,109 |
17 | Bu lông inox 304 | M8 | 130 | 1.25 | 6,695 |
18 | Bu lông inox 304 | M8 | 140 | 1.25 | 7,145 |
19 | Bu lông inox 304 | M8 | 150 | 1.25 | 7,595 |
20 | Bu lông inox 304 | M8 | 160 | 1.25 | 7,936 |
21 | Bu lông inox 304 | M8 | 170 | 1.25 | 8,386 |
22 | Bu lông inox 304 | M8 | 180 | 1.25 | 8,830 |
23 | Bu lông inox 304 | M8 | 190 | 1.25 | 9,273 |
24 | Bu lông inox 304 | M8 | 200 | 1.25 | 9,716 |
Thông tin thêm về bu lông inox 304
Trên toàn thế giới, bu lông inox 304 được sử dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, lắp ráp, sản xuất… Là một hợp kim đa năng,bu lông inox 304 này rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Biểu thức 18-8 là chú thích về hóa học của bu lông inox 304. Hàm lượng crom trong hợp kim inox 304 là khoảng 18% với xung quanh niken là 8%. Hàm lượng crom cao hơn trong các loại vật liệu khác chứng minh loại thép không gỉ này có đặc tính chống chịu cao, đặc biệt là đối với quá trình oxy hóa. Crom hỗ trợ sự hình thành của một lớp oxit thụ động tự phục hồi trên bề mặt của bu lông và đai ốc bằng thép không gỉ 304 , đó là lý do tại sao hợp kim không dễ bị mài mòn. Bu lông inox 304 có khả năng chống oxy hóa cao khi sử dụng không liên tục trong các ứng dụng có nhiệt độ lên tới 870 ° C. Mặt khác, ma sát của phần ren dẫn đến nhiệt độ 925 ° C khi hoạt động liên tục.
Niken, khi được thêm vào một tổng hợp đáng kể hoặc ví dụ này gần bằng 8% tổng trọng lượng của nó, sẽ cải thiện các đặc tính chống ăn mòn. Trong hợp kim thép không gỉ Austenit như bu lông và đai ốc inox 304 , niken có xu hướng tạo thành Austenit. Sự hình thành của Austenit trong kim loại của bu lông inox 304 là thứ không chỉ mang lại độ bền hoặc độ bền va đập vượt trội mà còn cải thiện độ bền kéo của bu lông đai ốc inox 304 này ở cả nhiệt độ cao và thấp. Làm nguội hợp kim cũng truyền độ bền kéo và độ cứng tốt cho bu lông, mặc dù nó trở nên hơi từ tính.
Các bu lông inox 304 hoàn toàn mềm dẻo và việc thực hiện bất kỳ bước tạo hình nào là hợp lý. Sản xuất bu lông inox 304 như long đen phẳng, long đen vênh, đai ốc, thanh ren có thể sử dụng các tiêu chuẩn hoặc thông số kỹ thuật do các cơ quan quản lý như ASTM đặt ra. Một trong những đặc điểm kỹ thuật bao gồm bu lông bằng thép không gỉ 304 để sử dụng ở nhiệt độ cao là ASTM A193. Theo đặc điểm kỹ thuật này, bu lông inox 304 phải phù hợp với hóa học. Do đó, việc đưa hàm lượng không xác định vào kim loại của chúng bị hạn chế.
Bu lông inox 304 không chỉ thể hiện khả năng chống ăn mòn khí quyển cao mà còn đối với các hợp chất hóa học và kiềm khác nhau được thấy trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống. Bu lông và đai ốc inox 304 cũng có khả năng chống chịu với nhiều hóa chất hữu cơ và vô cơ có trong cả môi trường oxy hóa và khử vừa phải. Hàm lượng crom cao trong hợp kim là yếu tố cung cấp khả năng chống lại bu lông đai ốc inox 304 khỏi các dung dịch oxy hóa như axit nitric lên đến 55% trọng lượng ngay cả khi ở nhiệt độ khoảng 176 ° F. Tuy nhiên, trong các ứng dụng có chứa các môi trường có tính khử cao như clorua và axit sulfuric, thì khả năng chống ăn mòn bị hạn chế. Mặc dù bu lông inox 304 không có đặc tính chống ăn mòn đặc biệt, là vì một số lý do. Thứ nhất, bu lông inox 304 không đắt so với các loại thép không gỉ khác. Thứ hai, chúng là một cải tiến so với thép cacbon. Trong các trường hợp sửa đổi hàm lượng cacbon của nó, hợp kim inox 304 có thể được chứng nhận kép là 304L hoặc 304H, tùy thuộc vào hàm lượng cacbon giảm hoặc tăng của nó
Đánh giá bài viết postTừ khóa » đai ốc M8 Báo Giá
-
Bảng Giá đai ốc Mới Nhất
-
[PDF] BẢNG GIÁ ECU - ĐAI Ốc
-
Tổng Hợp Đai Ốc M8 Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 8/2022 - BeeCost
-
ECU - ĐAI Ốc Giá Tốt Nhất - Việt Phát Tech
-
Đai ốc Thép đen 10.9 (M8-M16) | Shopee Việt Nam
-
Túi 1kg Đai ốc (con Tán) Lục Giác M8 - Thế Giới Công Nghiệp
-
Báo Giá Bu Lông M8. Đặc điểm Của Bu Lông M8
-
Báo Giá Bu Lông Inox 304 M8
-
BẢNG BÁO GIÁ BU LONG INOX 304 M8 Tại Hà Nội - Vật Tư Phúc Lâm
-
Báo Giá Bulong Mới Nhất 2021 | Bu Lông Giá Rẻ Dành Cho Mọi Công ...
-
Báo Giá Bulong
-
Báo Giá Bulong - Ecu - Kim Khí HPT