BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304 M10 - Cơ Khí Việt Hàn

BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304 M10

Trong bài viết này cơ khí Việt Hàn gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bu lông ốc vít inox 304 M10, với các loại chiều dài khác nhau, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến giá bu lông ốc vít inox 304. Bu lông ốc vít inox 304 là sản phẩm chủ đạo mà cơ khí Việt Hàn hiện đang cung cấp ra thị trường Việt Nam. Với rất nhiều ưu điểm, khả năng làm việc bền bỉ, hiện nay bu lông ốc vít inox 304 đang được rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng. 

>> Tham khảo bu lông inox 304, giá bu lông inox 304

Công dụng

Bu lông ốc vít 304 nói chung và bu lông ốc vít M10 nói riêng, hiện nay đang được sử dụng vào rất nhiều công việc khác nhau, nhưng chung quy lại là lắp xiết. Dưới đây là một số công dụng thường thấy của bu lông ốc vít inox 304:

  • Hệ thống xử lý nước thải là những công việc mà thường xuyên phải sử dụng bu lông ốc vít 304 nhất. Vì tại những vị trí này thì môi trường làm việc luôn ẩm ướt, chịu ăn mòn nhiều. Nếu sử dụng bu lông thép thông thường thì sẽ rất nhanh bị ăn mòn hóa học. Chỉ có bu lông ốc vít 304 mới đem đến sự yên tâm và bền bỉ, cũng như kéo dài và đảm bảo tuổi thọ làm việc của hệ thống.
  • Hệ thống điện mặt trời hiện nay đang phát triển rất mạnh tại Việt Nam. Hệ thống này được lắp ráp ngoài trời, quá trình làm việc sẽ chịu ăn mòn từ nước mưa là chủ yếu. Việc này nếu sử dụng bu lông ốc vít inox 201 hay bu lông thường thì sẽ nhanh chóng bị ăn mòn và phá hoại. Chính vì vậy, sử dụng bu lông 304 được đa số các nhà thầu sử dụng, cũng như bị chỉ định bắt buộc sử dụng bu lông 304 để đảm bảo khả năng làm việc với tuổi thọ nhiều năm của cả hệ thống.
  • Lắp ghép đường ống nước như lắp ghép các mặt bích lại với nhau, lắp máy bơm… tất nhiên, những vị trí này luôn chịu ẩm ướt từ nước sạch, nước thải… vật tư chịu ăn mòn quanh năm suốt tháng. Lựa chọn bu lông 304 luôn là ưu tiên số một của các chủ đầu tư. Vì nếu phải sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên, sẽ tốn kém rất nhiều chi phí cũng như là hiệu quả hoạt động của cả hệ thống.
  • Lắp ráp hệ thống biển quảng cáo thường là ngoài trời, yêu cầu tính thẩm mỹ cao, cũng như sự bền bỉ, an toàn cao trong quá trình làm việc. Trước kia, khi bu lông 304 chưa được sử dụng phổ biến thì bu lông thép mạ là lựa chọn xuyên suốt. Tuy nhiên, ngày nay với nhiều yêu cầu cao từ phía khách hàng. Các công ty quảng cáo cũng đưa bu lông 304 vào việc lắp ráp hệ thống quảng cáo, nhằm đáp ứng các yêu cầu khắt khe từ phía khách hàng.
  • Lắp ghép chân trụ cầu thang, lan can thì thường sử dụng bu lông 304 vì những vị trí đó yêu cầu tính thẩm mỹ luôn là ưu tiên số 1. Tất nhiên, tính thẩm mỹ cao thì bu lông thép không thể so sánh với bu lông được. Nếu sử dụng bu lông 201 thì chỉ nên sử dụng trong nhà, còn với những lan can ngoài trời thì bu lông 304 luôn được chỉ định sử dụng, nhằm đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như đảm bảo tuổi thọ làm việc lên đến hàng chục năm của hệ thống.

Lắp ghép những kết cấu ngoài trời thì rất đa dạng, nhưng nhìn chung lại thì tại những vị trí đó sẽ yêu cầu khả năng chống ăn mòn hóa học tốt của vật tư. Với vật liệu inox 304 thì là sự lựa chọn hoàn hảo thay thế các loại thép thông thường. Đó là lý do mà bu lông 304 nếu được sử dụng sẽ mang đến những lợi ích to lớn cho cả hệ thống.

Cấu tạo

Cấu tạo của bu lông inox 304 cũng như các loại bu lôgn thông thường khác, nếu không có gì quá đặc biệt thì bu lông inox 304 có cấu tạo được chia ra làm 2 phần khác nhau:

  • Phần mũ bu lông có dạng hình tròn, hình trụ hay hình lục giác, cũng có thể hình vuông, hay hình chữ nhật… nói chung là rất nhiều kiểu mũ khác nhau, tùy vào chủng loại hay tiêu chuẩn sản xuất con bu lông đó. Nhưng nhìn nhận chung lại thì muc bu lông inox 304 có công dụng như nhau, đó là vị trí để xiết con bu lông, cũng như là điểm chốt chặn cho liên kết.
  • Phần thân bu lông có thể là ren lửng, hay ren suốt, cũng có thể là ren hệ inch hay ren hệ mét, phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất con bu lông đó. Nhưng tất cả bu lông thì có thân hình trụ tròn đều, có tiện ren và là vị trí trực tiếp liên kết ren với đai ốc hay kết cấu máy có tiện ren sẵn.

Phân loại

Phân loại bu lông 304 thì chủ yếu là phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất, tuy nhiên việc này thì cũng khá là khó khăn để có thể liệt kê ra tất cả các loại bu lông có mặt trên thị trường hiện nay. Mặc dù hết năm này qua năm khác, bu lông 304 không có thay đổi “mốt” hay thay đổi tiêu chuẩn. Nhưng sự đa dạng của bu lông ốc vít inox 304 là vô cùng phong phú. Trong khuôn khổ bài viết này, và tại thị trường Việt Nam, cơ khí Việt Hàn chỉ giới thiệu những mẫu bu lông 304 cơ bản mà thị trường Việt Nam thường hay sử dụng. Dưới đây là một số chủng loại bu lông 304 mà tại thị trường Việt Nam đang sử dụng phổ biến. Lưu ý, các chủng loại bu lông ốc vít 304 khác thì tại cơ khí Việt Hàn vẫn nhận đặt hàng theo đơn đặt hàng của quý khách hàng.

Bu lông ren suốt tiêu chuẩn DIN 933

BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304

Bu lông ren lửng tiêu chuẩn DIN 931

BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304

Bu lông lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912

Bu lông lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991

BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304

Bu lông lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380

Bu lông đầu tròn cổ vuông DIN 603

Bu lông liền long đen DIN 6921

BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304

Bu lông tai hồng DIN 316

BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304

Bu lông mắt DIN 444-B

Bu lông nở inox

BU LÔNG ỐC VÍT INOX 304

Bu lông móc cẩu DIN 580

Bulong mắt inox | Móc cẩu ren dương inox

Địa chỉ bán bu lông ốc vít inox 304 uy tín

Cơ khí Việt Hàn là đơn vị chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các loại bu lông ốc vít inox 304, 316, 201 nói riêng và các loại vật tư phụ nói chung. Sản phẩm chúng tôi đang phân phối, quý khách vui lòng tham khảo tại:

Website: https://cokhiviethan.com.vn

Cơ khí Việt Hàn là đơn vị có uy tín trên thị trường, chúng tôi luôn ưu tiên chất lượng sản phẩm sản phẩm lên hàng đầu. Đến với cơ khí Việt Hàn quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như giá thành sản phẩm luôn cạnh tranh nhất thị trường.

Vật liệu sản xuất

Vật liệu sản xuất bu lông ốc vít inox 304 là loại thép không gỉ có mác thép là SUS 304, loại thép không gỉ này có một số tính chất cơ bản như dưới đây:

Khả năng chịu lực của vật liệu inox 304 tương đương cấp bền 6.8, đấy là mức tối thiểu, vì khi đi test khả năng chịu lực của bu lông inox 304 còn có thể đạt cấp bền 8.8. Chúng ta có thể thấy khả năng chịu lực rất tốt của vật liệu inox 304. Nhờ đó mà khi sử dụng bu lông 304 chúng ta hoàn toàn yên tâm về khả năng chịu lực của kết cấu.

Khả năng chống ăn mòn hóa học rất tốt, đó là lý do lớn nhất mà bu lông ốc vít inox 304 được lựa chọn từ khi thiết kế. Bình thường, các loại bu lông thép thường sẽ bị ăn mòn, bị gỉ sét sau thời gian làm việc rất ngắn khi làm việc trong môi trường ẩm ướt, ăn mòn nhiều. Tuy nhiên, với bu lông 304 thì việc bị ăn mòn như vậy sẽ khắc phục được hoàn toàn.

Tính thẩm mỹ cao là đặc điểm chung của tất cả các loại bu lông inox. Với bề mặt sáng bóng, thì tính thẩm mỹ của bu lông 304 luôn được đánh giá cao. Chúng ta lấy ví dụ rất gần gũi, đó là chậu ruar bát ở nhà chúng ta, vẫn luôn sáng bóng mặc cho việc ngâm nước quanh năm, chỉ cần cọ sạch là lại sáng bóng như mới.

Làm thế nào để phân biệt bu lông ốc vít inox 304 và 201 bằng mắt thường

Việc này không khó, nếu không nói là rất đơn giản, chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn cách phân biệt chỉ bằng mắt thường.

  • Bu lông inox 201 thì trên mũ bu lông chỉ ghi chữ A2-70.
  • Bu lông inox 304 thì có chữ A2-70, nhưng ngoài ký hiệu này còn có ký hiệu nhà sản xuất nữa, như THE, JJ, HJ, W…

Chúng ta có thể tìm hiểu ý nghĩa của các ký tự như hình mô phỏng dưới đây:

Giá bu lông 304 phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • Yếu tố chủng loại, tiêu chuẩn sản xuất là yếu tố đầu tiên, chúng ta có thể thấy rất rõ, cùng một kích thước, cùng một loại vật liệu sản xuất. Nhưng các loại bu lông có tiêu chuẩn sản xuất khác nhau thì sẽ có giá rất khác nhau.
  • Yếu tố BỘ cũng tác động đến giá của bu lông 304, chính vì vậy, chúng tôi bán rời từng chi tiết trong bộ bu lông để quý khách hàng có thể mua theo ý muốn, phù hợp với yêu cầu sử dụng của từng công trình khác nhau. Chúng tôi có thể báo giá riêng bu lông, giá riêng êcu, giá riêng của từng loại long đen. Chính vì vậy, khi yêu cầu báo giá, quý khách hàng gửi chúng tôi thông tin chi tiết là BỘ bu lông đó có những gì, chúng tôi sẽ báo giá chính xác, và không phải hỏi lại nhiều lần.
  • Giá thành phôi sản xuất ra con bu lông cũng có tác động không hề nhỏ đến giá của bu lông. Phôi có giá cao thì sẽ dẫn đến sản phẩm có giá cao, đó là chuyện hoàn toàn bình thường.
  • Phí thuế nhập khẩu, cũng có tác động khá lớn đến giá bu lông 304. Vì giá sản phẩm đến tay khách hàng thì đã bao gồm các loại thuế phí.

Tham khảo thêm:

  • Bulong inox là gì và điều gì khiến nó đặc biệt
  • Tìm hiểu địa chỉ bán bu lông ốc vít

Bảng báo giá bu lông ốc vít inox 304 M10

Dưới đây là báo giá của bu lông inox 304 M10, cơ khí Việt Hàn gửi đến quý khách hàng tham khảo:

TT Tên sản phẩm Đường kính thân mm Chiều dài ren mm Bước ren mm Giá (VNĐ/ cái)
1 Bu lông 304 M10 16 1.5                        2,761
2 Bu lông 304 M10 20 1.5                        2,901
3 Bu lông 304 M10 25 1.5                        3,146
4 Bu lông 304 M10 30 1.5                        3,466
5 Bu lông 304 M10 35 1.5                        3,934
6 Bu lông 304 M10 40 1.5                        4,112
7 Bu lông 304 M10 45 1.5                        4,616
8 Bu lông 304 M10 50 1.5                        4,790
9 Bu lông 304 M10 60 1.5                        5,420
10 Bu lông 304 M10 70 1.5                        6,409
11 Bu lông 304 M10 80 1.5                        6,701
12 Bu lông 304 M10 90 1.5                        7,800
13 Bu lông 304 M10 100 1.5                        8,139
14 Bu lông 304 M10 110 1.5                        9,100
15 Bu lông 304 M10 120 1.5                        9,279
16 Bu lông 304 M10 130 1.5                      10,636
17 Bu lông 304 M10 140 1.5                      11,325
18 Bu lông 304 M10 150 1.5                      11,993
19 Bu lông 304 M10 160 1.5                      12,675
20 Bu lông 304 M10 170 1.5                      13,357
21 Bu lông 304 M10 180 1.5                      14,045
22 Bu lông 304 M10 190 1.5                      14,727
23 Bu lông 304 M10 200 1.5                      15,413

Ghi chú: bảng báo giá trên là báo giá cho bu lông ren suốt tiêu chuẩn Din 933, nếu quý khách hàng có nhu cầu tham khảo giá bu lông inox ren lửng, vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá.

Báo giá chỉ là giá cho mình thân bu lông, chưa bao gồm giá long đen phẳng, long đen vênh, đai ốc…

Báo giá trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển sẽ phụ thuộc vào đơn hàng cụ thể.

Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2019 cho đến khi có thông báo mới. Báo giá có thể thay đổi mà không thông báo trước, giá bu lông ốc vít inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, giá vận chuyển, chính sách thuế của nhà nước…

Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN

Điện thoại: 0979293644

Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com 

5/5 - (11 bình chọn)

Từ khóa » Bu Lông Mắt Inox 304