Bảng Báo Giá Cửa Cuốn Đài Loan – Đức – Úc
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp bảng báo giá cửa cuốn năm 2019 công nghệ Đài Loan – Đức – Úc
Đông Á xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại cửa cuốn và cửa kéo năm 2019.
Ngoài bảng giá các dòng cửa trên thị trường, Đông Á còn cung cấp bảng giá các phụ kiện cửa cuốn kèm theo như: hộp điều khiển từ xa, remote, motor, bộ lưu điện UPS,… Quý khách xem bảng giá phụ kiện kèm theo dưới đây!
I. Bảng báo giá cửa cuốn công nghệ Đài Loan
Tên sản phẩm: Cửa cuốn Đài Loan.
Thời gian bảo hành sản phẩm: 1 năm.
Cơ chế hoạt động:
– Vận Hành bằng Đẩy Tay (Lò xo trợ lực)
– Motor Điện dùng Remote điều khiển cửa từ xa.
1. Bảng báo giá cửa cuốn Đài Loan đẩy tay (lò xo)
Dưới đây là bảng báo giá cửa cuốn Đài Loan đẩy tay sử dụng trục cuốn lò xo trợ lực để vận hành, giá sản phẩm đã bao gồm lò xo nên người dùng không phải mua thêm các linh kiện khác.
Bảng giá cửa cuốn công nghệ Đài Loan kéo tay (lò xo)
Kích Thước | ĐVT | Lá 6 dem (±8%) | Lá 7 dem (±8%) | Lá 8 dem (±8%) | Lá 9 dem (±8%) |
---|---|---|---|---|---|
Trên 10m ² | m2 | 310.000 | 330.000 | 350.000 | 430.000 |
Từ 8- 9.9 m ² | m2 | 330.000 | 350.000 | 370.000 | 450.000 |
Từ 7- 7.9 m ² | m2 | 350.000 | 370.000 | 390.000 | 470.000 |
Từ 6- 6.9 m ² | m2 | 370.000 | 390.000 | 410.000 | 490.000 |
Từ 5- 5.9 m ² | m2 | 400.000 | 420.000 | 440.000 | 520.000 |
Từ 4- 4.9 m ² | m2 | 450.000 | 470.000 | 490.000 | 570.000 |
Từ 3- 3.9 m ² | m2 | 500.000 | 520.000 | 540.000 | 620.000 |
Dưới 3 m ² | Bộ | 1.550.000 | 1.600.000 | 1.650.000 | 1.900.000 |
Dưới đây là bảng báo giá cửa cuốn Đài Loan sử dụng motor, giá sản phẩm chỉ gồm giá cửa cuốn, chưa bao gồm phụ kiện nên người dùng cần mua thêm một số phụ kiện như: motor, bình lưu điện,..
Bảng giá cửa cuốn tôn màu Đài Loan – vận hành motor
Kích Thước | ĐVT | Lá 6 dem (±8%) | Lá 7 dem (±8%) | Lá 8 dem (±8%) | Lá 9 dem (±8%) | Lá 1 ly | Lá 1,2 ly |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trên 10m ² | m2 | 280.000 | 300.000 | 320.000 | 400.000 | 550.000 | 750.000 |
Từ 8- 9.9 m ² | m2 | 300.000 | 320.000 | 340.000 | 420.000 | 570.000 | 770.000 |
Từ 7- 7.9 m ² | m2 | 320.000 | 340.000 | 360.000 | 440.000 | 590.000 | 790.000 |
Từ 6- 6.9 m ² | m2 | 340.000 | 360.000 | 380.000 | 460.000 | 610.000 | 810.000 |
Từ 5- 5.9 m ² | m2 | 370.000 | 390.000 | 410.000 | 490.000 | 640.000 | 840.000 |
Từ 4- 4.9 m ² | m2 | 420.000 | 440.000 | 460.000 | 540.000 | 690.000 | 890.000 |
Từ 3- 3.9 m ² | m2 | 470.000 | 490.000 | 510.000 | 590.000 | 740.000 | 940.000 |
Dưới 3 m ² | Bộ | 1.450.000 | 1.500.000 | 1.550.000 | 1.800.000 | 2.220.000 | 2.820.000 |
Ghi chú:
+ Giá bao gồm các phần sau: lá cửa cuốn, trục cuốn, vê đáy, đường ray (Đối với Lá cửa bấm bướm 2 đầu thì cộng thêm 20.000đ/m2)
+ Giá trên áp dụng cho cửa có diện tích trên 10m2, chưa bao gồm công lắp ráp, kỹ thuật Đông Á nhận lắp ráp cửa tính theo 40.000đ/m2 đối với cửa lò xo và 60.000đ/m2 đối với cửa dùng motor. Cửa có đi kèm như bình lưu điện, mô tơ được tính riêng.
+ Đối với cửa dưới 10m2/bộ thì Công lắp 400.000đ/bộ,
+ Cửa cuốn đẩy tay bằng lò xo gồm: Lá đường ray, vê đáy, trục cuốn lò xo (Đối với Lá bấm bướm 2 đầu cộng thêm 20.000đ/m2)
+ Hộp che kỹ thuật sẽ tính riêng nếu quý khách yêu cầu lắp đặt. Hộp che hộp 2 mặt 350.000đ/ mét, 3 mặt 400.000đ/ mét
Điện thoại tư vấn: 097 9166 589
* Miễn phí vận chuyển khu vựcTp.HCM
* Miễn phí báo giá, đo đạc tại nhà khách hàng
II. Bảng báo giá cửa cuốn Đức – giá cửa cuốn công nghệ Đức
Cửa cuốn Đức có nhiều hãng có uy tín trên thị trường, Tại Đông Á, chúng tôi chuyên phân phối và lắp đặt 3 thương hiệu lớn gồm: Mitadoor,Titadoor,..
1. Bảng báo giá cửa cuốn Titadoor công nghệ Đức
Titadoor là một trong các thương hiệu cửa cuốn công nghệ Đức ra mắt năm 2013 đến nay. Tất cả các sản phẩm cửa cuốn Titadoor có thiết kế tinh xảo, mẫu mã đẹp mắt, màu sơn bền với thời gian, vận hành êm ái,. Nếu quý vị đang tìm một dòng cửa cuốn chất lượng mà không quá quan tâm đến giá cả thì đây chính là sản phẩm hoàn hảo nhất.
Bảng Giá Cửa Cuốn Titadoor
STT | Mã Số | QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (đ/m2) |
---|---|---|---|
1 | PM701 | – thân cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063, màu ghi sần, lá kín, KT (R5-C4) – đặc điểm: trọng lượng 5,9Kg +/_ 6%, móc dày 1mm– kết cấu: 2 lớp + thanh ngang chịu lực, nan đơn, thân cong | 770,000 |
2 | PM491 | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu ghi sần, khe thoáng hình Elip – Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1mm, móc dày 0,95mm, TL 8,7Kg +/_6% – kết cấu: 4 chân chéo chữ X chịu lực, nan đơn, 2 chân, 1 vít, KT (R5-C4) | 950,000 |
3 | PM503 | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu ghi sần, hình Elip, TL 9,4Kg+/_6%– Đặc điểm: vai,chân chịu lực dày 1mm, móc dày 1mm– kết cấu: 2 chân, 2 chân chéo, 2 vít, 3 thanh ngang chữ K chịu lực, nan đơn, KT (R5-C5) | 1,000,000 |
4 | PM482 | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, khe thoáng hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,15mm, móc dày 1,1mm, TL 10,9Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 chân chéo, 2 vít, 3 thanh ngang chữ K chịu lực, nan đơn, KT (R6-C6) | 1,100,000 |
5 | PM501K | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, khe thoáng hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,4mm, móc dày 1,25mm, TL 12,5Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực, nan đơn, KT (R6-C6) | 1,200,000 |
6 | PM481 | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem và cafe, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,4mm, móc dày 1,4mm, TL 13,5Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo chịu lực, nan đơn, KT (R7-C7) | 1,300,000 |
7 | PM481K | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem và cafe, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,9mm, móc dày 1,35mm, TL 13,6Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực, nan đơn, KT (R7-C7) | 1,330,000 |
8 | PM960ST | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem và cafe, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,6mm, móc dày 1,5mm, TL 14Kg +/_6%– kết cấu: nan kép, 2 vít, 2 chân, 2 chân chéo, 3 thanh ngang chữ K chịu lực, KT (R7-C7) | 1.350.000 |
9 | PM500SC | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, café và ghi sần, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,9mm, móc dày 1,55mm, TL 15,2Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo, 3 thanh ngang chữ K chịu lực, nan đơn, KT (R7-C7) | 1,450,000 |
10 | PM800SD | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, café và ghi sần, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 2,9mm, móc dày 1,6mm, TL 17,3Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân siêu dày, 2 vít, 2 chân chéo + 2 thanh ngang chịu lực, nan đơn, KT (R7-C7) | 1,600,000 |
11 | PM600SE | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, café và ghi sần, hình Elip– Đặc điểm:vai, chân chịu lực dày 1,6- 2,5mm, móc dày 1,4mm, TL 13,6Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 2 thanh ngang chịu lực, nan đơn có roon giảm chấn, KT (R7-C7) | 1,450,000 |
12 | PM1020S | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, café và ghi sần, hình Elip– Đặc điểm:vai, chân chịu lực dày 1,6- 2,6mm, móc dày 1,5mm, TL 14,5Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 2 thanh ngang chịu lực, nan đơn có roon giảm chấn, KT (R7-C7) | 1,520,000 |
13 | PM1060S | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, hình Elip, màu vàng kem, café, ghi sần– Đặc điểm: móc dày 1,8mm, vai, chân chịu lực dày 2,1- 3,5mm, TL 17,9Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo, 2 thanh ngang chịu lực, nan đơn có roon giảm chấn, KT (R7-C7) | 1,780,000 |
14 | PM-1295i | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, café và ghi sần, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 2,2- 3,9mm, móc dày 1,8mm, TL 16,3Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 2 thanh ngang chịu lực, nan đơn có roon giảm chấn, KT (R7-C7) | 1,680,000 |
15 | PM-2014 | – thân cửa làm bằng HK nhôm 6003, màu vàng kem, café và ghi sần, hình Elip– Đặc điểm: vai, chân chịu lực dày 1,2- 1,6mm, móc dày 1,15mm, TL 1,2Kg +/_6%– kết cấu: 2 chân, 2 vít, 3 thanh chữ K + vách ngang chịu lực | 1,250,000 |
2. Bảng báo giá cửa cuốn Mitadoor
Cửa cuốn Mitadoor làm bằng chất liệu nhôm cao cấp, sơn tĩnh điện màu sắc sắc xảo, nan nhôm thiết kế an toàn, vận hành siêu êm,.. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho ngôi nhà sang trọng.
Bảng Giá Cửa Cuốn Mitadoor công nghệ Đức
STT | Mã số | Quy cách sản phẩm | Đơn giá (đ/m2) |
---|---|---|---|
1 | OT70 / OT 40 | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 30m2 (rộng 6 cao 5) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần – Đặc điểm: móc dày 1mm | 900.000 |
2 | LG71 | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 30m2 (rộng 6 cao 5) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: móc dày 1,5mm | 990.000 |
3 | CT5122 | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 16m2 (rộng 4 cao 4) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi cát – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: 2 chân 1 vít, chân dày 1mm, móc dày 1mm | 1.100.000 |
4 | CT5241 | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 24m2 (rộng 6 cao 4) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Lỗ thoáng hình ovan – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần – Đặc điểm: móc dày 1mm, 4 chân 2 vít, | 1.280.000 |
5 | CT5222 | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 30m2 (rộng 6 cao 5) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu trắng sần, ghi sần – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: 2 chân 2 vít, chân dày 1,5mm, móc dày 1,2mm | 1.440.000 |
6 | X205R (mới) | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 24m2 (rộng 6 cao 4) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: móc dày 1,3mm, chân dày 1,2mm Có lông nheo kép chống ồn | 1.450.000 |
7 | VIS 46R | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 30m2 (rộng 6 cao 5) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu cafe cháy – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: 2 chân 2 vít, Siêu êm, có lông nheo Móc 1,3mm , chân 1,4mm | 1,500,000 |
8 | CT5222R | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 30m2 (rộng 6 cao 5) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu kem sần – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: 2 chân 2 vít, siêu êm, có lông nheo Móc 1,2mm , chân 1,5mm | 1,490,000 |
9 | OT70 Super | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 63 m2 (rộng 9 cao 7) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần – Đặc điểm: Móc dày 1,5mm | 1,280,000 |
10 | X210R (mới) | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 20 m2 (rộng 5 cao 4) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Lỗ thoáng 10 mm hình bát giác – Sơn cao cấp Akzonobel màu ghi sần – Đặc điểm: móc dày 1,3mm, chân dày 1,3mm, Có lông nheo kép chống ồn | 1,580,000 |
11 | X50R | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Kích thước cửa tối đa 20 m2 (rộng 4 cao 5) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Sơn cao cấp Akzonobel màu cafe cháy – Lỗ thoáng 10 mm hình bát giác – Đặc điểm: 2 chân 2 vít, Siêu êm, có 2 lông nheo Móc dày 1,4mm, chân dày 1,6mm | 1,780,000 |
12 | CTS-100PC (mới) | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 20 m2 (rộng 5 cao 4) – Màu ghi sần + cafe cháy – Bảo hành màu sơn 5 năm – Phối hợp ô xuyên sáng làm từ polycarbonat – Lỗ thoáng hình ovan – Đặc điểm: móc dày 1,3mm, Chân dày 1,2mm Tiêu chuẩn: 5 lá xuyên sáng trên 1 bộ Có lông nheo kép chống ồn, có ô xuyên sáng | 1,700,000 |
13 | VIS 50R | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 56m2 (rộng 8 cao 7) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Màu ghi sần – Lỗ thoáng hình thang 10mm – Đặc điểm: siêu dày, siêu thoáng, Siêu êm, có lông nheo 2 chân 2 vít, thân giữa dày 3,0mm. móc dày 1,8mm, Chân dày 2,1mm | 2,050,000 |
14 | SD5231 | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 56m2 (rộng 8 cao 7) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Màu ghi sần – Lỗ thoáng hình thang – Đặc điểm: 2 chân đặc chịu lực, 2 vít, 3 lớp. Chân dày 3,0 mm vượt trội, Móc dày 1,4 mm | 2,180,000 |
15 | MIX 76A | – Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5 – Diện tích cửa tối đa 42 m2 (rộng 7 cao 6) – Bảo hành màu sơn 5 năm – Màu ghi sần – cafe cháy – Lỗ thoáng hình ovan song song – Đặc điểm: Siêu ệm, có lông nheo, phối xen kẽ 2 màu, 2 chân 2 vít, thân giữa dày 2,0mm, chân 1,5mm, móc dày 1,5mm | 2,070,000 |
Khải Đức Thành ( ALLUDOOR) gia nhập vào Việt nam trên 10 năm với dòng cửa cuốn công nghệ đức nhôm cao cấp 2 lớp – 3 lớp, hiện sản phẩm KĐT được ứng dụng ở nhiều công trình từ nhà phố đến thị xã, các công trình kho xưởng, xí nghiệp,.. Mẫu cửa cuốn Khải Đức Thành có thiết kế thẩm mỹ cao và độ an toàn cao.
Bảng giá cửa cuốn Khải Đức Thành
STT | Mã Số | QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (đ/m2) |
---|---|---|---|
1 | KĐT 075 | Nan Kín, Nhôm 2 lớp không khe thoáng, Bản 75 (6.5kg/ m2 ±8%) | 750.000 |
2 | KĐT 066 | Nan khe thoáng hình thang, 2 chân 1 Vít (8.0kg/m2 ±8%) | 900.000 |
3 | KĐT 5122 | Nan khe thoáng hình thang, 2 chân 1 Vít (8.8kg/m2 ±8%) | 950.000 |
4 | KĐT 502 | Nan khe thoáng hình thang, 4 chân 2 Vít (9.5kg/m2 ±8%) | 1.000.000 |
5 | KĐT 2016 | Siêu thoáng, trọng lượng 14.5kg/m2 , 2 vít, roong giảm chấn | 1.450.000 |
6 | KĐT 5222R | 2 chân 2 Vít, Có RON giảm chấn (9.0kg/m2 ±8%) | 1.150.000 |
7 | KĐT 5222 | Nan khe thoáng hình thang, 2 chân 2 Vít (12.8kg/m2 ±8%) | 1.150.000 |
8 | KĐT 070 | Nan khe thoáng hình thang, Chân đặc 2 vít (13.0kg/ m2 ±8%) | 1.230.000 |
9 | KĐT 070 SD | Nan khe thoáng có hình thang, Chân đặc 2 vít Siêu dày (15.0kg/ m2 ±8%) | 1.300.000 |
10 | KĐT 5244 | Nan khe thoáng có hình ovan, 4 Chân 2 vít (14.0kg/ m2 ±8%) | 1.280.000 |
11 | KĐT 050F5 | Nan khe thoáng có hình thang, Nhôm 3 lớp, chân đặc siêu dày (15.2kg/m2 ±8%) | 1.400.000 |
12 | KĐT 5231 SD | Nan khe thoáng có hình thang, Nhôm 3 lớp, chân đặc siêu dày (15.2kg/m2 ±8%) | 1.400.000 |
13 | MS 9001R | Nan khe thoáng có hình ovan, 2 vít, Ron giảm chấn (14kg/m2 ±8%) | 1.350.000 |
14 | MS 9002 | Nan Siêu thoáng gam màu ghi sần + 2 cafe, 2 chân 2 vít (15.0kg/m2 ±8%) | 1.350.000 |
Lưu ý: Tặng thêm Remote cửa cuốn và còi báo động khi lắp đồng bộ cửa cuốn Đức
III. Bảng báo giá cửa cuốn song ngang inox
Inox là vật liệu chắc chắn và an toàn nhất. Chúng tôi giới thiệu đến bạn đọc sản phẩm cửa cuốn inox song ngang có độ dày từ 6 dem – 8 dem, làm từ inox 304 cao cấp. Là dòng cửa cuốn có khă nằng chống trầy xước, không oxy hoá, chống gỉ sét. Độc giả có thể tham khảo bảng báo giá cửa cuốn inox song ngang 304 bên dưới:
Bảng giá cửa cuốn inox 304 (lá inox, ray inox, đáy inox, trục mạ kẽm)
Kích Thước | ĐVT | Lá 6 dem (inox 304) | Lá 7 dem (inox 304) | Lá 8 dem (inox 304) |
---|---|---|---|---|
Trên 10m ² | m2 | 1.250.000 | 1.400.000 | 1.550.000 |
Từ 8- 9.9 m ² | m2 | 1.270.000 | 1.420.000 | 1.570.000 |
Từ 7- 7.9 m ² | m2 | 1.320.000 | 1.470.000 | 1.620.000 |
Từ 6- 6.9 m ² | m2 | 1.370.000 | 1.520.000 | 1.670.000 |
Từ 5- 5.9 m ² | m2 | 1.420.000 | 1.570.000 | 1.720.000 |
Từ 4- 4.9 m ² | m2 | 1.470.000 | 1.620.000 | 1.770.000 |
Từ 3- 3.9 m ² | m2 | 1.520.000 | 1.670.000 | 1.820.000 |
Dưới 3 m ² | Bộ | 4.560.000 | 5.010.000 | 5.460.000 |
IV. Bảng báo giá cửa cuốn lưới
Cửa cuốn lưới được ứng dụng nhiều tại các siêu thị, cửa hàng giúp khách hàng có thể xem được sản phẩm nhưng vẫn đảm bảo được an toàn. Các sản phẩm cửa cuốn lưới rất đa dạng mẫu mã, chất lượng như dạng lưới mắc võng, lại song tròn/ song vuông, có thể là sắt sơn tĩnh điện hoặc inox 304,…
Bảng giá cửa cuốn lưới
Từ khóa » Cửa Nhôm Cuốn đài Loan Giá Bao Nhiêu
-
Bảng Giá Cửa Cuốn Đài Loan
-
【Bảng Báo Giá】Cửa Cuốn Giá Rẻ Tại TP.HCM - Bán Sỉ & Lẻ
-
2022 - Cửa Cuốn Đài Loan Kéo Tay, Giá Rẻ, Đồng Nai.
-
Cửa Cuốn Đài Loan Giá Rẻ - Giá Sỉ Và Lẻ Tại Nhà Máy - Vietmart Door
-
Cửa Cuốn Đài Loan
-
Cửa Cuốn Đài Loan Giá Rẻ Tại TPHCM? Bảng Giá Cửa Cuốn Đài ...
-
Báo Giá Cửa Cuốn Đài Loan TPHCM
-
Giá Cửa Cuốn Đài Loan Tại Hà Nội Chính Hãng Giá Rẻ
-
Bảng Báo Giá Cửa Cuốn Đài Loan Giá Rẻ TPHCM - Vietmartdoor
-
Cửa Cuốn Đài Loan Giá Bao Nhiêu
-
Báo Giá Cửa Cuốn Đài Loan Giá Rẻ TPHCM & Hà Nội - Phúc Đạt Door
-
Cửa Cuốn Đài Loan Chính Hãng Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh Năm 2022
-
Bảng Giá Cửa Nhôm Cuốn Đài Loan Giá Rẻ, Bền đẹp - Tân Á Châu
-
Top 15 Cửa Nhôm Cuốn đài Loan Giá Bao Nhiêu