Bảng Báo Giá Gạch Inax Cập Nhật Mới Nhất Năm 2021 - CafeLand.Vn
Có thể bạn quan tâm
Gạch inax là gì?
Gạch inax là loại gạch ốp lát cao cấp có xuất xứ từ Nhật Bản với thiết kế chân dạng rãnh hàm ếch giúp gạch bám dính với lớp vữa tường.
Mẫu gạch inax đẹp
Gạch Inax trải qua một quá trình sản xuất chặt chẽ và được nung ở nhiệt độ rất cao vào khoảng 1.200 độ C. Từ đó, gạch inax có khả năng chịu lực tốt, rất cứng và bền bỉ. Loại gạch này còn có khả năng chống thấm cao, độ hút nước < 1%.
Kích thước gạch inax
Gạch Inax là dòng gạch ốp tường được sử dụng tại rộng tại nhiều hạng mục công trình xây dựng nhà ở, biệt thự, khách sạn, chung cư… Tùy không gian sử dụng để bạn lựa chọn kích thước gạch inax cho phù hợp.
- Gạch inax ốp tường phòng khách: Gạch inax nội thất bạn có thể tham khảo mẫu gạch Inax ECP-375/RTZ1N, ECP-375/RTZ2N, ECP-375/RTZ2N có kích thước 302mmx74.75mm/viên.
- Gạch inax sử dụng tại bể bơi: căn cứ diện tích của hồ bơi để chọn kích thước gạch inax phù hợp, 45mmx45mm, 47mmx47mm, 45mmx95mm được sử dụng phổ biến nhất. Bạn cần lưu ý hồ bơi có diện tích càng rộng thì chọn kích thước gạch Inax càng lớn.
- Kích thước gạch inax ốp mặt tiền: có thể chọn gạch Inax-40B kích thước 235mm x40mm/viên; gạch Inax -355 có kích thước 145mm x 45mm/viên; gạch Inax-30B kích thước 235mm x 37mm/viên.
Ưu điểm của gạch inax
Gạch thẻ Inax có nhiều ưu điểm như độ bền cao, chịu được lực nén rất tốt và không bị bay màu và đặc biệt với công nghệ tự làm sạch khiến sản phẩm này được nhiều người sử dụng nhất là trong việc trang trí không gian ngoại thất.
Độ bền cao
Gạch Inax có khả năng chịu lực tốt, rất cứng và bền bỉ. Ngoài ra, gach Inax còn có khả năng chống thấm và khi tiếp xúc với nước sẽ không chịu bất cứ thiệt hại gì.
Khi bạn đầu tư thời gian và tiền bạc vào việc ốp lát gạch cho ngồi nhà của bạn, bạn sẽ không muốn chúng bị mòn nhanh chóng. Không những thế, về lâu về dài sử dụng gạch inax còn có thể giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa hàng năm so với việc dùng sơn tường truyền thống.
Khả năng tự làm sạch
Đối với dòng gạch inax dùng lát mặt tiền được tích hợp khả năng tự làm sạch bề mặt gạch đó là nhờ công nghệ MicroGuard. Với công nghệ này thì bề mặt gạch gồm nhiều hạt siêu nhỏ silica linh hoạt có khả năng phá vỡ liên kết giữa bụi bẩn và bề mặt của gạch, do đó mà bụi bẩn hoặc vết bẩn sẽ không thể bám trên bề mặt của gạch được.
Trong điều kiện có nước cháy trên bề mặt, nhũng hạt này lại có nhiệm vụ hấp thụ nước để nước có thể chảy giữa bề mặt gạch inax và do đó mà vết bẩn sẽ được làm sạch nhanh chóng hơn trong điều kiện bình thường.
Nhờ có khả năng đặc biệt này mà gạch inax luôn được sử dụng nhiều tại những công công trình có quy mô lớn và có giá trị cao về lâu dài sẽ tiết kiêm thời gian và tiền bạc để bảo trì bề ngoài ngôi nhà, giúp ngôi nhà luôn bề đẹp sáng bóng theo thời gian.
Tính thẩm mỹ cao
Công nghệ ánh kim Shinju Luster giúp gạch có bề mặt mịn, bóng, đẹp và tăng cường khả năng chống trầy xước, chống bám bẩn và tự làm sạch.
Sự phong phú về màu sắc như bóng mờ, giả cổ, hiện đại, dạng thanh cùng giá thành tương đối và thi công đơn giản. Gạch Inax phù hợp với cho mọi kiến trúc và nhu cầu của người sử dụng.
Ứng dụng của gạch inax trong thiết kế nội ngoại thất
Gạch ốp Inax với vẻ đẹp tinh tế, độc đáo chính là điểm nhấn ấn tượng tô điểm vẻ đẹp không gian kiến trúc.
So với bức tường sơn đơn điệu, gạch Inax không chỉ ghi dấu ấn bởi vẻ đẹp mà còn được đánh giá cao bởi khả năng không thấm nước, không bị rêu mốc.
Nhờ ưu điểm này gạch Inax được ứng dụng phổ biến để ốp cho các khu vực ngoại thất như: mặt tiền, tường rào, trụ cổng, ban công...
Với thiết kế chân gạch hình dạng đuôi cá, gạch ốp Inax bám vào lớp vữa rất chắc chắn, không hề bị rơi vỡ ra dưới tác động của lực va đập, gió bão, động đất...
Bảng báo giá gạch Inax mới nhất
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá (đvt:vnđ/m2) |
1 | PLAIN PASTEL COLOR (Gạch mặt trơn) | INAX-225/PPC… | 690,000 |
2 | VIZ MIX (Gạch mặt sần) | INAX-225/VIZ-… | 650,000 |
3 | VIZ | INAX-355/VIZ-… | 690,000 |
4 | VIZ ZEN Mortar | INAX – 2312 VIZ-1 — 10M | 770,000 |
5 | VIZ ZEN Adhesive | INAX – 2312 VIZ-1 — 10A | 1,050,000 |
6 | SHINJU LUSTER COLOR (Men ánh kim) | INAX-255/SLC-… | 815,000 |
7 | SHINJU LUSTER COLOR BN | INAX-225/SLC-BN | 885,000 |
8 | EARTH COLOR (Men sần màu đất) | INAX-1525/EAC- | 740,000 |
9 | INAX-1525/EAC- A | 990,000 | |
10 | INAX-355/EAC- | 690,000 | |
11 | COOL MIST GLASS | INAX-355TT,SD/1B,1M-5B | 670,000 |
12 | PLAIN POINT COLOR | INAX-225/ DPL | 690,000 |
13 | STONE BORDER | INAX-30B / SB | 1,259,000 |
14 | BAMBOO BORDER | INAX-20B / BB | 1,195,000 |
15 | BL-BULLION BORDER | IM-1520PI /.BL | 790,000 |
16 | DL_DELTA | IM-50PI / DL | 790,000 |
17 | WV-WAVES | IM-50PI / WV | 790,000 |
18 | CHECKER | INAX-40B / CK | 1,650,000 |
19 | KAIHA | INAX-40B / KH | 1,650,000 |
20 | R BORDER | INAX-40B / RB | 1,650,000 |
21 | I CONCEPT SLIT | INAX-40B / SLT – 1 –4 | 1,250,000 |
22 | I-CONCEPT TRAPE | INAX-30,40B / TRP-1 –4 | 2,395,000 |
23 | I-CONCEPT CERABODER | INAX-20B/CRB-1–6 | 990,000 |
24 | I-CONCEPT STRIPE | INAX-20B/STB-1/…4 | 990,000 |
25 | HOSOWWARI BORDER RANDOM | HAL-20BR / HB | 3,265,000 |
26 | HOSOWWARI BORDER | HAL-20BN / HB | 3,265,000 |
27 | CELAVIO W | HAL-25B / CWL- | 1,720,000 |
28 | RYTHMIC | HAL-20B / RSC | 4,710,000 |
29 | LASCAVE | HAL-75H / RSC | 4,300,000 |
30 | WAVE BORDER | DCF-20B NET /WAB | 4,940,000 |
31 | OMBRE BORDER | DCF-20B NET /OMB | 4,655,000 |
32 | MELVIO PLOFINE | HAL-75 / MPF- | 3,180,000 |
33 | INAX-225/90-14/PPC (gạch góc) | INAX-255 / 90-14 / PPC | 455,000 |
34 | INAX-225/90-15/PPC (gạch góc) | INAX-225 / 90-15 / PPC | 345,000 |
35 | INAX-225/90-14/VIZ (gạch góc) | INAX-225 / 90-14 / VIZ | 445,000 |
36 | INAX-225/90-15/VIZ (gạch góc) | INAX-225 / 90-15 / VIZ | 340,000 |
37 | INAX-225/90-14/SLC (gạch góc) | INAX-225 / 90-14 / SLC | 585,000 |
38 | INAX-225/90-15/SLC (gạch góc) | INAX-225 / 90-15 / SLC | 470,000 |
39 | INAX-355/90-15/EAC (gạch góc) | INAX-355 / 90-15 / EAC | 390,000 |
40 | INAX POOL TILE 45X45 | INAX-155/ POL-B1,2,3 G1,2,3 | 1,000,000 |
41 | INAX POOL TILE 47X47 | INAX-47/ POL-B1,2,3 G1,2,4 | 1,000,000 |
42 | INAX POOL TILE 97X97 | INAX-97/ POL-B1,2,3 G1,2,4 | 1,100,000 |
43 | INAX POOL TILE 1025 | INAX 1025 /POL B1,2,3 G1,2,3 | 1,200,000 |
44 | INAX POOL TILE 45X45 (gạch góc) | INAX-155/ 90-14/ POL-B1, B2, B3 | 470,000 |
45 | INAX POOL TILE 45X95 (gạch góc) | INAX-255/ 90-14/ POL-B1, B2, B3 | 570,000 |
46 | INAX POOL TILE 45X95 (gạch góc) | INAX-255/ 90-15/ POL-B1, B2, B3 | 390,000 |
47 | INAX POOL TILE 47X47 (gạch góc) | INAX-47 / 90-14 /POL B1,2,3 G1 | 570,000 |
48 | MORDEN MIX A PSTERN | INAX-145 FR / MMA 1 -6 | 725,000 |
*Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Từ khóa » Giá Gạch Vỉ Inax
-
Báo Giá Gạch Inax Ngoại Thất
-
Gạch Inax | Bảng Báo Giá Chính Hãng Loại 1 - Thietbivesinhso1
-
Gạch INAX ốp Tường Trang Trí Các Màu Trắng Nâu Nhập Khẩu Giá Rẻ
-
Gạch INAX Chính Hãng Giá Rẻ, Gạch Trang Trí Nhập Khẩu Japan
-
Báo Giá Gạch Inax Và Những điều Có Thể Bạn Chưa Biết Về Chúng
-
Gạch Kiến Trúc Nội Ngoại Thất INAX Chất Lượng Từ Nhật Bản
-
Gạch ốp Lát Inax Việt Nam - Giá ưu đãi - Thiết Bị Vệ Sinh Ngân Phát
-
Bảng Báo Giá Gạch Inax Tại Hà Nội Mới Nhất
-
Gạch Inax 255/VIZ-8 - Vật Liệu Xây Dựng Đà Nẵng
-
Gạch Inax Trang Trí Ngoại Thất 255/VIZ-8 - Topmat
-
Top 17 Mẫu Gạch Inax Ốp Ngoại Thất Đẹp Nhất
-
Gạch INAX - Kim Quốc Tiến
-
Gạch Inax Nhập Khẩu Xu Hướng Trang Trí Ngoại Thất 2019
-
Gạch Thẻ Trang Trí Nhập Khẩu INAX-255/PPC - 90 - 45x95