Bảng Báo Giá Inox Bao Nhiêu Tiền Chi Tiết Nhất 05/2022
XNK Hoàng Kim gửi Bảng Giá Inox 201 304 Tấm Ống Cuộn Hộp Mới Nhất Tháng 4/2024 tại TPHCM như sau: Tấm Inox 201 dày 0.1mm đến 100mm với giá 56.000 VNĐ/kg – 67.000 VNĐ/kg, Tấm inox 304 dày từ 75ly đến 0.5ly giá bán từ 50.000 vnđ/kg tới 75.000 vnđ/kg tùy thuộc vào xuất xứ và bề mặt. Inox hộp có giá từ 66.000 VNĐ/kg đến 85.000 vnđ/kg.
Khách hàng có nhu cầu tìm mua inox các loại vui lòng liên hệ theo:
Hotline: 096.6789.304
Địa Chỉ: 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giá Inox 304 – Inox 304 bao nhiêu 1kg?
Inox 304 (thép không gỉ) là hợp kim của Crom và Carbon, sở hữu ưu điểm sáng bóng, không han gỉ, dễ uốn, có tính ứng dụng cao và được ưa chuộng nhất trong số các loại inox trên thị trường hiện nay. Dưới đây là bảng giá tham khảo các dòng sản phẩm inox 304.
Giá tấm inox 304
ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ BỀ MẶT 2B | ĐƠN GIÁ BỀ MẶT BA | ĐƠN GIÁ BỀ MẶT HL | ĐƠN GIÁ BỀ MẶT No.1 | Bề mặt gân chống trượt |
0.4mm-1.0mm | 79.000-84.000 | 81.000-86.000 | 82.000-87.000 | ||
1.2mm-3.0mm | 76.000-81.000 | 79.000-91.000 | 80.000-90.000 | 86.000-87.000 | |
4.0mm-6.0mm | Theo thời giá | Theo thời giá | Theo thời giá | 87.000-89.000 | |
3.0mm-5.0mm | 66.000-68.000 | ||||
6.0mm-10.0mm | 68.000-70.000 | ||||
12.0mm-20.0mm | Theo thời giá | ||||
22.0mm-50mm | Theo thời giá |
Ghi chú: BA: Bề mặt bóng 2B: Bề mặt bóng mờ HL: Bề mặt sọc Hairline No.1: Bề mặt xám
Tiêu chuẩn của tấm inox 304
- Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
- Độ dày: 0,8mm ~ 100mm
- Chiều dài: 2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
- Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
- Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
- Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…
- Gia công: Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng
Một chủng loại khác của inox 304 là tấm inox 304: là loại thép không ghỉ dạng cuộn được gia công để làm làm các vật dụng trang trí hay sử dụng trong nhà như: ,mặt bàn, tủ, cổng nhà inox.
Tấm inox đục lỗ tròn có 2 dạng tấm và cuộn. Hàng có sẵn dạng tấm khổ 1m dài 2m dày 1mm lỗ từ 3mm – 14mm.
Dạng cuộn Khổ 1m và 1.2m dài 20m. Dày 0.4-0.5mm lỗ đường kính 4mm-14mm. Ngoài ra chúng tôi có nhận đặt hàng sản xuất theo quy cách yêu cầu.
Giá inox 304 tấm (dạng tấm cán nóng & cán nguội)
STT | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
1 | 0.4 ly tới 1 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
2 | 0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000
|
3 | 0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
4 | 3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
5 | 6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000
|
6 | 13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
Chú thích: No.1: Mặt nhám, thô. BA: Mặt gương. 2B: Mặt trơn, có màu sữa. HL: Mặt xước.
Giá inox 304 cuộn (dạng cuộn nóng & cán nguội)
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo inox cuộn 304 dạng cán nóng và dạng cán nguội cho khách hàng tham khảo. XNK Hoàng Kim còn có thể bán cả cuộn hoặc cắt lẻ theo yêu cầu khách hàng. Chi tiết liên hệ hotline 096.6789.304 để được hỗ trợ tốt nhất.
STT | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
1 | 0.4 ly tới 1 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
2 | 0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000
|
3 | 0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
4 | 3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
Giá ống inox 304 công nghiệp
Bên cạnh inox 304 dạng tấm và dạng cuộn, XNK Hoàng Kim xin gửi đến bạn đọc báo giá inox ống tròn thường được sử dụng trong nhiều loại ứng dụng từ đời sống cho tới sản xuất như: trang trí nội thất, đồ gia dụng, hệ thống nước, kết cấu nhẹ trong công nghiệp… Bạn vui lòng liên hệ Hotline 096.6789.304 của chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất nhé!
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 70.000 – 85.000 |
Chú thích
SCH: độ dày của thành ống.
Giá inox 304 hộp công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
15 x 15 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 20 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
25 x 25 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
15 x 30 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 40 x 6000 | 2ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL / 2B / số 1 | 70.000 – 85.000 |
Giá bán inox 304 ống trang trí
Nếu như, các loại inox có độ dày lớn và độ cứng cao sẽ được ưu tiên sử dụng trong công nghiệp và các công trình lớn bởi đặc tính chắc chắn và bền bỉ của nó. Thì ngược lại, các loại inox sở hữu thông số nhỏ với thiết kế có tính thẩm mĩ hơn sẽ được ưu ái dùng vào việc trang trí như là trang trí các cửa hàng, quán ăn, nhà cửa,… Dưới đây là bảng báo giá chi tiết inox 304 trang trí để khách hàng tham khảo. Vui lòng liên hệ số Hotline của XNK Hoàng Kim 096.6789.304 để nhận tư vấn kỹ hơn.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ |
(VND/kg) | ||||
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Giá inox hộp 304 trang trí
Quy cách hộp Inox | Độ dày hộp | Bề mặt hộp | Loại | Giá |
( Đ/kg) | ||||
Hộp 12 x 12 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 15 x 15 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 20 x 20 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 25 x 25 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 30 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 38 x 38 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 40 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 50 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 60 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 13 x 26 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 15 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 20 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 25 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 30 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 40 x 80 | 0,8li – 1,5li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 50 x 100 | 0,8li – 2li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Hộp 60 x 120 | 0,8li – 2li | BA | Trang trí 304 | 65.000-70.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 65.000-70.000 |
Giá Inox 201 – Inox 201 bao nhiêu 1kg?
Inox 201 là loại thép không gỉ được tạo ra từ mangan và nitơ với một ít niken. Do hàm lượng niken thấp nên khả năng chống ăn mòn kiêm kháng rỗ bề mặt của inox 201 thấp hơn 304. Độ dày và độ bền của inox 201 cũng vì vậy mà thấp hơn 304. Vậy nên, giá thành của inox 201 cũng theo đó mà thấp hơn 304. Theo nghiên cứu mặt bằng chung về giá của hai loại inox này thì giá của inox 201 thấp hơn inox 304 vào khoảng 15 – 20%.
Giá inox tấm, inox cuộn 201 mới nhất
Dưới đây là báo giá tấm inox 201, inox mặt xước, mặt gương gồm màu trắng và màu vàng dùng trong thi công nội thất để khách hàng tham khảo. XNK Hoàng Kim nhận cắt lẻ inox để khách hàng thuận tiện sử dụng. Vui lòng liên hệ hotline 096.6789.304 để nhận được mức giá ưu đãi nhất.
STT | TÊN HÀNG, QUY CÁCH, CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐỘ DÀY (mm)
| TRỌNG LƯỢNG (kg) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/tấm) |
1 | Inox 201, bề mặt gương, màu vàng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 1.200.000 |
2 | Inox 201, bề mặt gương, màu vàng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.550.000 |
3 | Inox 201, bề mặt gương, màu vàng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.750.000 |
4 | Inox 201, bề mặt gương, màu trắng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 760.000 |
5 | Inox 201, bề mặt gương, màu trắng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.170.000 |
6 | Inox 201, bề mặt gương, màu trắng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.490.000 |
7 | Inox 201, bề mặt xước, màu vàng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 1.250.000 |
8 | Inox 201, bề mặt xước, màu vàng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.650.000 |
9 | Inox 201, bề mặt xước, màu vàng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.950.000 |
10 | Inox 201, bề mặt xước, màu trắng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 450.000 |
11 | Inox 201, bề mặt xước, màu trắng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 800.000 |
12 | Inox 201, bề mặt xước, màu trắng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.020.000 |
13 | Inox 201 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn, màu trắng | Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m | 0.5 | Đồng/kg | 70.000 |
14 | Inox 201 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn, màu vàng | Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m | 0.5 | Đồng/kg | 88.000 |
*Lưu ý: Trọng lượng từng tấm theo thông số của Nhà sản xuất, có thể khác với thực tế.
Ngoài việc cung cấp các loại inox tấm hay dạng cuộn 201, XNK Hoàng Kim còn nhận phân phối thêm các loại ống hộp, cây đặc, v góc dập, dây inox thường sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhẹ hay thi công dân dụng. Giá các sản phẩm này thường dao động theo kg và phụ thuộc vào biến động thị trường nguyên vật liệu.
Giá bán ống hộp inox 201
Giá bán ống hộp inox tuỳ thuộc vào kích thước và độ dày của ống hộp, tuy nhiên thường có giá dao động từ 40.000VNĐ – 55.000VNĐ/kg.
Cây đặc inox 201
Khách hàng thường ưa thích lựa chọn cây đặc inox được nhập khẩu từ các nước khác. Giá inox loại này thường dao động tầm khoảng từ 40.000VNĐ – 55.000VNĐ/kg tuỳ kích thước và nước sản xuất.
V góc dập inox 201
V góc dập dùng trong trang trí nội thất có giá bán phụ thuộc khá nhiều vào giá thành nguyên liệu đầu vào trên thị trường thế giới, dao động trong khoảng từ 40.000VNĐ – 50.000VNĐ/kg.
Dây inox 201
Dây inox khá được ưa chuộng trong vài năm trở lại đây nhờ đặc tính dễ gia công (uốn, kéo,…), độ bền cao, có tính thẩm mĩ và dễ sử dụng trong đời sống hằng ngày. Giá dây inox thường giao động từ 40.000VNĐ – 55.000VNĐ/kg tuỳ thuộc vào kích thước.
Sau khi tham khảo bài viết trên đây thì có lẽ bạn đọc đã phần nào tự trả lời được cho câu hỏi “Inox bao tiền 1kg?” hay “Inox giá bao nhiêu?” Mặc dù XNK Hoàng Kim luôn cố gắng hết sức để thu thập thông tin nhằm cung cấp cho bạn đọc ước lượng chính xác nhất giá inox vào thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, do giá thành phụ thuộc khá nhiều vào các yếu tố khách quan như đã nói ở trên nên XNK Hoàng Kim rất mong các đối tác tương lai của chúng tôi liên hệ trực tiếp vào số hotline để nhận được báo giá tốt nhất.
Các yếu tố định giá inox 201 304 Tháng 2 Năm 2024
Trên thực tế, để định giá inox bao nhiêu tiền 1 kg chính xác là một vấn đề khá khó khăn do giá thành thay đổi tùy thuộc nhiều yếu tố khác nhau. XNK Hoàng Kim xin phép liệt kê một số yếu tố quan trọng ảnh hưởng không nhỏ đến giá thành inox mà bạn đọc có thể quan tâm:
- Đặc điểm nguyên vật liệu: Độ dày, kích thước, chất liệu (inox 304, 201, 403). Chất liệu inox càng cao cấp, độ dày càng lớn thì giá thành sẽ càng cao hơn.
- Chi phí nhập khẩu: Ảnh hưởng bởi giá cả lên xuống của thị trường nhập, thuế quan và các rào cản thương mại.
- Chi phí gia công: Khách hàng mua inox nếu muốn gia công luôn thì sẽ tốn thêm chi phí này nhưng bạn sẽ tiết kiệm được tối đa chi phí nếu đặt hàng và gia công tại cùng một đơn vị hơn là lựa chọn nhiều đơn vị khác nhau.
- Chi phí vận chuyển: Mức ưu đãi vận chuyển tỉ lệ thuận với số lượng hàng hoá. Khách hàng sẽ được miễn phí/ giảm chi phí giao hàng tận nơi khi lựa chọn đặt hàng với số lượng theo chính sách công ty quy định.
- Giá cả thị trường: Giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm trong năm khi nguồn cung trở nên khan hiếm hơn. Tuy nhiên, XNK Hoàng Kim vẫn cố gắng giữ mức giá bình ổn nhất tạo tâm thế thoải mái cho khách hàng khi lựa chọn đồng hành cùng công ty.
- Chương trình khuyến mãi: Các chương trình khuyến mãi, giảm giá, tri ân khách hàng của đơn vị bán sản phẩm vào một dịp nào đó trong năm sẽ giúp bạn giảm chi phí. Bạn có thể chọn mua hàng vào những khoảng thời gian này.
Lý do nên chọn XNK Hoàng Kim để mua và gia công tấm inox
XNK Hoàng Kim hiện là đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên nhận cung ứng bán các loại tấm inox khác nhau, đáp ứng được hầu hết các nhu cầu khác nhau từ người dùng. Đây cũng là một địa chỉ khá quen thuộc của nhiều người khi có nhu cầu tìm mua các sản phẩm inox, đến đây bạn có thể an tâm về mọi dịch vụ, đảm bảo bạn sẽ có được những trải nghiệm tốt nhất.
- Đơn vị uy tín, bán hàng chất lượng: XNK Hoàng Kim có nhiều kinh nghiệm trong việc nhập và bán tấm inox, các loại tấm inox đều được nhập chính hãng, hàng chất lượng tốt, sử dụng mang lại đồ bền cực kỳ cao. Những tấm inox cung ứng cho khách đều được kiểm tra cẩn thận, chỉ bán những mặt hàng tốt, gia công sử dụng hiệu quả.
- Bán tấm inox đa dạng nhiều loại: Nơi đây cung ứng mọi loại inox khác nhau, bạn có thể dễ dàng tìm được loại inox như ý muốn.
- Gia công theo yêu cầu: Ngoài việc bán inox tấm nơi đây còn nhận gia công theo yêu cầu của khách hàng, sản phẩm gia công cực kỳ đa dạng, nhận gia công từ những sản phẩm phức tạp nhất, đảm bảo hoàn thành đúng theo ý muốn của khách, mang lại cho khách sự hài lòng nhất có thể.
- Có máy móc hiện đại: Đơn vị hiện cũng nhập thiết bị, máy móc hiện đại nhất để hỗ trợ cho việc sản xuất gia công inox. Vậy nên, mọi đơn hàng mà khách đặt đều hoàn thành đúng tiến độ, cung ứng hàng kịp thời cho khách.
- Mức giá bán inox tấm: Đơn vị cam kết bán inox tấm với mức giá hợp lý nhất, với những đơn hàng lớn sẽ có những ưu đãi dành riêng cho khách, đảm bảo hỗ trợ tối ưu nhất thể.
- Phân phối tấm inox toàn quốc: XNK Hoàng Kim hiện là đơn vị phân phối tấm inox hàng đầu tại Việt Nam, không chỉ phân phối hàng đi khắp TPHCM mà còn cung ứng hàng cho toàn quốc. Khách hàng có thể liên hệ đặt hàng mọi lúc, tất cả các khâu tư vấn, mua hàng đều được hướng dẫn và chăm sóc cực kỳ tận tâm.
- Có đội ngũ gia công inox chuyên nghiệp: Các tấm inox còn được nhận gia công theo yêu cầu riêng, đội ngũ gia công đều là những nhân viên có tay nghề cao, khi gia công đều có kế hoạch cụ thể, đảm bảo công việc được tối ưu nhất có thể, vận chuyển, bàn giao tấm inox theo đúng kế hoạch đã đưa ra với khách hàng.
- Chính sách bảo hành, đổi trả hợp lý: Nếu hàng có bất cứ vấn đề gì đều sẽ được bảo hành đổi trả phù hợp để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách. Bên cạnh đó, cũng có các chính sách hậu mãi khi khách ghé lại với đơn vị, nhờ đó mà có thể mang lại cho khách dịch vụ tốt nhất, mua được tấm inox chất lượng, giá tốt nhất.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm: Nhân viên tư vấn tại đây cực kỳ chuyên nghiệp và tận tâm, bạn có thể liên hệ để được tư vấn giải đáp các thắc mắc một cách kỹ lưỡng và nhanh chóng, tìm mua inox tấm phù hợp để sử dụng.
Thông tin liên hệ
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM
- Số điện thoại: 0966789304
- Địa chỉ: 188A Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Website: hoangkimexim.com
- Email: sale@hoangkimexim.com
Từ khóa » Kg Inox Bao Nhiêu
-
BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
-
Cập Nhật Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất Năm 2022
-
1 Cây Inox Nặng Bao Nhiêu Kg? Cách Tính Khối Lượng Inox Ra Sao?
-
1m2 Inox 304 Nặng Bao Nhiêu Kg? - Tôn Thép Sáng Chinh
-
1 Cây Inox Nặng Bao Nhiêu Kg? Cách Tính Như Thế Nào?
-
1 Cây Inox Nặng Bao Nhiêu Kg Và Cách Tính Trọng Lượng
-
Bảng Giá Inox | Thông Tin Giá Các Loại Inox 304 Mới Nhất
-
Bảng Trọng Lượng Inox.
-
Báo Giá Inox 304 Hôm Nay Mới Nhất - Xem Bảng Giá Ngay!
-
Bảng Giá Inox - Thép Hùng Phát
-
Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất
-
Bảng Giá Inox 304: Inox 304 Bao Nhiêu Tiền 1kg? - Thị Trường Inox
-
Bảng Báo Giá Inox 304 Cập Nhật Ngày 31/07/2022
-
Bảng Báo Giá INOX HỘP đẩy đủ Kích Thước Update 1 Giờ Trước