Bảng Báo Giá Sắt Thép Việt Úc Hôm Nay Ngày 03/08/2022
Có thể bạn quan tâm
Thép Việt Úc là sản phẩm của công ty LDSX Thép VINAUSTEEL. Công ty sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại, kiểm soát chất lượng chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001. Chất lượng thép Việt Úc được các chuyên gia đánh giá cao, đạt chuẩn quốc tế.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ phân phối các sản phẩm thép Việt Úc chính hãng, giá tốt. Quy cách thép Việt Úc bao gồm:
- Xuất xứ: Nhà máy thép Việt Úc
- Mác thép: SD295A, SD295B, SD390, CB300-V, CB400-V, Gr40, Gr60
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2:2018, JIS G3112 – 2010, ASTM A615/A615M-18
- Quy cách:
-
- Thép cây gân: D10 – D25
- Thép cuộn: D6 – D8
- Chiều dài (L): 12m
- Trọng lượng: 0.56 – 3.98 kg/m
- Đơn giá thép Việt Úc dao động từ 10.500 – 16.200 VNĐ/kg
- Ứng dụng: Cột, dầm, sàn, móng cho các công trình cầu cảng, đường hầm, đường sắt, nhà ở dân dụng, các tòa nhà cao tầng,….
- Báo giá thép Việt Úc hôm nay 17/12/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
- 1/ Bảng giá sắt cuộn Việt Úc hôm nay 17/12/2024
- 2/ Bảng giá thép cây Việt Úc hôm nay 17/12/2024
- Các loại thép Việt Úc
- 1/ Thép cuộn tròn trơn Việt Úc
- 2/ Thép thanh vằn Việt Úc
- Một số kinh nghiệm lựa chọn thép Việt Úc
- Tiêu chuẩn chất lượng và quy trình sản xuất thép Việt Úc
- Mua thép Việt Úc tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Báo giá thép Việt Úc hôm nay 17/12/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng báo giá thép Việt Úc mới nhất, cập nhật hôm nay 17/12/2024. Báo giá gồm giá thép cuộn, thép cây gân Việt Úc đầy đủ quy cách, CK 5 – 10% khi mua SLL.
1/ Bảng giá sắt cuộn Việt Úc hôm nay 17/12/2024
Bảng giá sắt cuộn Việt Úc, đường kính: 6 – 8mm, đơn giá dao động từ 10.500 – 11.000 VNĐ/kg.
Đường kính dây thép | Giá thép cuộn Việt Úc (VNĐ/kg) | |
CB240-T | CB300-T | |
6mm | 10.500 | 11.000 |
8mm | 10.500 | 11.000 |
2/ Bảng giá thép cây Việt Úc hôm nay 17/12/2024
Bảng giá thép cây Việt Úc, đường kính: 10 – 25mm, chiều dài: 11.7m, đơn giá dao động từ 15.700 – 16.200 VNĐ/kg, từ 116.900 – 729.700 VNĐ/cây.
Quy cách | Giá thép cây gân Việt Úc (VNĐ/ cây 11.7m) | |
CB300-V | CB400-V | |
Ø10 | 113.337 | 116.946 |
Ø12 | 163.117 | 168.312 |
Ø14 | 222.265 | 229.343 |
Ø16 | 290.230 | 299.473 |
Ø18 | 367.380 | 379.080 |
Ø20 | 453.714 | 468.164 |
Ø22 | 547.396 | 564.829 |
Ø25 | 707.207 | 729.729 |
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép Việt Úc chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Đơn vị tính:
- Thép cuộn: Tính theo kg.
- Thép thanh vằn: Tính theo cây hoặc kg.
- Vận chuyển:
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM.
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
- Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày hoặc lâu hơn, tùy thuộc vào vị trí công trình.
- Thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Đặt cọc 50% trước khi giao hàng.
- Thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Việt Úc
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Đơn giá thép Việt Úc trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Xem thêm bảng báo giá các thương hiệu nổi tiếng khác:
- Báo giá sắt thép Việt Úc
- Báo giá sắt thép Hòa Phát
- Báo giá sắt thép Việt Mỹ
- Báo giá sắt thép Pomina
- Báo giá sắt thép Miền Nam
- Báo giá sắt thép Tisco
- Báo giá sắt thép Tung Ho
- Báo giá sắt thép Việt Nhật
- Báo giá sắt thép Việt Ý
- Báo giá sắt thép Việt Đức
- Báo giá sắt thép Shengli
Các loại thép Việt Úc
Các sản phẩm thép Việt Úc là thép xây dựng, bao gồm thép cây gân và thép cuộn tròn trơn làm cốt bê tông.
1/ Thép cuộn tròn trơn Việt Úc
Thép cuộn tròn trơn Việt Úc gồm hai kích thước chính là phi 6 và phi 8. Được sản xuất từ phôi thép chất lượng, quy trình gia công nghiêm ngặt, thép cuộn Việt Úc được đánh giá là sản phẩm có cơ tính tốt, dẻo dai, dễ uốn, dễ tạo hình.
Bề mặt thép cuộn Việt Úc có màu trắng bạc, trơn nhẵn, có khả năng chống rỉ sét trong điều kiện môi trường ẩm ướt, mang lại độ bền vượt trội cho kết cấu công trình.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2018, ASTM A615/A615M-18, JIS G3112 – 2010
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Trọng lượng: 2000 kg/cuộn
- Ứng dụng: Làm thép cốt bê tông, đai sắt, tai dê, thép râu,…
2/ Thép thanh vằn Việt Úc
Thép thanh vằn Việt Úc hạn chế được tình trạng rỉ sét bề mặt, gân vằn đồng đều, rõ nét. Do vậy cốt bê tông sử dụng thép cây gân Việt Úc luôn chắc chắn, chịu lực tốt, bền vững theo thời gian.
Các sản phẩm thép thanh vằn Việt Úc đồng đều về chất lượng, quy trình sản xuất đạt chuẩn ISO 9001, cung cấp quy cách đa dạng từ phi 10 đến phi 25.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3112 – 2010, TCVN 1651-2:2018, ASTM A615/A615M-18
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, SD295A, SD295B, SD390, Gr40, Gr60
- Đường kính: 10mm – 25mm
- Chiều dài cây thép: 11.7m
- Ứng dụng: Làm thép cốt bê tông cho dầm, móng, sàn, trụ các công trình xây dựng.
Bảng tra quy cách trọng lượng
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Đường kính danh định (mm) | Đơn trọng (kg/m) | Dung sai (%) |
TCVN 1651-2:2008 | D10 | 10 | 0.617 | ±6 |
D12 | 12 | 0.888 | ±6 | |
D14 | 14 | 1.21 | ±5 | |
D16 | 16 | 1.58 | ±5 | |
D18 | 18 | 2.00 | ±5 | |
D20 | 20 | 2.47 | ±5 | |
D22 | 22 | 2.98 | ±5 | |
D25 | 25 | 3.85 | ±4 | |
ASTM A615/A615M-08A | D10 | 9.5 | 0.560 | ±6 |
D13 | 12.7 | 0.994 | ±6 | |
D16 | 15.9 | 1.552 | ±6 | |
D19 | 19.1 | 2.235 | ±6 | |
D22 | 22.2 | 3.042 | ±6 | |
D25 | 25.4 | 3.973 | ±6 | |
JIS G3112-2010 | D10 | 9.53 | 0.560 | ±6 |
D13 | 12.7 | 0.995 | ±6 | |
D16 | 15.9 | 1.560 | ±5 | |
D19 | 19.1 | 2.250 | ±5 | |
D22 | 22.2 | 3.040 | ±5 | |
D25 | 25.4 | 3.980 | ±5 |
Dấu hiệu nhận biết thép Việt Úc
Để nhận biết thép Việt Úc chính hãng, cần dựa vào logo, cách ký hiệu trên sản phẩm để đánh giá. Một số dấu hiệu nhận biết qua ký hiệu và tag sản phẩm như sau:
Một số kinh nghiệm lựa chọn thép Việt Úc
Tiêu Chí | Lưu ý |
Loại thép | Chọn loại thép phù hợp với mục đích sử dụng
|
Kích thước & số lượng | – Tính toán kỹ nhu cầu sử dụng. – Tham khảo bản vẽ, tư vấn chuyên gia. |
Nhà cung cấp | – Mua từ đại lý/nhà phân phối chính thức. – Tránh nguồn không rõ ràng. |
Kiểm tra sản phẩm | – Kiểm tra hư hỏng, sai lệch kích thước khi nhận hàng. – Đếm số lượng. – Kiểm tra thông tin mác thép, kích thước, lô sản xuất trên thân thép. |
Tiêu chuẩn chất lượng và quy trình sản xuất thép Việt Úc
Nhà máy thép Việt Úc ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 và hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 trong sản xuất, cùng quy trình khép kín, tối ưu về công nghệ, máy móc.
Công suất nhà máy thép Việt Úc lên đến 300.000 tấn thép xây dựng mỗi năm, cung ứng đa dạng các loại thép cuộn, thép thanh với chất lượng vượt trội, đạt tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), Việt Nam (TCVN).
Mua thép Việt Úc tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát, chiết khấu 5-10%
Đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát tự tin mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép Việt Úc chính hãng, chất lượng với giá cả phải chăng. Chúng tôi có hệ thống cửa hàng, kho bãi rộng khắp, cung ứng thép Việt Úc đa dạng, giá cả phải chăng. Hệ thống xe chuyên dụng vận chuyển tận nơi, toàn quốc, đến tận chân công trình.
Chứng nhận, giải thưởng:
Sau hơn 10 năm nỗ lực, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã đạt “Top 10 thương hiệu Việt Nam” năm 2023 và nhận được nhiều giải thưởng như:
- Giải thưởng Doanh nghiệp xanh
- Giải thưởng Sắt thép Quốc gia
- Doanh nghiệp tiêu biểu trong lĩnh vực Sắt thép
- Huân chương Lao động hạng Ba
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng, có chứng từ của nhà máy thép Việt Úc.
- Hàng mới 100%, đa dạng quy cách.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, hỗ trợ 50% giao hàng tỉnh.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ để nhận báo giá.
Quy trình mua thép Việt Úc và thông tin liên hệ:
Trên đây là toàn bộ thông tin về thép Việt Úc, bảng báo giá thép Việt Úc chi tiết chính xác nhất cho khách hàng. Hy vọng đây là những thông tin bổ ích, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn dòng thép phù hợp. Nếu còn thắc mắc điều gì, liên hệ chúng tôi theo cách sau để nhận hỗ trợ.
Tôn Thép MTP
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com
3.7/5 - (3 bình chọn)
Từ khóa » Bảng Giá Sắt Thép Việt úc Ngày Hôm Nay
-
Báo Giá Thép Việt Úc Hôm Nay Tháng 07/2022 Chi Tiết
-
Giá Thép Việt Úc 2022 Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Báo Giá Thép Việt Úc Mới Nhất Tháng 07/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc Ngày 03/08/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Việt Úc - BAOGIATHEPXAYDUNG.NET
-
Bảng Báo Giá Thép Việt Úc Mới Nhất Cập Nhật Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Thép Việt úc Hôm Nay, Mới Nhất
-
Giá Thép Xây Dựng
-
Báo Giá Sắt Thép Việt úc Mới Nhất Năm 2022
-
Báo Giá Thép Việt Úc Hôm Nay
-
Giá Thép Việt úc Hôm Nay
-
Báo Giá Sắt Thép Cây Gân Việt Úc HVUC | Mạnh Tiến Phát
-
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT ÚC HÔM NAY - Tổng Đại Lý Sắt Thép
-
Bảng Giá Thép VIỆT ÚC Tháng 5 - Sắt Thép Xây Dựng Việt Úc