Bảng Báo Giá Tấm Alu (Aluminum) Trong Nhà, Ngoài Trời 2022
Có thể bạn quan tâm
Tấm alu (Aluminium) là vật tư đang được rất nhiều người sử dụng bởi những đặc tính nổi trội của nó. Hiện tại Việt Nam có rất nhiều thương hiệu tấm alu và bảng giá tấm alu thực sự đang khiến người tiêu dùng "lúng túng". Mỗi một đơn vị lại có cách tính giá aluminium khác nhau, chất lượng sản phẩm cũng rất khác.
Để Quý khách hàng có được bảng báo giá alu 2022 rẻ nhất, mới nhất. Tốp Ba xin được niêm yết bảng giá cùng kích thước tấm để khách hàng tham khảo và so sánh.
Mục lục- Bảng báo giá tấm alu 2022
- Bảng báo giá tấm alu trong nhà
- Bảng báo giá tấm alu ngoài trời
- Quý khách hàng lưu ý về bảng giá Aluminium 2022
- Mua tấm alu ở đâu giá rẻ?
Bảng báo giá tấm alu 2022
Các thương hiệu tấm alu: Alu Alcorest, Alu Trieuchen, Alu Alrado, Alu Hà Linh, Alu Vertu,... đã quá nổi tiếng và quen thuộc. Mỗi thương hiệu lại có nguồn gốc xuất xứ, chất lượng khác nhau nên mức giá alu cũng có những chệnh lệch nhất định.
Quý khách lưu ý, mặc dù bảng giá alu được Tốp Ba cập nhật liên tục những vẫn có trường hợp giá không khớp so với thực tế. Hãy liên hệ số hotline 0989 305 754 để được tư vấn và báo giá cạnh tranh nhất.
Bảng báo giá tấm alu trong nhà
Alu trong nhà (PET) là dòng sản phẩm tấm alu giá rẻ được sử dụng chủ yêu trong trang trí nội thất. Tuy là Aluminium giá rẻ nhưng chúng vẫn đáp ứng tốt những yêu cầu về tính thẩm mỹ, đa dạng màu sắc,... phù hợp với gần như mọi loại công trình trong nhà.
1. Bảng giá alu alcorest trong nhà
Alu alcorest là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa hợp kim nhôm Composite và lõi được làm tự nhựa chống cháy Polyethylene dày 3mm. Được sản xuất bởi Công ty CP nhôm Việt Dũng, tấm alu alcorest được sử dụng nhiều trong các công trình biển bảng quảng cáo. Ngoài ra, alu alcorest còn được ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất, thi công mặt dựng mặt tiền các công trình.
Alcorest đã xuất hiện trên thị trường vật tư quảng cáo hơn 10 năm và vẫn đang là lựa chọn số một của rất nhiều khác hàng với những đánh giá rất tích cực. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, alu alcorest có sự đang dạng về mẫu mã, kích thước,... phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (vnđ/ tấm/ mm) | ||
1020x2040 | 1220x2440 | 1500x3000 | |||
EV 2021 – Gỗ nhạt; EV 2025 – Gỗ nâu; EV 2028 – Gỗ đỏ; EV 2040 – Gỗ vàng đậm | 0.06 | 2 |
| 300,000 |
|
3 |
| 360,000 |
| ||
4 |
| 430,000 |
| ||
EV 2013 – Xước bạc; EV 2013 – Xước hoa | 0.06 | 2 |
| 360,000 |
|
3 |
| 415,000 |
| ||
4 |
| 500,000 |
| ||
EV 2013 – Xước vàng | 0.08 | 2 |
| 375,000 |
|
3 |
| 435,000 |
| ||
4 |
| 515,000 |
| ||
0.1 | 2 |
| 385,000 |
| |
3 |
| 445,000 |
| ||
4 |
| 535,000 |
| ||
EV 2013 – Xước đen | 0.08 | 2 |
| 390,000 |
|
3 |
| 450,000 |
| ||
4 |
| 540,000 |
| ||
0.1 | 2 |
| 395,000 |
| |
3 |
| 460,000 |
| ||
4 |
| 550,000 |
| ||
EV 2013 EV 2026 | 0.21 | 3 |
| 730,000 | 1,104,000 |
4 |
| 810,000 | 1,224,000 | ||
EV 2024 – Đá đỏ | 0.08 | 2 |
| 365,000 |
|
3 |
| 420,000 |
| ||
4 |
| 505,000 |
| ||
EV 2039/ EV 2027 – Gương trắng; EV 2034 – Gương đen | 0.15 | 3 |
| 720,000 |
|
4 |
| 810,000 |
| ||
0.3 | 3 |
| 1,120,000 |
| |
4 |
| 1,220,000 |
| ||
EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 |
| 255,000 |
|
3 |
| 320,000 |
| ||
4 |
| 400,000 |
| ||
EV(2001÷2012, 2014÷2020, 2022, 2031, 2038, 20AG) | 0.1 | 2 | 255,000 | 363,000 |
|
3 |
| 415,000 |
| ||
4 |
| 497,000 |
| ||
5 |
| 610,000 |
| ||
EV2038 | 0.12 | 3 |
| 460,000 |
|
4 |
| 515,000 |
| ||
5 |
| 605,000 |
| ||
EV(2001, 2002) | 0.15 | 3 |
| 515,000 |
|
4 |
| 600,000 |
| ||
5 |
| 700,000 |
| ||
EV(2001÷2008, 2010÷2012,2014÷2018) | 0.18 | 3 |
| 565,000 | 854,000 |
4 |
| 645,000 | 975,000 | ||
5 |
| 730,000 | 1,104,000 | ||
6 |
| 830,000 | 1,255,000 | ||
EV(2001, 2002, 2022) | 0.21 | 3 |
| 700,000 | 1,058,000 |
4 |
| 800,000 | 1,209,000 | ||
5 |
| 925,000 | 1,398,000 |
2. Bảng giá alu trieuchen trong nhà
Tấm alu Triều Chen là sản phẩm tấm alu cao cấp được sản xuất bởi Việt Triều Group và Công ty TNHH TM DV SX Tốp Ba là nhà phân phối chính thức. Alu trieuchen là dạng hợp kim nhôm Composite, lõi được làm từ nhựa chống cháy polyethylene với độ dày 3mm. Là dòng sản phẩm nhôm nhựa alu, alu trieuchen có cấu tạo bền chắc từ Aluminium và hợp kim composite.
Mã sản phẩm | Quy cách: 1.220 x 2.440 mm | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) | |
Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | ||
Vân gỗ (VG 300 – 301) | 0.06 | 3 | 330.000 |
PE | 0.06 | 3 | 315.000 |
(Trang trí nội thất) | 0.08 | 3 | 390.000 |
4 | 450.000 | ||
0.1 | 3 | 420.000 | |
4 | 480.000 | ||
0.12 | 3 | 475.000 | |
4 | 535.000 | ||
GH – SH – BH - AS | 0.12 | 3 | 500.000 |
(Sơn Xước, Sơn Nhám) | 4 | 560.000 |
3. Bảng giá alu Hà Linh
Alu Hà Linh hay alu HL là thương hiệu tấm ốp nhôm nhựa được sản xuất tại Việt Nam bởi Công ty TNHH MTV SX & TM Nhựa Hà Linh. Với dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại nhập khẩu từ châu Âu, alu Hà Linh có chất lượng sản phẩm không hề thua kém với các thương hiệu khác nhưng giá thành lại vô cùng rẻ, cạnh tranh.
Là đơn vị đi sau trong sản xuất tấm nhôm nhựa alu, alu HL đã thừa kế được những ưu việt của các thương hiệu trước với sự đa dạng về mã màu, quy cách tấm,... và được sự dụng nhiều cho các công trình nội thất, trong nhà.
Màu sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) |
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương | 0.05 | 2 | 150.000 |
3 | 190.000 | ||
Vân gỗ nhạt, Vân gỗ đậm | 0.06 | 2 | 195.000 |
3 | 240.000 | ||
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương | 0.10 | 3 | 325.000 |
4. Bảng giá alu Alrado
Alu alrado là thương hiệu alu được sản xuất bởi công ty nhôm Việt Dũng nhằm mang lại cho khách hàng nhiều lựa chọn hơn nữa trong phân khúc alu giá rẻ. Alu alrado có độ dày nhôm mỏng chỉ từ 0.05 - 0.06mm với độ dày tấm 1.8 - 3mm. Mặc dù là sản phẩm giá rẻ nhưng alrado vẫn đảm bảo chất lượng, độ bền cũng như tính thẩm mỹ khi sử dụng trong ốp nội thất.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) | |
Có phim | Không phim | |||
AV (1001, 1002, 1003, 1005, 1008, 1010, 1011, 1012, 1016, 1018) | 0.05 | 1.8 | 158,000 | 146,000 |
2 | 166,000 | 154,000 | ||
2.8 | 210,000 | 198,000 | ||
3 | 217,000 | 205,000 | ||
AV 2021 (Vấn gỗ nhạt) AV 2025 (Vấn gỗ đậm) AV 2028 (Vấn gỗ đỏ) AV 2040 (Vấn gỗ vàng đậm) AV 2041 (Vấn gỗ nâu) | 0.06 | 1.8 | 210,000 | 198,000 |
2 | 217,000 | 205,000 | ||
2.8 | 253,000 | 241,000 | ||
3 | 261,000 | 249,000 |
5. Bảng giá alu Vertu trong nhà
Alu vertu hay tên tiếng anh Vertu Aluminium Composite Panel là sản phẩm tấm nhôm nhựa alu giá rẻ được sản xuất tại Việt Nam. Alu vertu phù hợp với đại đa số yêu cầu của khách hàng với độ bên cao, chất lượng tốt. Tấm ốp nhôm nhựa alu vertu được sử dụng nhiều trong quảng cáo, bảng hiệu alu, mặt dựng hay trang trí nội ngoại thất.
Độ dày tấm (mm) | Độ dày nhôm (mm) | Lớp phủ bề mặt | Đơn giá (vnđ/ tấm) Size: 1220×2440mm | Màu sắc |
2 | 0.07 | PET | 238,000 | Màu phổ thông |
0.10 | PET | 320,000 |
| |
0.10 | PET | 354,000 | Xước | |
3 | 0.07 | PET | 303,000 | Màu phổ thông |
0.10 | PET | 369,000 |
| |
0.10 | PET | 425,000 | Xước | |
0.12 | PET | 413,000 | Màu phổ thông | |
0.15 | PET | 455,000 |
| |
0.18 | PET | 506,000 |
| |
0.15 | Gương | 760,000 |
| |
0.18 | Gương | 890,000 | Vàng, trắng, đen | |
0.21 | Gương | 945,000 | Vàng, trắng, đen | |
4 | 0.10 | PET | 461,000 | Màu phổ thông |
0.15 | PET | 531,000 |
| |
0.18 | PET | 574,000 |
|
Bảng báo giá tấm alu ngoài trời
Giá tấm alu ngoài trời sẽ cao hơn so với alu dùng trong nhà bởi ngoài những ưu điểm nổi trội vốn có, chúng còn có khả năng chịu được những điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Giúp công trình quảng cáo vấn bền đẹp sau nhiều năm thi công.
1. Bảng giá alu alcorest ngoài trời
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (vnđ/ tấm/ mm) | ||
1020x2040 | 1220x2440 | 1500x3000 | |||
EV (3001÷3003, 3005÷3008, 3010, 3011, 3012, 3014, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038, 30VB1) | 0.21 | 3 | 560,000 | 800,000 | 1,209,000 |
4 | 614,000 | 878,000 | 1,327,000 | ||
5 |
| 960,000 | 1,451,000 | ||
6 |
| 1,080,000 | 1,663,000 | ||
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0.3 | 3 |
| 1,000,000 | 1,512,000 |
4 |
| 1,060,000 | 1,602,000 | ||
5 |
| 1,160,000 | 1,754,000 | ||
6 |
| 1,280,000 | 1,935,000 | ||
EV(3001, 3002, 3003) | 0.4 | 4 |
| 1,260,000 | 1,905,000 |
5 |
| 1,320,000 | 1,995,000 | ||
6 |
| 1,460,000 | 2,207,000 | ||
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 |
| 1,410,000 | 2,131,000 |
5 |
| 1,500,000 | 2,268,000 | ||
6 |
| 1,640,000 | 2,479,000 |
2. Bảng giá alu Trieuchen ngoài trời
Mã sản phẩm | Quy cách: 1.220 x 2.440 mm | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) | |
Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | ||
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester) | 0.12 | 3 | 665.000 |
SP : 306 – 336 - 332 | 4 | 725.000 | |
Trang trí ngoại thất | 0.2 | 3 | 740.000 |
(Sơn Super Polyester) | |||
SP 210 - 302 - 308 - 312 - 324 | 4 | 800.000 | |
Trang trí ngoại thất | 0.2 | 3 | 830.000 |
(Sơn Super Polyester ) | |||
SP: 999 – 304 – 306 - 336 | 5 | 990.000 | |
Nhôm kiếng Inox, Vàng | 0.2 | 3 | 935.000 |
(MR : 000 – 002 - 004)
| 4 | 1.035.000 | |
0.3 | 3 | 1.115.000 | |
4 | 1.215.000 | ||
Trang trí ngoại thất
| 0.2 | 3 | 840.000 |
4 | 920.000 | ||
(Sơn PVDF – 2 lớp) | 5 | 1.000.000 | |
PVDF - 210 - 180 - 313 - 170 – 330 – 246 – 053 – 380 – 612 – 190 – 103 – 837
| 0.3 | 3 | 1.050.000 |
4 | 1.130.000 | ||
5 | 1.210.000 | ||
0.4 | 4 | 1.320.000 | |
5 | 1.400.000 | ||
0.5 | 4 | 1.490.000 | |
5 | 1.570.000 | ||
0.2 | 3 | 940.000 | |
4 | 1.020.000 | ||
5 | 1.100.000 | ||
0.3 | 3 | 1.130.000 | |
4 | 1.210.000 | ||
Trang trí ngoại thất | 5 | 1.290.000 | |
(Sơn PVDF – 3 lớp) | 0.4 | 4 | 1.400.000 |
5 | 1.480.000 | ||
PVDF – 813 - 817 – 819 - 825 - 827 – 829 - 831 | 0.5 | 4 | 1.570.000 |
5 | 1.650.000 | ||
SP – 999 (màu đỏ) | 0.3 | 3 | 1.040.000 |
4 | 1.120.000 | ||
5 | 1.200.000 | ||
PVDF – 999 (màu đỏ) | 0.3 | 3 | 1.210.000 |
4 | 1.290.000 | ||
5 | 1.370.000 |
3. Bảng giá alu Vertu ngoài trời
Độ dày tấm (mm) | Độ dày nhôm (mm) | Lớp phủ bề mặt | Đơn giá (vnđ/ tấm) Size: 1220×2440mm | Màu sắc |
3 | 0.21 | PVDF | 681,000 | Màu phổ thông |
0.30 | PVDF | 779,000 |
| |
4 | 0.21 | PVDF | 781,000 |
|
0.30 | PVDF | 875,000 |
| |
0.40 | PVDF | 1,097,000 |
| |
5 | 0.21 | PVDF | 922,000 |
|
0.30 | PVDF | 1,036,000 |
|
Quý khách hàng lưu ý về bảng giá Aluminium 2022
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%
- Sản phẩm alu chính hãng, đảm bảo chất lượng
- Giao ngay với hàng có sẵn
- Hàng đặt riêng giao từ 7 - 15 ngày.
- Thời gian bảo hành: 15 năm – PVDF, 8 năm – SP, 5 năm – PE
- Sản xuất tấm alu theo yêu cầu riêng
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc vận chuyển ngay khi giao hàng
- Bảng báo giá có giá trị từ 06/2021 cho đến khi có báo giá mới
Mua tấm alu ở đâu giá rẻ?
Thị trường hiện nay có quá nhiều đơn vị, đại lý bán tấm alu và việc chọn được nhà cung cấp Aluminium chất lượng, giá tốt lại khiến nhiều khác hàng gặp khó khăn. Nếu Quý khách hàng có nhu cầu mua tấm alu chính hãng, giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH TM DV SX Tốp Ba. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp vật liệu quảng cáo số 1 tại thị trường phía nam hiện nay với các tỉnh trọng điểm như: TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước,... và còn mở rộng thêm tại Hà Nội, Đà Nẵng.
Tốp Ba có những chính sách cũng như cam kết về chất lượng và giá tấm alu. Chúng tôi sẵn sàng bồi thường nếu khách hàng phát hiện sản phẩm kém chất lượng, hàng giả không rõ nguồn gốc xuất xứ.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại đường dây nóng 0989 305 754 (Mr. Chiến) để được tư vấn và báo giá alu nhanh nhất.
Từ khóa » Giá Vật Liệu Aluminium
-
Báo Giá Tấm Ốp Nhôm Nhựa Aluminium Chính Hãng 06/2022
-
Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Nhựa Alu - Tổng Kho Mica
-
Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Alu Giá Rẻ
-
Bảng Báo Giá Tấm Alu – Tấm Mica – Tấm Poly
-
Bảng Báo Giá Tấm Aluminium Chính Hãng Chuẩn Chất Lượng
-
Tấm Alu: Bảng Báo Giá Các Loại Tấm Nhôm Aluminium Rẻ Nhất
-
Giá Tấm Alu – Xem Ngay Để Có Giá Tốt Nhất 2022
-
Bảng Báo Giá Tấm Ốp Nhôm Nhựa Aluminium - Giá Rẻ Hơn 20%
-
Bảng Báo Giá Tấm ốp Nhôm Aluminium [NEW 2022] - Sơn Băng
-
Tấm Alu Là Gì? Báo Giá Tấm Alu Trong Nhà Rẻ Nhất - - Vật Liệu Plus
-
BẢNG BÁO GIÁ TẤM NHỰA ALUMIUM NĂM 2021
-
Giá Thi Công Tấm Alu (Aluminium Composite) - Chọn Vật Liệu Phù Hợp ...
-
Tấm Alu Là Gì? Báo Giá Tấm Nhôm Alu Mới Nhất 2022 New
-
Tấm Alu Giá Rẻ - Vật Liệu Quảng Cáo