Bảng Báo Giá Thép Hình V - Mạnh Tiến Phát
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá thép hình V, giá thép hình chữ V, giá các loại thép V mới nhất 2022 được Tôn thép Mạnh Tiến Phát cập nhật liên tục tới khách hàng, đáp ứng nhu cầu tham khảo giá trên thị trường và chọn được đơn vị có giá tối ưu nhất.
Báo giá thép V mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép V số lượng lớn, vui lòng gọi 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP để được chúng tôi tư vấn, hỗ trợ báo giá kèm chiết khấu mới nhất.
Thép V, Báo giá thép Hình V mới cập nhật sáng nay
Dưới đây là báo giá mới nhất của thép V do Tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp. Báo giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ hỗ trợ khách hàng như: miễn phí vận chuyển tận nơi công trình; lưu kho bến bãi; đổi trả hàng hóa theo yêu cầu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá chính xác của thép hình V.
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7: 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 |
Báo giá thép V mạ kẽm mới nhất năm 2024 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 |
Tìm hiểu thép V – Địa chỉ bán thép hình V giá rẻ nhất
Thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng.
Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình. Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I….
Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép Hình chữ V, thép V…
Thép hình V là gì?
Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,… có hình dạng giống với chữ V in hoa trong Bảng chữ cái La Tinh.
Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm, thép V mạ kẽm.
Giá bán thép V phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,… Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch giá từ 5-15%.
Để mua được thép V chính hãng, giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Phân loại thép hình V
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Tôn thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7: 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456
Đặc điểm cấu tạo thép V
Thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như đồ bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm.
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.
Tiêu chuẩn thép hình V
Thép hình V thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Ưu điểm của thép hình V
Sở dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.
+Đồ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khắc nghiệt, những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn…
Ứng dụng của thép hình V
Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu đường, trụ điện cao thế, nhà xưởng, nhà cao tầng, trong ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu khung sườn xe, kết cấu nhà tiền chế…
Giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn.
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn.
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen.
Nếu các bạn còn có bất cứ thắc mắc hoặc trăn trở nào chưa rõ, xin vui lòng liên hệ ngay đến Hotline 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hướng dẫn tận tình 24/7 nhé.
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Điện thoại : 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456 Phòng Kinh Doanh MTP
Địa chỉ : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Email : thepmtp@gmail.com
Wetsite : https://manhtienphat.vn/
Từ khóa » Trọng Lượng Thép V10
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH V
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Trọng Lượng Thép Hình V - ✔️ Sáng Chinh 26/07/2022
-
Thép Hình Chữ V 3 V4 V5 V 7 V8 V9 V 10 V15 (6M)
-
Thép V Là Gì? 1 Cây Sắt V3, V4, V5, V100 Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120