Bảng Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất Tháng 07/2022 | Cập Nhật 24/7
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt nội dung
Thép hình V trong những năm gần đây được sử dụng rộng rãi tại các công trình lớn và các công trình dân dụng nhờ vào giá trị ứng dụng thực tế, mang lại hiệu quả cao. Vậy sắt chữ V giá bao nhiêu? Để hiểu thêm về đặc điểm và bảng báo giá thép V chính xác nhất, mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Bảng báo giá thép V mới nhất hôm nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối và báo giá thép V với đa dạng mẫu kích thước khác nhau. Do đó, việc cập nhật chính xác giá thép hình V trong thời điểm hiện tại trở nên khá khó khăn.
Sau đây Kho thép xây dựng gửi đến bạn bảng giá thép V mạ kẽm và loại đen mới nhất hôm nay ngày 02/12/2024, mời các bạn cùng tham khảo:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/ kg) |
✅ V25 x 25 x 2.5 ly | 5.2 | 14.200 |
✅ V25 x 25 x 3.0 ly | 7.5 | 14.200 |
✅ V30 x 30 x 2.5 ly | 6.5 | 14.200 |
✅ V30 x 30 x 3.0 ly | 8.0 | 14.800 |
✅ V40 x 40 x 2.5 ly | 8.5 | 14.200 |
✅ V40 x 40 x 3.0 ly | 11.5 | 14.200 |
✅ V40 x 40 x 3.5 ly | 12.5 | 14.800 |
✅ V40 x 40 x 4.0 ly | 17.82 | 14.800 |
✅ V50 x 50 x 2.5 ly | 12.5 | 14.200 |
✅ V50 x 50 x 3.0 ly | 14 | 14.200 |
✅ V50 x 50 x 3.5 ly | 15 | 14.800 |
✅ V50 x 50 x 4.0 ly | 17 | 14.800 |
✅ V50 x 50 x 4.5 ly | 20 | 14.800 |
✅ V50 x 50 x 5.0 ly | 22.62 | 15.300 |
✅ V63 x 63 x 4.0 ly | 23.00 | 14.200 |
✅ V63 x 63 x 5.0 ly | 27.96 | 14.800 |
✅ V63 x 63 x 6.0 ly | 35.46 | 14.800 |
✅ V70 x 70 x 6.0 ly | 38.28 | 14.200 |
✅ V70 x 70 x 7.0 ly | 44.28 | 14.200 |
✅ V75 x 75 x 6.0 ly | 41.10 | 14.200 |
✅ V75 x 75 x 8.0 ly | 53.94 | 14.200 |
✅ V80 x 80 x 6.0 ly | 44.04 | 15.300 |
✅ V80 x 80 x 8.0 ly | 57.78 | 15.300 |
✅ V80 x 80 x 10 ly | 71.4 | 14.200 |
✅ V90 x 90 x 7.0 ly | 57.66 | 14.200 |
✅ V90 x 90 x 8.0 ly | 65.4 | 15.300 |
✅ V90 x 90 x 9.0 ly | 73.2 | 15.300 |
✅ V90 x 90 x 10 ly | 90 | 15.300 |
✅ V100 x 100 x 8.0 ly | 73.2 | 14.200 |
✅ V100 x 100 x 10 ly | 90 | 15.100 |
✅ V100 x 100 x 12 ly | 106.8 | 15.100 |
✅ V120 x 120 x 8.0 ly | 88.2 | 14.200 |
✅ V120 x 120 x 10 ly | 109.2 | 15.100 |
✅ V120 x 120 x 12 ly | 129.6 | 15.100 |
✅ V125 x 125 x 8.0 ly | 91.8 | 14.200 |
✅ V125 x 125 x 10 ly | 114 | 14.200 |
✅ V125 x 125 x 12 ly | 135.6 | 15.100 |
✅ V150 x 150 x 10 ly | 138 | 14.200 |
✅ V150 x 150 x 12 ly | 163.8 | 15.100 |
✅ V150 x 150 x 15 ly | 202.8 | 14.800 |
✅ V180 x 180 x 15 ly | 245.4 | 14.800 |
✅ V180 x 180 x 18 ly | 291.6 | 14.800 |
✅ V200 x 200 x 16 ly | 291 | 14.800 |
✅ V200 x 200 x 20 ly | 359.4 | 14.800 |
✅ V200 x 200 x 24 ly | 426.6 | 15.100 |
✅ V250 x 250 x 28 ly | 624 | 15.100 |
✅ V250 x 250 x 35 ly | 768 | 15.100 |
Lưu ý:
Bảng báo giá sắt V trên có thể tăng giảm tùy theo thời điểm bạn đặt hàng và số lượng. Đơn giá thép V trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (thỏa thuận). Để nhận được bảng giá sắt V một cách chính xác nhất hãy gọi tới Hotline: 0923 575 999.
Gọi lấy báo giá thép V mới nhấtBấm gọi
Xem thêm:
Bảng báo giá thép hình chi tiết mới nhất 2024
Tổng quan về thép V
Thép hình V hay còn được gọi là sắt V, loại thép này có hình dạng giống hình chữ V trong bảng chữ cái tiếng Việt. Với cấu trúc hình dạng đặc biệt nên thép hình V được lựa chọn làm vật liệu sử dụng trong rất nhiều công trình từ xây dựng nhà dân dụng cho tới các lĩnh vực công nghiệp.
Đặc điểm cấu tạo sắt V
Thép hình V được sản xuất từ các chất liệu như Fe, Cacbon, Mn, S, P, Si… Để tăng gia tăng độ cứng và bền cho sắt chữ V người ta thường sử dụng hàm lượng cacbon nhiều hơn so với các chất khác.
Chiều dài tiêu chuẩn thép V là: 6 – 12m
Chiều dài cạnh sắt chữ V dao động từ: 25 – 250mm
Độ dày thép hình V từ: 2 – 25mm
Ưu điểm nổi bật của thép hình V
Sở dĩ thép chữ V ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể:
- Sắt chữ V có khả năng chịu lực vượt trội, tạo nên kết cấu vững chắc ổn định cho công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc cao và đòi hỏi khả năng chịu lực lớn thì thép hình V là sự lựa chọn phù hợp.
- Chống ăn mòn, oxy hóa phù hợp sử dụng trong những môi trường có điều kiện khắc nghiệt như ẩm ướt, nồng độ axit trong không khí cao, không gian gần biển,…
- Độ bền cây V cao, tuổi thọ sử dụng lên tới 70 năm, tiết kiệm tối đa chi phí sửa chữa, thay thế khi xuống cấp.
- Giá thép V hợp lý, phù hợp sử dụng cho mọi công trình.
Ứng dụng thực tế của thép V
Nhờ vào những ưu điểm trên và giá thép V khá rẻ nên sản phẩm này được ưa chuộng sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Làm kết cấu khung mái nhà, khung nhà xưởng, nhà máy công nghiệp,…
- Sử dụng sắt chữ V trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng đường hầm, đường ray tàu hỏa, sân bay, cầu đường,…
- Sản xuất linh kiện, phụ tùng cơ khí công nghiệp.
Gọi ngay để nhận báo giá thép V
Bạn có thể xem thêm bảng báo giá của các loại thép hình khác:
Bảng giá thép hình U mới nhất ngày 02/12/2024
Bảng giá thép hình T mới nhất ngày 02/12/2024
Bảng giá thép hình L mới nhất ngày 02/12/2024
Bảng giá thép hình C mới nhất ngày 02/12/2024
Bảng báo giá thép I mới nhất ngày 02/12/2024
Các loại thép hình V phổ biến hiện nay
Thép V được sản xuất với đa dạng chủng loại phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Dưới đây là các loại thép hình V phổ biến trên thị trường, cụ thể:
Thép chữ V đen
Thép hình V đen được sản xuất từ các phôi thép và trải qua quá trình phun nước làm nguội, do bề mặt không có lớp kẽm phủ bảo vệ nên thép hình V đen có màu đen, khá thô ráp, không được đánh giá cao về độ thẩm mỹ. Tuy nhiên loại thép này lại sở hữu khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, không bị biến dạng dưới các tác động lớn của lực.
Thép V mạ kẽm
Loại thép này có chất liệu phôi thép cùng quy trình sản xuất tương tự thép đen nhưng được phủ thêm một lớp kẽm trên bề mặt. Nhờ vậy có thể ngăn chặn sự ăn mòn, oxy hóa khi sử dụng trong điều kiện môi trường ẩm ướt, gần axit. Với màu sắc sáng bóng, mặt nhẵn mịn nên sắt V mạ kẽm thường được sử dụng trong những công trình yêu cầu độ thẩm mỹ cao.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép được sản xuất bằng cách nhúng trực tiếp cây thép đã cán vào bể kẽm nhiệt độ cao. Chính vì thế chúng có độ bền, khả năng chịu lực và chịu được sự khắc nghiệt từ môi trường cực kỳ tốt hơn hẳn loại mạ kẽm thông thường. Tuy nhiên giá sắt V mạ kẽm nhúng nóng sẽ đắt hơn so với các loại trên.
Sắt V lỗ
Sắt V lỗ thường được sử dụng trong việc sản xuất lắp ráp kệ chứa hàng, giá đựng đồ với thiết kế đặc biệt nhiều lỗ nhỏ trên bề mặt, thuận tiện trong việc lắp ráp và tùy chỉnh kích thước hình dạng.
Thông số kỹ thuật của thép hình V
Tiêu chuẩn sản xuất sắt V
Thép hình V được sản xuất chủ yếu tại các quốc gia như Nhật, Mỹ, Trung, Nga… Chính vì vậy chúng được áp dụng tiêu chuẩn sản xuất thép của các quốc gia trên cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 ( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Các kích thước thép chữ V phổ biến
Trên thị trường hiện nay với nhiều hạng mục công trình đòi hỏi khả năng chịu lực cao cùng kích thước thép V phù hợp thì các loại thép hình V phổ biến thường được lựa chọn sử dụng như: V50x50x5, V40x40x4, V40x40x3, V30x30x3. Không chỉ vậy, với những mục đích sử dụng khác thì các sản phẩm thép hình V20x20, V25x25, V30x30, V35x35, V40x40, V45x45, V50x50, V60x60, V65x65, V70x70, V75x75, V80x80, V90x90, V100x100, V120x120, V125x125, V150x150, V180x180, V200x200, V250x250 cũng là một lựa chọn tối ưu.
Bảng quy cách thép hình V chi tiết
Dưới đây là bảng quy cách thép chữ V với đầy đủ các thông số cơ bản giúp việc lựa chọn và tính toán giá sắt v trở nên dễ dàng hơn, cụ thể:
Địa chỉ cung cấp thép hình V chất lượng, giá tốt
Kho thép xây dựng tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối thép hình V trên khắp Việt Nam với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành cùng mạng lưới kho bãi trải dài khắp các tỉnh thành.
Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cùng mức giá thép V ưu đãi nhất nên chúng tôi luôn nỗ lực gửi cập nhập và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hình V chi tiết nhất theo từng ngày.
Để nhận được bảng báo giá thép V mới nhất, quý khách vui lòng gọi tới số hotline 085.285.2386 để nhận được tư vấn hỗ trợ 24/7.
5/5 - (1 bình chọn)Admin
Từ khóa » Thép V đen
-
Bảng Báo Giá Thép V đen Mới Nhất - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
-
THEP V ĐEN, CÔNG TY THÉP HƯNG PHƯỚC
-
Thép V đen - Hoa Sen Home
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Thép Hình V đen - Phụ Kiện Gia Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V, Thép L, Thép V3, V4, V5, V6, V7, V100 ...
-
Giá Thép V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Báo Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Thép Hình V | Chủng Loại - Kích Thước | Trọng Lượng
-
Bảng Báo Giá Thép V Mới Nhất 2022 ( Nên Tham Khảo )
-
Bảng Báo Giá Thép V đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Năm 2021
-
Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200
-
Báo Giá Thép V - Đơn Giá V2,V3,V4,V5,V6,V7 2021 - Kệ Sắt ANT