Bảng Báo Giá Thép Hình V Tisco Thái Nguyên Cập Nhật Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật mới nhất hôm nay tại công ty tôn Tôn Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, chúng tôi cam kết cung ứng những sản phẩm chính hãng với giá cạnh tranh nhất. Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà qua đường dây nóng hotline để được tư vấn và báo giá thép hình U Tisco Thái Nguyên mới nhất hôm nay.
Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tất cả những thông tin liên quan tới thép hình V Tisco cũng như giá bán sản phẩm này trên thị trường.
Báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên hôm nay mới nhất
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật hôm nay. Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách hàng tham khảo, giá thực tế đã có thể thay đổi. Để biết chính xác thông tin và liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng gọi điện trực tiếp qua đường dây nóng hotline phòng kinh doanh. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ báo giá 24/7 bất kể ngày chủ nhật hay lễ Tết.
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị hợp tác lâu năm với nhiều thương hiệu sắt thép uy tín trong và ngoài nước. Chúng tôi luôn cam kết với quý khách hàng:
- Bảng giá ở dưới đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình
- Giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cạnh tranh nhất thị trường
- Thép hình chữ V Thái Nguyên còn mới, chưa qua sử dụng và được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất đầy đủ chứng chỉ CO/CQ kèm giấy tờ
- Sẵn sàng chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách hàng mua sắt thép số lượng lớn
- Nói KHÔNG với sắt thép kém chất lượng, sẵn sàng tặng thưởng ngay cho bất cứ khách hàng nào phát hiện Tôn Thép Mạnh Hà phân phối thép giả
- Khách chỉ việc thanh toán khi đã kiểm tra đầy đủ số lượng, quy cách và chất lượng sản phẩm
- Cung ứng sắt thép bất kể số lượng từ nhỏ tới lớn, sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng
- Có chính sách hoa hồng cực cao cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên mới cập nhật hôm nay
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
2 | V25*25 | 2.0 | 5.0 | Cây 6m | 80,500 | 100,500 | LIÊN HỆ |
3 | 2.5 | 5.4 | Cây 6m | 86,940 | 108,540 | ||
4 | 3.5 | 7.2 | Cây 6m | 115,920 | 144,720 | ||
5 | V30*30 | 2.0 | 5.5 | Cây 6m | 88,550 | 110,550 | |
6 | 2.5 | 6.3 | Cây 6m | 101,430 | 126,630 | ||
7 | 2.8 | 7.3 | Cây 6m | 117,530 | 146,730 | ||
3.0 | 8.1 | Cây 6m | 130,410 | 162,810 | |||
8 | 3.5 | 8.4 | Cây 6m | 135,240 | 168,840 | ||
9 | V40*40 | 2.0 | 7.5 | Cây 6m | 120,750 | 150,750 | |
10 | 2.5 | 8.5 | Cây 6m | 136,850 | 170,850 | ||
11 | 2.8 | 9.5 | Cây 6m | 152,950 | 190,950 | ||
12 | 3.0 | 11.0 | Cây 6m | 177,100 | 221,100 | ||
13 | 3.3 | 11.5 | Cây 6m | 185,150 | 231,150 | ||
14 | 3.5 | 12.5 | Cây 6m | 201,250 | 251,250 | ||
15 | 4.0 | 14.0 | Cây 6m | 225,400 | 281,400 | ||
15 | 5.0 | 17.7 | Cây 6m | Giá thời điểm | |||
16 | V50*50 | 2.0 | 12.0 | Cây 6m | 193,200 | 241,200 | |
17 | 2.5 | 12.5 | Cây 6m | 201,250 | 251,250 | ||
18 | 3.0 | 13.0 | Cây 6m | 209,300 | 261,300 | ||
19 | 3.5 | 15.0 | Cây 6m | 241,500 | 301,500 | ||
20 | 3.8 | 16.0 | Cây 6m | 257,600 | 321,600 | ||
21 | 4.0 | 17.0 | Cây 6m | 273,700 | 341,700 | ||
22 | 4.3 | 17.5 | Cây 6m | 281,750 | 351,750 | ||
23 | 4.5 | 20.0 | Cây 6m | 322,000 | 402,000 | ||
24 | 5.0 | 22.0 | Cây 6m | 354,200 | 442,200 | ||
25 | V63*63 | 4.0 | 23.0 | Cây 6m | 370,300 | 462,300 | |
26 | 5.0 | 27.5 | Cây 6m | 442,750 | 552,750 | ||
27 | 6.0 | 32.5 | Cây 6m | 523,250 | 653,250 | ||
28 | V70*70 | 5.0 | 31.0 | Cây 6m | 499,100 | 623,100 | |
29 | 6.0 | 36.0 | Cây 6m | 579,600 | 723,600 | ||
30 | 7.0 | 42.0 | Cây 6m | 676,200 | 844,200 | ||
31 | 7.5 | 44.0 | Cây 6m | 708,400 | 884,400 | ||
32 | 8.0 | 46.0 | Cây 6m | 740,600 | 924,600 | ||
33 | V75*75 | 5.0 | 33.0 | Cây 6m | 531,300 | 663,300 | |
34 | 6.0 | 39.0 | Cây 6m | 627,900 | 783,900 | ||
35 | 7.0 | 45.5 | Cây 6m | 732,550 | 914,550 | ||
36 | 8.0 | 52.0 | Cây 6m | 837,200 | 1,045,200 | ||
37 | V80*80 | 6.0 | 42.0 | Cây 6m | 705,600 | 873,600 | |
38 | 7.0 | 48.0 | Cây 6m | 806,400 | 998,400 | ||
39 | 8.0 | 55.0 | Cây 6m | 924,000 | 1,144,000 | ||
40 | V90*90 | 7.0 | 55.5 | Cây 6m | 932,400 | 1,154,400 | |
41 | 8.0 | 61.0 | Cây 6m | 1,024,800 | 1,268,800 | ||
42 | 9.0 | 67.0 | Cây 6m | 1,125,600 | 1,393,600 | ||
43 | V100*100 | 7.0 | 62.0 | Cây 6m | 1,041,600 | 1,289,600 | |
44 | 8.0 | 66.0 | Cây 6m | 1,108,800 | 1,372,800 | ||
45 | 10.0 | 86.0 | Cây 6m | 1,444,800 | 1,788,800 | ||
46 | V120*120 | 10.0 | 105.0 | Cây 6m | 1,764,000 | 2,184,000 | |
47 | 12.0 | 126.0 | Cây 6m | 2,116,800 | 2,620,800 | ||
48 | V130*130 | 10 | 108.8 | Cây 6m | 1,827,840 | 2,263,040 | |
49 | 12 | 140.4 | Cây 6m | 2,358,720 | 2,920,320 | ||
50 | 13 | 156 | Cây 6m | 2,620,800 | 3,244,800 | ||
51 | V150*150 | 10 | 138 | Cây 6m | 2,318,400 | 2,870,400 | |
52 | 12 | 163.8 | Cây 6m | 2,751,840 | 3,407,040 | ||
53 | 14 | 177 | Cây 6m | 2,973,600 | 3,681,600 | ||
54 | 15 | 202 | Cây 6m | 3,393,600 | 4,201,600 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách đặt hàng
Giới thiệu chung về thép V Tisco Thái Nguyên Thép hình V Tisco là gì?
Thép hình V Tisco là sản phẩm thuộc công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên - thương hiệu thép uy tín hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được nghiên cứu và áp dụng công nghệ sản xuất trong dây chuyền công nghệ hiện đại Danieli của Italy. Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, thép Tisco Thái Nguyên luôn nhận được sự quan tâm và yêu quý từ người tiêu dùng.
Thương hiệu thép Tisco cũng sản xuất đa dạng các dòng sản phẩm như thép thanh vằn, thép cuộn, thép chữ V, I, thép chịu hàn và gang. Mọi sản phẩm đều được kiểm tra và theo dõi nghiêm ngặt từ khâu chọn nguyên liệu tới khi ra thành phẩm cuối cùng. Hiện tại, thép được phân phối ra khắp toàn quốc nên quý khách hàng có thể tìm mua ở bất kỳ đại lý nào trên thị trường.
Dòng thép chữ V Tisco là loại thép mũi nhọn đạt tiêu chuẩn với đa dạng kích thước và mẫu mã. Thép chữ V Thái Nguyên thường có kích thước từ 25x25mm đến 150x150mm và chiều dài dao động từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép V chính hãng có độ bền cao, tuổi thọ lớn và khả năng chịu va đập lớn. Thép góc L cũng dễ dàng kết hợp với các sản phẩm khác tạo nên công trình bền bỉ và vững chắc.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình V Tisco Thái Nguyên
Thép chữ V Tisco Thái Nguyên được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến có khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, khả năng chịu rung lắc hiệu quả. Dòng thép này có đa dạng kích thước nên phù hợp với hầu hết các công trình khác nhau. Trong quá trình thi công, xây dựng, kỹ sư dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì nhanh chóng. Thép chữ V Tisco Thái Nguyên có giá thành ổn định, phù hợp với tài chính của đại đa số người dân Việt Nam
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà tiền chế, nhà dân dụng,... Ngoài ra, trong lĩnh vực chế tạo, thép V Tisco cũng đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất thùng xe, khung sườn xe hoặc trong các ngành công nghiệp cơ khí khác.
Thép hình chữ V Tisco Thái Nguyên có những loại nào?
Thép V đen
Thép đen chữ V Tisco là dòng thép có bề mặt màu xanh đen hoặc đen được làm từ thép carbon nguyên chất. Thép này có giá thành khá rẻ và không được mạ thêm bất cứ lớp kim loại bên ngoài. Sản phẩm thép hình V Tisco đen sở hữu đầy đủ tính chất của thép điển hình.
Tuy nhiên, dòng thép này dễ bị oxy hóa hoặc mài mòn dưới tác động của môi trường. Thép V đen có tuổi thọ dao động từ 15 - 25 năm và chỉ nên sử dụng trong công trình có điều kiện thời tiết ổn định.
Thép V mạ kẽm
Thép hình V mạ kẽm được tạo thành từ phương pháp mạ kẽm điện phân với một lớp vỏ kẽm bên ngoài giúp chống mài mòn, chống oxy hóa tốt. Sản phẩm có độ bám dính cao và được áp dụng nhiều trong phun mạ lạnh.
Thép mạ kẽm có độ cứng và tính thẩm mỹ cao, tuy nhiên bề mặt bên trong không được bao phủ kẽm, đây cũng là nhược điểm của loại thép này.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Dòng thép mạ kẽm nhúng nóng áp dụng công nghệ cao và hiện đại bằng phương pháp thép hình cán nóng. Trải qua nhiều công đoạn sản xuất, sản phẩm thép mạ kẽm có độ bền cao nhất trong tất cả các loại thép, lên tới 60 - 70 năm. Thép V mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng ven biển, nơi có độ ẩm không khí cao.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, ít bị bào mòn và được ưa chuộng nhất trên thị trường.
Thông số kỹ thuật thép hình V Thái Nguyên
Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Tisco Thái Nguyên
- Tên sản phẩm: thép V Tisco Thái Nguyên, thép hình V Tisco Thái Nguyên, sắt chữ V Tisco, sắt V Tisco, thép hình chữ V Tisco
- Mác thép: SB240, SD295A, CB300-V,... theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85
- Kích thước tiêu chuẩn: 25x25mm - 150x150mm
- Độ dài tiêu chuẩn: 6.000mm - 12.000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Thành phần hóa học sắt V Tisco Thái Nguyên
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 | |||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý thép hình V Thái Nguyên
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Quy cách trọng lượng thép V Tisco Thái Nguyên
Mỗi một thương hiệu sẽ có quy cách trọng lượng thép khác nhau. Việc nắm vững quy cách giúp quý khách hàng dễ dàng phân biệt được sản phẩm chính hãng và lựa chọn được dòng thép phù hợp với công trình của mình. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp bảng quy cách trọng lượng thép V Tisco Thái Nguyên để quý khách tham khảo.
Bảng quy cách trọng lượng thép V Thái Nguyên
STT | Quy cách thép V Thái Nguyên | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
1 | V25x25x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
2 | V25x25x3.0ly | 6 | 1.12 | 6.70 |
3 | V30x30x2.0ly | 6 | 0.83 | 5.00 |
4 | V30x30x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
5 | V30x30x3.0ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
6 | V30x30x3.0ly | 6 | 1.36 | 8.20 |
7 | V40x40x2.0ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
8 | V40x40x2.5ly | 6 | 1.42 | 8.50 |
9 | V40x40x3.0ly | 6 | 1.67 | 10.00 |
10 | V40x40x3.5ly | 6 | 1.92 | 11.50 |
11 | V40x40x4.0ly | 6 | 2.08 | 12.50 |
12 | V40x40x5.0ly | 6 | 2.95 | 17.70 |
13 | V45x45x4.0ly | 6 | 2.74 | 16.40 |
14 | V45x45x5.0ly | 6 | 3.38 | 20.30 |
15 | V50x50x3.0ly | 6 | 2.17 | 13.00 |
16 | V50x50x3.5ly | 6 | 2.50 | 15.00 |
17 | V50x50x4.0ly | 6 | 2.83 | 17.00 |
18 | V50x50x4.5ly | 6 | 3.17 | 19.00 |
19 | V50x50x5.0ly | 6 | 3.67 | 22.00 |
20 | V60x60x4.0ly | 6 | 3.68 | 22.10 |
21 | V60x60x5.0ly | 6 | 4.55 | 27.30 |
22 | V60x60x6.0ly | 6 | 5.37 | 32.20 |
23 | V63x63x4.0ly | 6 | 3.58 | 20.00 |
24 | V63x63x5.0ly | 6 | 4.50 | 27.00 |
25 | V63x63x6.0ly | 6 | 4.75 | 28.50 |
26 | V65x65x5.0ly | 6 | 5.00 | 30.00 |
27 | V65x65x6.0ly | 6 | 5.91 | 35.50 |
28 | V65x65x8.0ly | 6 | 7.66 | 46.00 |
29 | V70x70x5.0ly | 6 | 5.17 | 31.00 |
30 | V70x70x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
31 | V70x70x7.0ly | 6 | 7.38 | 44.30 |
32 | V75x75x4.0ly | 6 | 5.25 | 31.50 |
33 | V75x75x5.0ly | 6 | 5.67 | 34.00 |
34 | V75x75x6.0ly | 6 | 6.25 | 37.50 |
35 | V75x75x7.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
36 | V75x75x8.0ly | 6 | 8.67 | 52.00 |
37 | V75x75x9.0ly | 6 | 9.96 | 59.80 |
38 | V75x75x12.0ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
39 | V80x80x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
40 | V80x80x7.0ly | 6 | 8.00 | 48.00 |
41 | V80x80x8.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
42 | V90x90x6.0ly | 6 | 8.28 | 49.70 |
43 | V90x90x7.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
44 | V90x90x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
45 | V90x90x9.0ly | 6 | 12.10 | 72.60 |
46 | V90x90x10.0ly | 6 | 13.30 | 79.80 |
47 | V90x90x13.0ly | 6 | 17.00 | 102.00 |
48 | V100x100x7.0ly | 6 | 10.48 | 62.90 |
49 | V100x100x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
50 | V100x100x9.0ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
51 | V100x100x10.0ly | 6 | 15.00 | 90.00 |
52 | V100x100x12.0ly | 6 | 10.67 | 64.00 |
53 | V100x100x13.0ly | 6 | 19.10 | 114.60 |
54 | V120x120x8.0ly | 6 | 14.70 | 88.20 |
55 | V120x120x10.0ly | 6 | 18.17 | 109.00 |
56 | V120x120x12.0ly | 6 | 21.67 | 130.00 |
57 | V120x120x15.0ly | 6 | 21.60 | 129.60 |
58 | V120x120x18.0ly | 6 | 26.70 | 160.20 |
59 | V130x130x9.0ly | 6 | 17.90 | 107.40 |
60 | V130x130x10.0ly | 6 | 19.17 | 115.00 |
61 | V130x130x12.0ly | 6 | 23.50 | 141.00 |
62 | V130x130x15.0ly | 6 | 28.80 | 172.80 |
63 | V150x150x10.0ly | 6 | 22.92 | 137.50 |
64 | V150x150x12.0ly | 6 | 27.17 | 163.00 |
65 | V150x150x15.0ly | 6 | 33.58 | 201.50 |
66 | V150x150x18.0ly | 6 | 39.80 | 238.80 |
67 | V150x150x19.0ly | 6 | 41.90 | 251.40 |
68 | V150x150x20.0ly | 6 | 44.00 | 264.00 |
69 | V175x175x12.0ly | 6 | 31.80 | 190.80 |
70 | V175x175x15.0ly | 6 | 39.40 | 236.40 |
71 | V200x200x15.0ly | 6 | 45.30 | 271.80 |
72 | V200x200x16.0ly | 6 | 48.20 | 289.20 |
73 | V200x200x18.0ly | 6 | 54.00 | 324.00 |
74 | V200x200x20.0ly | 6 | 59.70 | 358.20 |
75 | V200x200x24.0ly | 6 | 70.80 | 424.80 |
76 | V200x200x25.0ly | 6 | 73.60 | 441.60 |
77 | V200x200x26.0ly | 6 | 76.30 | 457.80 |
78 | V250x250x25.0ly | 6 | 93.70 | 562.20 |
79 | V250x250x35.0ly | 6 | 128.00 | 768.00 |
Phân biệt thép Tisco Thái Nguyên chính hãng
Để quý khách hàng dễ dàng phân biệt được những sản phẩm chính hãng và hàng kém chất lượng trên thị trường, chúng tôi xin cung cấp một số đặc điểm nhận dạng thép Thái Nguyên dưới đây:
- Thép Tisco chính hãng có etiket ghi đầy đủ thông tin ngày sản xuất, tên sản phẩm kích cỡ, tiêu chuẩn áp dụng, nhà sản xuất,... Mọi thông tin đều rõ ràng, font chữ đều màu, không bị mờ nhòe.
- Trên thân thép, logo nhãn hiệu Tisco được in dập nổi, bề mặt thép căng bóng, thẳng, không có dấu hiệu cong vênh. Thép mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, không bị đổi màu hoặc biến dạng khi có tác động của ngoại lực
- Thép Tisco áp dụng tiêu chuẩn TCVN 1651-85.
Tôn Thép Mạnh Hà - địa chỉ cung ứng thép V Tisco Thái Nguyên chính hãng, giá rẻ
Nếu quý khách hàng đang băn khoăn không biết tìm mua thép V Tisco Thái Nguyên chính hãng ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Là đối tác nhiều năm của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Việt Đức, Nguyễn Minh, Thái Nguyên,... Chúng tôi luôn nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất không thông qua trung gian. Cũng vì thế mà giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cũng như nhiều mặt hàng khác tại Tôn Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo tốt nhất thị trường.
Sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm được đào tạo bài bản cùng với phương tiện chuyên chở hiện đại, Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Dù quý khách có ở đâu, chỉ cần liên hệ với chúng tôi, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giao hàng trăm tấn sắt thép tới tận nhà kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Với mục tiêu đem đến những sản phẩm chất lượng nhất tới người tiêu dùng Việt, Tôn Thép Mạnh Hà phân phối đa dạng các loại sắt thép như: thép hình, thép hộp, tôn lợp mái, dây kẽm gai, thép cuộn, lưới rào, xà gồ,... Quý khách hàng cần loại nào, chúng tôi đều có. Mọi sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Hãy liên hệ ngay với công ty Tôn Thép Mạnh Hà qua hotline hotline để nhận được báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên giá tốt nhất hôm nay!
5/5 - (1 bình chọn)
Từ khóa » Co Cq Thép Thái Nguyên
-
TISCO: CÔNG TY CỔ PHẨN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
-
Co Cq Thép Thái Nguyên - Tìm Văn Bản
-
CO, CQ LÀ GÌ ? TẠI SAO KINH DOANH SẮT THÉP PHẢI CÓ CO, CQ
-
CO CQ Là Gì - Tất Tần Tật Về Chứng Chỉ CO - CQ Dành Cho Bạn
-
TIS: CTCP Gang Thép Thái Nguyên - TISCO | VietstockFinance
-
CO CQ Là Gì? Xin CO CQ Ở Đâu 2022? Các Loại CO CQ
-
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Tisco – Thái Nguyên Mới Nhất Mơi
-
Ký Loạt Phụ Lục Hợp đồng Với Nhà Thầu Trung Quốc Gây Bất Lợi
-
Điều Tra Những Vi Phạm Trong Dự án Mở Rộng Sản Xuất Giai đoạn 2
-
CĐCTVN Làm Việc Với CĐ Tổng Công Ty Thép Việt Nam Tại CĐ Công ...
-
CO/ CQ, ASTM, JIS QA/ QC Và Những Tiêu Chuẩn Quan Trọng Trong ...
-
Phúc Thẩm Vụ Sai Phạm Tại Cty Gang Thép Thái Nguyên: 12 Bị Cáo ...
-
#1 Co Cq để Làm Gì?