Bảng Báo Giá Thép Hòa Phát Cập Nhật Mới Nhất 【01/08/2022 】
Có thể bạn quan tâm
Thép xây dựng của Hòa Phát tuân theo cả tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:2008 và tiêu chuẩn quốc tế JIS G3106:2011. Với độ bền cao, khả năng chịu lực xuất sắc, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng thi công, thép Hòa Phát đứng đầu trong thị trường.
Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụ, dự án công nghiệp, giao thông và công trình thủy lợi, thép Hòa Phát đóng góp một phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế – xã hội của Việt Nam.
Giới thiệu về thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát là một thương hiệu thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Với công suất sản xuất lên đến 8.5 triệu tấn thép thô mỗi năm, Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á. Sản phẩm của chúng tôi bao gồm thép xây dựng, thép cuộn cán nóng, thép cán nguội, thép mạ kẽm, thép hộp, thép ống, thép đặc biệt, và nhiều loại khác.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất 20/11
Đặc điểm nổi bật của Thép Hòa Phát tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá Thép Hòa Phát tại Tôn Thép Trí Việt | ⭕Nhân viên Tôn thép Trí Việt tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng | ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển | ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ | ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả | ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Bảng Báo Giá Thép Hòa Phát ngày 20 tháng 11 năm 2024
Bảng Báo Giá Thép Hòa Phát giúp khách hàng nhanh chóng tìm hiểu về sự đa dạng của sản phẩm thép Hòa Phát, cũng như có cái nhìn tổng quan về giá cả, giúp họ lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng của họ.
Thép Hòa Phát là một trong những thương hiệu hàng đầu về thép xây dựng tại Việt Nam. Thép Hòa Phát được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm của Thép Hòa Phát nổi tiếng với chất lượng cao và độ bền xuất sắc, thu hút sự tin dùng của nhiều khách hàng.
Bảng giá thép xây dựng hôm nay ngày 20/11/2024
Giá thép tham khảo ngày 20/11/2024
🔰️ Báo giá thép Miền Nam | 🟢 Giá thép : 12.600đ/1kg |
🔰️ Báo Giá thép Pomina | 🟢 Giá thép : 12.500đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Việt Nhật | 🟢 Giá thép : 12.800đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Hòa Phát | 🟢 Giá thép : 12.500đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Việt Mỹ | 🟢 Giá thép : 12.300đ/1kg |
Bảng báo giá thép Hòa Phát ngày 20 tháng 11 năm 2024
Dưới đây là bảng báo giá cho các sản phẩm thép Hòa Phát, thông tin được cập nhật vào ngày 20 tháng 11 năm 2024:
Giá Thép Hòa Phát:
Giá thép Hòa Phát được cập nhật liên tục theo thị trường. Quý khách có thể tham khảo giá trên website của Tập đoàn Hòa Phát hoặc liên hệ với các đại lý để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất.
Đây là thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, loại thép và tiêu chuẩn của Thép Hòa Phát. Đối tác và khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với đại lý để có thông tin chi tiết và báo giá phù hợp.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát ngày 20 tháng 11 năm 2024
Báo giá sắt thép Hòa Phát chi tiết mới nhất
Báo giá sắt Hòa Phát CB400V
Loại thép CB400V | Đơn vị tính | Giá thép cây (VNĐ) | Giá theo kg (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 10.100 | 10.100 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 10.100 | 10.100 |
✅ Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 67.995 | 10.320 |
✅ Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 100.323 | 10.155 |
✅ Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 142.208 | 10.200 |
✅ Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 189.360 | 10.200 |
✅ Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 241.776 | 10.200 |
✅ Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 301.664 | 10.200 |
✅ Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 364.364 | 10.200 |
✅ Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 479.328 | 10.200 |
✅ Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 605.552 | 10.200 |
✅ Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 801.488 | 10.200 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 20/11/2024, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá sắt Hòa Phát CB300V
động lực khoảng 30kg mà không gây ra ảnh hưởng gì.
Loại thép CB300V | Đơn vị tính | Giá theo cây (VNĐ) | Giá thép kg (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 10.100 | 10.100 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 10.100 | 10.100 |
✅ Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 60.484 | 10.320 |
✅ Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 100.323 | 10.155 |
✅ Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 142.208 | 10.200 |
✅ Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 172.752 | 10.200 |
✅ Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 241.776 | 10.200 |
✅ Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 301.024 | 10.200 |
Báo giá thép cây Hòa Phát
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
✅ Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 13.810 | 15.291 |
✅ Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.300 | 16.930 |
✅ Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 15.550 | 17.205 |
✅ Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.450 | 17.095 |
✅ Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 15.550 | 17.205 |
✅ Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.450 | 17.095 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 20/11/2024, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép hình Hòa Phát
Báo giá thép V Hòa Phát
TÊN VÀ QUY CÁCH | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|---|
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 18.800 | 111.200 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 18.800 | 170.000 |
✅ Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg) | 6 | 7,5 | 18.800 | 139.200 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg) | 6 | 10,5 | 18.800 | 201.900 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg) | 6 | 14,5 | 18.800 | 278.510 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 18.800 | 301.430 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.800 | 358.130 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.800 | 477.530 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.800 | 457.630 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.800 | 501.430 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.800 | 577.020 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.800 | 676.560 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.800 | 676.510 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.800 | 776.020 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.800 | 855.620 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.800 | 676.520 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.800 | 776.030 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.800 | 945.100 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.800 | 1.044.640 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.800 | 1.054.540 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 18.800 | 1.213.200 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 18.800 | 1.313.400 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 18.800 | 1.491.100 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 18.800 | 1.611.300 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 18.800 | 3.510.310 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 18.800 | 4.046.150 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 18.800 | 4.572.020 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 18.800 | 1.750.100 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 18.800 | 2.009.550 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 18.800 | 2.084.510 |
✅ Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 18.800 | 2.510.380 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 20/11/2024, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép I Hòa Phát
TÊN VÀ QUY CÁCH | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|---|
✅ Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 36 | 18.500 | 871.500 |
✅ Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 42 | 18.500 | 1.056.000 |
✅ Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 32 | 18.500 | 1.550.000 |
✅ Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 42 | 18.500 | 1.823.600 |
✅ Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 47 | 18.500 | 2.400.680 |
✅ Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 55 | 18.500 | 4.853.240 |
✅ Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 42 | 18.500 | 6.062.360 |
✅ Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 54 | 18.500 | 3.067.040 |
✅ Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 80,4 | 18.500 | 8.293.600 |
✅ Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 67 | 18.500 | 9.085.160 |
✅ Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 223,2 | 18.500 | 12.630.080 |
✅ Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 80 | 18.500 | 14.553.680 |
✅ Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 256,8 | 18.500 | 17.136.800 |
✅ Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 204 | 18.500 | 17.191.760 |
✅ Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 220,8 | 18.500 | 19.884.800 |
✅ Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 295,2 | 18.500 | 20.846.600 |
✅ Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 273,6 | 18.500 | 21.622.080 |
✅ Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 376,8 | 18.500 | 24.996.080 |
✅ Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 415,2 | 18.500 | 28.892.000 |
✅ Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 408,4 | 18.500 | 53.390.000 |
✅ Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 457,2 | 18.500 | 63.260.000 |
Báo giá thép U Hòa Phát
TÊN VÀ QUY CÁCH | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|---|
✅ Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 17.500 | 625.500 |
✅ Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 17.500 | 728.000 |
✅ Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 17.500 | 851.000 |
✅ Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 17.500 | 636.000 |
✅ Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 17.500 | 851.000 |
✅ Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 17.500 | 953.500 |
✅ Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 17.500 | 927.500 |
✅ Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 17.500 | 851.000 |
✅ Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 17.500 | 1.007.000 |
✅ Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 17.500 | 1.548.200 |
✅ Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 17.500 | 1.273.500 |
✅ Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 17.500 | 4.475.600 |
✅ Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 80 | 17.500 | 1.540.000 |
✅ Thép hình U 180 x 68 x 7 | 12 | 256,8 | 17.500 | 5.164.400 |
✅ Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 17.500 | 4.490.000 |
✅ Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 17.500 | 4.868.000 |
✅ Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 17.500 | 6.542.000 |
✅ Thép hình U 250 x 76 x 6.0 | 12 | 273,6 | 17.500 | 6.056.000 |
✅ Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 17.500 | 8.378.000 |
✅ Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 17.500 | 12.231.440 |
✅ Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 17.500 | 12.152.000 |
✅ Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 17.500 | 13.616.000 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 20/11/2024, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Lưu ý:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi theo thời gian và nhà cung cấp.
- Giá bán chưa bao gồm thuế VAT.
Quy cách kích thước chuẩn của thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát được sản xuất với nhiều quy cách kích thước đa dạng, bao gồm:
1. Thép Thanh Vằn:
- Đường kính từ D6 đến D32.
- Độ cao gờ từ 2.5mm đến 6.0mm.
- Chiều dài 11.7m/cây.
2. Thép Hình:
- Các loại hình như chữ U, chữ I, chữ H, chữ V.
- Kích thước chiều rộng từ 50mm đến 300mm.
- Kích thước chiều cao từ 50mm đến 300mm.
- Độ dày từ 4mm đến 16mm.
3. Thép Hộp:
- Các loại hình vuông và chữ nhật.
- Kích thước chiều rộng từ 10mm đến 300mm.
- Kích thước chiều cao từ 10mm đến 300mm.
- Độ dày từ 1mm đến 12mm.
Dưới đây là bảng quy cách kích thước chuẩn của một số loại thép Hòa Phát phổ biến:
Loại Thép | Quy Cách Kích Thước |
---|---|
Thanh Vằn Hòa Phát | D6, D8, D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32 |
Hình Chữ U Hòa Phát | U100, U120, U140, U160, U180, U200, U220, U250, U280, U300 |
Hình Chữ I Hòa Phát | I100, I120, I140, I160, I180, I200, I220, I250, I280, I300 |
Hình Chữ H Hòa Phát | H100, H120, H140, H160, H180, H200, H220, H250, H280, H300 |
Hình Chữ V Hòa Phát | V100, V120, V140, V160, V180, V200, V220, V250, V280, V300 |
Hộp Vuông Hòa Phát | 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 35×35, 40×40 |
Hộp Chữ Nhật Hòa Phát | 10×20, 12×22, 14×25, 16×30, 20×40, 25×50, 30×60, 35×70, 40×80 |
Quy cách kích thước có thể được điều chỉnh tùy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Mã HS thép Hòa Phát
Mã HS (Hệ thống mã hóa hàng hóa) cho thép Hòa Phát được xác định theo Hệ thống phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu của Tổ chức Hải quan thế giới (WCO). Mã HS cho thép Hòa Phát được phân chia thành hai nhóm chính:
Nhóm Thép Thanh Vằn:
- Thép thanh vằn tròn: 7210.12.00
- Thép thanh vằn vuông: 7210.13.00
- Thép thanh vằn chữ nhật: 7210.14.00
Nhóm Thép Hình:
- Thép hình chữ U: 7213.10.00
- Thép hình chữ I: 7213.20.00
- Thép hình chữ H: 7213.30.00
- Thép hình chữ V: 7213.40.00
- Thép hình khác: 7213.90.00
Ngoài ra, mã HS cho thép Hòa Phát có thể thay đổi tùy theo chủng loại, kích thước, mác thép, và các yếu tố khác của sản phẩm.
Ví dụ:
- Thép thanh vằn Hòa Phát có đường kính D10, độ cao gờ 5mm, mác thép CB300 có mã HS là 7210.12.00.
- Thép hình chữ I Hòa Phát có chiều rộng 100mm, chiều cao 120mm, chiều dày 4mm, mác thép SS400 có mã HS là 7213.20.00.
Khi nhập khẩu thép Hòa Phát, việc khai báo chính xác mã HS là quan trọng để đảm bảo các thủ tục hải quan diễn ra thuận lợi.
Thông Số Kỹ Thuật và Loại Thép của Hòa Phát
Thép Hòa Phát, một thương hiệu hàng đầu trong ngành thép Việt Nam, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng, từ dân dụng đến công nghiệp.
Thông Số Kỹ Thuật Chung:
-
Thành Phần Hóa Học: Sử dụng nguyên liệu chất lượng như quặng sắt, than cốc, và đá vôi, với quy trình sản xuất kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
-
Tính Chất Cơ Lý: Độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng, và độ dẻo tốt, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng.
-
Ngoại Quan: Bề mặt nhẵn, không có khuyết tật, tạo ra sản phẩm có chất lượng cao.
Các Loại Thép Hòa Phát:
-
Thép Cuộn Hòa Phát: Hình tròn dây, bề mặt nhẵn, có các kích thước như Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm, D8 gai.
-
Thép Thanh Vằn Hòa Phát: Đường kính từ D10mm – D51mm, có hai loại chính là thanh vằn trơn và thanh vằn gai.
-
Thép Hộp Hòa Phát: Hình hộp chữ nhật hoặc vuông, với nhiều kích thước khác nhau, có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
-
Thép Ống Hòa Phát: Hình trụ tròn, có nhiều kích thước khác nhau, có hai loại chính là thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
Tiêu Chuẩn Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam để đảm bảo chất lượng và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng. Dưới đây là một tổng quan về các tiêu chuẩn mà sản phẩm này tuân theo:
Tiêu chuẩn quốc tế:
-
ASTM A615/A615M (Mỹ): Đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho thép thanh vằn, được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu. Thép Hòa Phát theo tiêu chuẩn này có cường độ chịu kéo cao và độ bền tốt, giúp đảm bảo an toàn cho công trình.
-
JIS G3112 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn này là phổ biến tại Nhật Bản, và thép thanh vằn Hòa Phát theo tiêu chuẩn này đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng tại quốc gia này.
-
BS 4449 (Anh): Tiêu chuẩn của Anh được áp dụng cho thép thanh vằn, và sản phẩm của Hòa Phát đáp ứng các tiêu chí cao về chất lượng.
-
EN 10025 (Châu Âu): Tiêu chuẩn này phổ biến ở Châu Âu, và thép thanh vằn Hòa Phát theo tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng cao.
Tiêu chuẩn Việt Nam:
-
TCVN 1651-2:2018 (Thép thanh vằn): Là tiêu chuẩn Việt Nam được sử dụng phổ biến, và sản phẩm của Hòa Phát theo tiêu chuẩn này đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cho thị trường nội địa.
-
TCVN 1766:2016 (Thép hình): Thép hình Hòa Phát theo tiêu chuẩn này đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật cần thiết cho các công trình xây dựng ở Việt Nam.
-
TCVN 3783:1983 (Thép hộp): Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép hộp, và sản phẩm của Hòa Phát đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật trong quá trình sản xuất.
Thép Hòa Phát không chỉ tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế mà còn đáp ứng và chấp nhận được trong thị trường Việt Nam, làm cho nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà thầu và chủ đầu tư trong lĩnh vực xây dựng.
Cách đọc bảng báo giá thép Hòa Phát
Để hiểu bảng báo giá thép Hòa Phát, bạn cần quan tâm đến những thông tin sau:
- Loại thép: Có nhiều loại thép, ví dụ như thép cuộn, thép cây, và nhiều loại khác.
- Đường kính: Kích thước của thép được đo bằng milimét (mm).
- Chiều dài: Chiều dài của thép được đo bằng mét (m).
- Giá bán: Giá bán được tính bằng đồng Việt Nam (VNĐ) cho mỗi kilogram (kg).
Các tải trọng mà thép Hòa Phát chịu đựng được
Thép Hòa Phát được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn Việt Nam. Với cường độ chịu kéo cao và độ bền xuất sắc, sản phẩm này đảm bảo an toàn cho mọi công trình. Dưới đây là khả năng chịu đựng của thép Hòa Phát trong các tình huống khác nhau:
-
Tải Trọng Tĩnh:
- Mô Tả: Tải trọng tĩnh là trọng lượng không thay đổi theo thời gian, bao gồm tải trọng của các vật liệu như bê tông, gạch, đá, và các phụ kiện khác.
- Khả Năng Chịu Đựng: Thép Hòa Phát có khả năng chịu đựng tải trọng tĩnh lớn, giúp đảm bảo sự vững chắc và an toàn cho công trình xây dựng.
-
Tải Trọng Động:
- Mô Tả: Tải trọng động là trọng lượng thay đổi theo thời gian, bao gồm tải trọng của người và xe cộ đi lại trên công trình.
- Khả Năng Chịu Đựng: Thép Hòa Phát có khả năng chịu đựng tải trọng động đáng kể, giúp đảm bảo an toàn trong các điều kiện có rung lắc.
-
Tải Trọng Va Đập:
- Mô Tả: Tải trọng va đập là áp lực đột ngột tác động lên công trình, bao gồm tải trọng từ gió, bão và các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.
- Khả Năng Chịu Đựng: Thép Hòa Phát có khả năng chịu đựng tải trọng va đập lớn, đảm bảo sự an toàn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Với những đặc tính này, thép Hòa Phát là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình xây dựng đa dạng như dân dụng, công nghiệp, cầu đường, v.v.
Ưu điểm của thép Hòa Phát:
Thép Hòa Phát, do Công ty CP Thép Hòa Phát sản xuất, đứng trong danh sách những thương hiệu thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam. Nó có những ưu điểm quan trọng sau đây:
-
Chất lượng Caо: Thép Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng nguyên liệu chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn Việt Nam. Sản phẩm này có cường độ chịu kéo cao, độ bền xuất sắc, mang lại sự an toàn cho mọi công trình xây dựng.
-
Đa Dạng Chủng Loại, Kích Thước: Thép Hòa Phát có nhiều loại và kích thước khác nhau, linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Sản phẩm này có thể được tích hợp vào nhiều loại công trình, từ dự án dân dụng đến công trình công nghiệp, cầu đường, và nhiều hơn nữa.
-
Giá Cả Cạnh Tranн: Thép Hòa Phát cung cấp giá cả cạnh tranh so với các thương hiệu thép xây dựng khác trên thị trường, giúp tối ưu hóa chi phí trong quá trình xây dựng.
-
Dịch Vụ Hậu Mãi Tốt: Thép Hòa Phát được hỗ trợ bảo hành chính hãng trong thời gian 12 tháng tính từ ngày mua hàng, cung cấp sự yên tâm và đảm bảo cho khách hàng.
Lựa chọn thép Hòa Phát
Để chọn lựa thép Hòa Phát phù hợp, quan trọng nhất là lưu ý đến các yếu tố sau:
-
Mác Thép: Thép Hòa Phát có đa dạng mác thép, với từng mác sẽ có cường độ chịu kéo khác nhau. Việc chọn mác thép phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình.
-
Kích Thước: Thép Hòa Phát cung cấp nhiều kích thước khác nhau, do đó, bạn cần chọn kích thước phù hợp với mục đích sử dụng trong công trình.
-
Số Lượng: Thép Hòa Phát thường được bán theo bó, và việc chọn số lượng phải tương ứng với nhu cầu thực tế của dự án xây dựng.
-
Thời Điểm Mua: Giá thép Hòa Phát có thể biến động theo thị trường. Để tiết kiệm chi phí, nên mua thép Hòa Phát vào thời điểm giá thấp.
Dưới đây là một số lưu ý hữu ích giúp bạn lựa chọn thép Hòa Phát phù hợp:
-
Tìm Hiểu Kỹ về Các Loại Thép Hòa Phát: Nắm vững thông tin về mác thép, kích thước, và giá thành để có quyết định chính xác.
-
So Sánh Giá Cả: Thực hiện so sánh giá giữa các nhà phân phối để chọn được nguồn cung cấp với giá tốt nhất.
-
Mua Thép Hòa Phát Chính Hãng: Đảm bảo mua sản phẩm chính hãng tại các đại lý ủy quyền của Công ty CP Thép Hòa Phát, để đảm bảo chất lượng và hưởng các chính sách ưu đãi đặc biệt.
Sau khi đã chọn được sản phẩm, hãy lưu ý bảo quản thép đúng cách, giữ nó ở nơi khô ráo, thoáng mát, và tránh tiếp xúc với nước và các chất hóa học có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng thép.
Thép Hòa Phát được bảo quản thế nào?
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, việc bảo quản thép Hòa Phát đòi hỏi sự chú ý và tuân thủ các nguyên tắc sau:
-
Nơi Bảo Quản:
- Khô Ráo và Thoáng Mát: Thép Hòa Phát nên được bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát để tránh sự ẩm ướt và tăng tuổi thọ của sản phẩm.
- Tránh Tiếp Xúc với Nước và Hóa Chất: Thép không nên tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc các chất hóa chất có thể ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền của nó.
- Tránh Nơi Ẩm Ướt và Bụi Bẩn: Bảo quản thép Hòa Phát ở nơi không ẩm ướt và tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
-
Cách Bảo Quản:
- Bảo Quản Nguyên Bó: Thép Hòa Phát nên được giữ nguyên bó để bảo đảm tính an toàn và chất lượng của từng đoạn thép.
- Kiên Nhẫn Trong Quá Trình Vận Chuyển: Khi vận chuyển thép, cần thực hiện cẩn thận để tránh làm hỏng sản phẩm, giữ cho thép không bị biến dạng hay gãy rụt.
-
Thời Gian Bảo Quản:
- Kiểm Tra Thường Xuyên: Thép Hòa Phát có thể được bảo quản trong thời gian dài mà không làm giảm chất lượng. Tuy nhiên, việc kiểm tra thường xuyên là quan trọng để phát hiện sớm mọi dấu hiệu hư hỏng và đảm bảo sự an toàn trong sử dụng.
Để mua sản phẩm thép Hòa Phát, bạn có thể liên hệ với các nhà phân phối uy tín tại Việt Nam, chẳng hạn như:
- Thép Trí Việt
- Thép Miền Nam
- Thép Pomina
- Thép Việt Nhật
- Thép Việt Mỹ
Thép Trí Việt – Đối tác tin cậy cung cấp thép Hòa Phát tại Việt Nam
Thép Trí Việt là một trong những nhà phân phối uy tín hàng đầu về thép xây dựng tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép, bao gồm thép cuộn, thép cây, thép hộp, thép ống,… Trong đó, thép Hòa Phát là một trong những sản phẩm nổi bật mà chúng tôi cung cấp.
Tại sao nên chọn thép Hòa Phát từ Thép Trí Việt?
-
Chất lượng đảm bảo: Thép Hòa Phát tại Thép Trí Việt được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát, đảm bảo chất lượng cao và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.
-
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát với giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng.
-
Dịch vụ tận tình: Đội ngũ nhân viên của Thép Trí Việt luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách tận tình, giúp họ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Các loại thép Hòa Phát tại Thép Trí Việt
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại sản phẩm thép Hòa Phát, bao gồm:
-
Thép cuộn Hòa Phát: Sử dụng trong việc làm cốt thép, khung sườn, và nhiều ứng dụng xây dựng khác.
-
Thép cây Hòa Phát: Được sử dụng cho cốt thép, khung sườn và các công trình xây dựng khác.
-
Thép hộp Hòa Phát: Thường dùng để làm khung nhà, khung cửa, và nhiều công trình khác.
-
Thép ống Hòa Phát: Sản phẩm này thường được sử dụng cho việc làm đường ống dẫn nước và dẫn khí đốt.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: thép Hòa Phát
✅✅✅ Thép Hòa Phát là gì?
⭕⭕⭕ Thép Hòa Phát là một thương hiệu thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng xuất sắc. Với uy tín mạnh mẽ, Thép Hòa Phát là đối tác tin cậy cho những công trình lớn, mang lại sự bền vững và chất lượng cho mọi dự án xây dựng.
✅✅✅ Thép Hòa Phát được sản xuất như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép Hòa Phát được sản xuất thông qua công nghệ lò cao khép kín, từ quặng sắt đến sản phẩm thép cuối cùng. Dây chuyền sản xuất tiên tiến của Thép Hòa Phát sử dụng công nghệ hiện đại, đặt nó vào hàng ngũ của những nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới.
✅✅✅Thép Hòa Phát được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
⭕⭕⭕ Thép Hòa Phát đóng góp vào nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng: Sử dụng trong việc làm xà gồ, tôn lợp, khung kèo và các công trình xây dựng khác.
- Cơ khí: Thép Hòa Phát được sử dụng để sản xuất máy móc và thiết bị cơ khí.
- Giao thông vận tải: Ứng dụng trong sản xuất đường ray, xe cộ và các phương tiện vận tải khác.
- Nông nghiệp: Sử dụng để sản xuất máy móc và thiết bị nông nghiệp.
✅✅✅ Các sản phẩm thép Hòa Phát phổ biến là gì?
⭕⭕⭕ Các sản phẩm thép Hòa Phát phổ biến bao gồm:
- Thép cuộn: Sản phẩm có hình dạng tròn, được sản xuất thông qua cán nóng hoặc cán nguội, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Thép thanh vằn: Sản phẩm có gờ nổi trên bề mặt, được sản xuất bằng cách cán nóng, sử dụng cho nhiều mục đích.
- Thép hình: Bao gồm các loại thép hình chữ U, chữ I, chữ H, chữ V, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội.
✅✅✅ Giá thép Hòa Phát phụ thuộc vào những yếu tố nào?
⭕⭕⭕ Giá thép Hòa Phát phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép, kích thước, độ dày, mác thép và thời điểm mua bán. Thép cuộn có giá rẻ hơn so với thép thanh vằn, và giá cũng có thể biến động theo thời gian.
✅✅✅ Thép Hòa Phát có ưu điểm gì?
⭕⭕⭕Thép Hòa Phát được đánh giá cao với nhiều ưu điểm như chất lượng cao, giá thành hợp lý, sử dụng dây chuyền sản xuất hiện đại và hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, tạo thuận tiện cho khách hàng khi mua sản phẩm.
Liên hệ với Thép Trí Việt
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm thép Hòa Phát, xin vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Từ khóa » Thép Hòa Phát D10
-
Thép Hòa Phát Phi 10 (D10 Hay Còn Viết Là Ф10)
-
Thép Xây Dựng D10 Hoà Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Thép Hòa Phát Phi 10 Giá Rẻ
-
Giá Sắt Phi 10 (D10) Các Hãng Thép Tháng Tháng 07/2022
-
Báo Giá Thép Hòa Phát D6, D8, D10, D12 Mới Nhất Năm 2020
-
Thép Cuộn Phi 10 Là Gì? Báo Giá Thép Phi 10 Hòa Phát Trên Toàn Quốc
-
1 Bó Thép Hòa Phát Bao Nhiêu Cây? Kích Thước Và Trọng Lượng
-
Sắt Thép Phi 10 – Báo Giá Thép Cây Phi 10 Rẻ Nhất Tphcm
-
Báo Giá Thép Hòa Phát Hôm Nay Tháng 08/2022 Chi Tiết
-
Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay 1/8: Tăng Nhẹ Trong Phiên Giao Dịch đầu ...
-
Thép Cây Phi D10 Và 10s Hòa Phát Có Gì Khác Nhau? - YouTube
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hoà Phát