Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm
Có thể bạn quan tâm
Đặc tính chịu lực xuất sắc của thép hộp mạ kẽm và khả năng linh hoạt trong quá trình gia công, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và thiết kế đa dạng. Khám phá cách thép hộp mạ kẽm được tích hợp trong các dự án xây dựng, từ các công trình nhỏ như hệ thống đường ống đến những dự án lớn như nhà xưởng và cầu.
Nhãn mác trên thép hộp mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người tiêu dùng phân biệt giữa sản phẩm chính hãng và sản phẩm kém chất lượng. Nhãn mác cần chứa đủ các thông tin sau:
-
Tên Sản Phẩm: Thép hộp mạ kẽm.
-
Mác Thép: Mác thép được sử dụng để sản xuất thép hộp mạ kẽm, ví dụ như SS400, SAE, SPHC,…
-
Độ Dày Thép: Độ dày của thép hộp mạ kẽm, ví dụ như 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm,…
-
Kích Thước Thép Hộp: Kích thước của thép hộp mạ kẽm, ví dụ như 20x40x6000mm, 30x60x6000mm,…
-
Nhãn Hiệu: Nhãn hiệu của nhà sản xuất thép hộp mạ kẽm.
-
Tiêu Chuẩn: Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp mạ kẽm.
-
Ngày Sản Xuất: Ngày sản xuất của thép hộp mạ kẽm.
-
Số Lô Sản Xuất: Số lô sản xuất của thép hộp mạ kẽm.
Ngoài ra, nhãn mác có thể bao gồm các thông tin khác như:
-
Mã Vạch: Giúp xác định nguồn gốc và xuất xứ của thép hộp mạ kẽm.
-
Số Chứng Chỉ: Số chứng chỉ chất lượng của thép hộp mạ kẽm.
Nhãn mác trên thép hộp mạ kẽm nên được in trực tiếp hoặc dán trên bề mặt thép một cách rõ ràng, dễ đọc, không bị mờ nhòe hay mất nét để đảm bảo tính xác thực và thông tin chính xác cho người sử dụng.
Giới thiệu Thép Hộp Mạ Kẽm:
Tính dẻo dai và khả năng chống mài mòn của thép hộp Mạ Kẽm làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ sản xuất công nghiệp đến xây dựng cầu, nhà xưởng, và các công trình kiến trúc khác.
Thép hộp Mạ Kẽm còn thường được ưu chuộng vì tính tiện ích trong quá trình gia công và định hình. Khả năng chịu nhiệt độ cao của nó cũng là một ưu điểm lớn khi sử dụng trong các môi trường đòi hỏi độ bền và ổn định với điều kiện khắc nghiệt.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 02/12
Đặc điểm nổi bật của thép Hộp Mạ Kẽm tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép Hộp Mạ Kẽm mới nhất | ⭐ Đại lý sắt Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép Hộp Mạ Kẽm: Kết Hợp Sự Bền Bỉ và Bảo Vệ Đối Với Các Dự Án Xây Dựng
Thép hộp mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sự kết hợp giữa tính bền bỉ của thép và khả năng bảo vệ khỏi tác động của thời tiết và ăn mòn từ lớp mạ kẽm đã tạo nên một sản phẩm đa năng và hiệu quả.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 02 / 12 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 | 6 | 3.45 | 14,545 | 50,182 | 16,000 | 55,200 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 14,545 | 54,836 | 16,000 | 60,320 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 14,545 | 59,345 | 16,000 | 65,280 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 14,545 | 68,364 | 16,000 | 75,200 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 14,545 | 99,491 | 16,000 | 109,440 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 14,545 | 109,091 | 16,000 | 120,000 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 14,545 | 118,545 | 16,000 | 130,400 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 14,545 | 137,455 | 16,000 | 151,200 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 14,545 | 174,255 | 16,000 | 191,680 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 14,545 | 192,436 | 16,000 | 211,680 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 14,545 | 219,055 | 16,000 | 240,960 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 14,545 | 236,364 | 16,000 | 260,000 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 14,545 | 131,636 | 16,000 | 144,800 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 14,545 | 143,273 | 16,000 | 157,600 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 14,545 | 166,255 | 16,000 | 182,880 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 14,545 | 177,600 | 16,000 | 195,360 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 14,545 | 211,345 | 16,000 | 232,480 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 14,545 | 233,455 | 16,000 | 256,800 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 14,545 | 266,182 | 16,000 | 292,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 14,545 | 287,709 | 16,000 | 316,480 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 | 6 | 21.79 | 14,545 | 316,945 | 16,000 | 348,640 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 14,545 | 340,364 | 16,000 | 374,400 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 | 6 | 16.02 | 14,545 | 233,018 | 16,000 | 256,320 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 14,545 | 280,291 | 16,000 | 308,320 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 14,545 | 334,691 | 16,000 | 368,160 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 14,545 | 370,473 | 16,000 | 407,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 14,545 | 423,855 | 16,000 | 466,240 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 14,545 | 459,055 | 16,000 | 504,960 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 14,545 | 511,273 | 16,000 | 562,400 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 | 6 | 37.35 | 14,545 | 543,273 | 16,000 | 597,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 14,545 | 558,400 | 16,000 | 614,240 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 14,545 | 933,964 | 16,000 | 1,027,360 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 02 / 12 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Dưới đây là cái nhìn tổng quan về các đặc điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm:
Sự Bền Bỉ và Chống Ăn Mòn của Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Lớp mạ kẽm được áp dụng trên bề mặt của thép hộp, tạo nên một lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và khắc nghiệt của thời tiết. Điều này không chỉ gia tăng tuổi thọ của sản phẩm mà còn đảm bảo tính bền vững cho cấu trúc xây dựng.
Đa Dạng về Kích Thước và Hình Dạng
Thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát có sẵn trong nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, bao gồm hộp vuông, hộp chữ nhật, và hộp hình lục giác. Điều này mang lại sự linh hoạt cho quá trình lựa chọn và sử dụng trong các dự án xây dựng đa dạng.
Ứng Dụng Rộng Rãi
Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng cấu trúc, khung cấu trúc, đường ống, công trình công nghiệp và nhiều ngành khác. Khả năng chống ăn mòn và tính bền bỉ của nó là yếu tố quan trọng giúp đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án.
Tiết Kiệm Chi Phí và Bảo Vệ Môi Trường
Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết và ăn mòn, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa. Sự bền bỉ của thép hộp mạ kẽm giúp giảm thiểu tài nguyên tiêu tốn và góp phần bảo vệ môi trường.
Tính Thẩm Mỹ
Với vẻ ngoại hình sáng bóng và hiện đại, thép hộp mạ kẽm không chỉ đảm bảo tính bền bỉ mà còn tạo nên một vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình. Sự kết hợp giữa tính bền bỉ và tính thẩm mỹ của nó giúp tạo ra các cấu trúc ấn tượng và chất lượng.
Thép hộp mạ kẽm từ Thép Trí Việt là lựa chọn xuất sắc cho các dự án xây dựng. Đa dạng về kích thước, tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn đảm bảo tính bền vững và hiệu quả cho mọi công trình.
Thông Báo Báo Giá Thép Hộp (Sắt Hộp) Mạ Kẽm Hòa Phát
Thông báo về báo giá thép hộp mạ kẽm sẽ giúp quý khách hàng có nguồn thông tin chi tiết để tham khảo. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ chi tiết: Hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50.
Lưu Ý Quan Trọng: Đối với sự an tâm và hiểu rõ nguồn gốc, quý khách hàng nên lựa chọn các đơn vị phân phối thép hộp có uy tín. Thép Trí Việt, tại khu vực phía Nam và toàn quốc, tự hào là đơn vị cung cấp đa dạng chủng loại với độ dày và kích thước theo yêu cầu. Chính sách giao hàng trực tiếp và xuất hóa đơn đầy đủ cho khách hàng. Để biết thông tin chi tiết và rõ ràng, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.
Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đều sẽ có ở các đại lý sắt thép của Thép Trí Việt. Quý khách có thể tới cửa hàng, đại lý hoặc công ty để nhận báo giá chính xác. Bạn cũng có thể liên hệ Hotline, nhận báo giá qua email hay tham khảo giá trên website.
Hotline Thép Trí Việt: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Phân biệt thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
So Sánh Thép Hộp Đen và Thép Hộp Mạ Kẽm: Sự Khác Biệt và Ứng Dụng
Cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm đều là những lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nhưng chúng có những khác biệt quan trọng về cấu trúc và ứng dụng. Dưới đây là một so sánh giữa chúng:
Cấu Trúc Chung:
- Thân Thép: Cả hai loại đều có thân thép được làm từ thép cán nguội, với độ bền cao.
- Gờ: Gờ được tạo ra trên thân thép để tăng cường khả năng chịu lực của thép hộp.
Sự Khác Biệt:
1. Về Bề Mặt:
- Thép Hộp Đen: Bề mặt có màu đen, không có lớp mạ bảo vệ.
- Thép Hộp Mạ Kẽm: Bề mặt có màu xám trắng do được mạ kẽm.
2. Khả Năng Chống Ăn Mòn:
- Thép Hộp Đen: Dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt do không có lớp mạ bảo vệ.
- Thép Hộp Mạ Kẽm: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và tăng cường khả năng chống oxi hóa.
3. Giá Thành:
- Thép Hộp Đen: Giá thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm.
- Thép Hộp Mạ Kẽm: Giá cao hơn do lớp mạ kẽm.
Ứng Dụng:
- Thép Hộp Đen: Thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như làm hàng rào, cửa cổng.
- Thép Hộp Mạ Kẽm: Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, ví dụ như làm khung nhà, xà gồ.
Lựa Chọn Phù Hợp:
- Yêu Cầu Khả Năng Chống Ăn Mòn: Nếu ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, lựa chọn thép hộp mạ kẽm.
- Yêu Cầu Giá Thành: Nếu giá thành là yếu tố quan trọng, có thể chọn thép hộp đen.
Khi lựa chọn loại thép hộp phù hợp, quan trọng để xem xét các yếu tố như yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, giá thành, và ứng dụng cụ thể của sản phẩm.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hộp Mạ Kẽm và Các Thông Số Kỹ Thuật Quan Trọng
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng và đáp ứng đa dạng nhu cầu của các lĩnh vực sử dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến và các thông số kỹ thuật theo Tiêu Chuẩn EN 10210-1:2006:
Các Tiêu Chuẩn Quan Trọng:
- EN 10210-1:2006 (Châu Âu): Quy định về chất lượng, kích thước, độ dày, và mác thép của thép hộp mạ kẽm.
- JIS G 3466:2015 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn Nhật Bản với các quy định về chất lượng, kích thước, độ dày, và mác thép cho thép hộp mạ kẽm.
- ASTM A500/A500M-10a (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với các yêu cầu về chất lượng, kích thước, độ dày, và mác thép.
Các Tiêu Chuẩn Khác:
- AS 1397 (Úc): Tiêu chuẩn Úc quy định về chất lượng và các thông số kỹ thuật khác của thép hộp mạ kẽm.
- GB/T 1499-2007 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc với các quy định chi tiết về chất lượng và kích thước.
Thông Số Kỹ Thuật Theo EN 10210-1:2006:
- Kích Thước: Thép hộp mạ kẽm có kích thước đa dạng, được xác định bằng chiều dài, chiều rộng, và độ dày, đáp ứng đa dạng nhu cầu.
- Độ Dày: Thép hộp mạ kẽm có độ dày từ 0,6mm đến 4,0mm, mang lại sự linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
- Mác Thép: Sử dụng các mác thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ dẻo, và khả năng chống ăn mòn.
- Chất Lượng Mạ Kẽm: Quy định chất lượng mạ kẽm theo Tiêu Chuẩn EN 10210-1:2006, đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối ưu.
Tiêu chuẩn sản xuất chính là nền tảng giúp đưa ra những sản phẩm thép hộp mạ kẽm chất lượng và đáp ứng mọi yêu cầu của người sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Một số thương hiệu thép hộp mạ kẽm nổi tiếng
Các Thương Hiệu Thép Hộp Mạ Kẽm Nổi Tiếng và Lựa Chọn Sáng Tạo
Trên thị trường, có nhiều thương hiệu thép hộp mạ kẽm đáng tin cậy và được người tiêu dùng ưa chuộng. Dưới đây là một số thương hiệu nổi tiếng và những điểm quan trọng khi lựa chọn:
1. Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát:
- Thương hiệu hàng đầu Việt Nam, sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10210-1:2006 của Châu Âu.
- Đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
2. Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen:
- Nổi tiếng tại Việt Nam, sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10210-1:2006.
- Cam kết chất lượng và độ bền cao.
3. Thép Hộp Mạ Kẽm Việt Đức:
- Thương hiệu Việt Nam, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3466:2015 của Nhật Bản.
- Chất lượng ổn định, đáp ứng yêu cầu cao về tiêu chuẩn.
4. Thép Hộp Mạ Kẽm Việt Ý:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-10a của Mỹ.
- Chất lượng cao và đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật.
5. Thép Hộp Mạ Kẽm Đại Phát:
- Thương hiệu uy tín, sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10210-1:2006.
- Chất lượng đảm bảo và đa dạng ứng dụng.
Các Thương Hiệu Khác:
- Thép hộp mạ kẽm Pomina, Thép hộp mạ kẽm Phương Nam,…
Những Yếu Tố Cần Lưu Ý Khi Lựa Chọn:
- Uy Tín của Thương Hiệu: Chọn thương hiệu có uy tín và lịch sử trên thị trường.
- Chất Lượng Sản Phẩm: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
- Giá Cả Hợp Lý: Lựa chọn sản phẩm có giá phù hợp với ngân sách và chất lượng.
Lựa chọn thương hiệu thép hộp mạ kẽm thông minh sẽ đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng của mình.
Các loại mác thép hộp mạ kẽm phổ biến
Các Loại Mác Thép Hộp Mạ Kẽm và Lựa Chọn Sáng Tạo
Thép hộp mạ kẽm, một vật liệu đa dạng và đa chức năng, được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau, phù hợp với đa dạng yêu cầu về độ bền, độ dẻo, và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số mác thép hộp mạ kẽm phổ biến và lựa chọn phù hợp:
1. Mác Thép S235:
- Mác thép phổ biến nhất và đa dụng.
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.
2. Mác Thép S355:
- Độ bền cao hơn S235, sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao.
3. Mác Thép Q235:
- Độ dẻo cao, sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng uốn, bẻ cao.
4. Mác Thép SPHC:
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.
- Sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực và chống ăn mòn cao.
5. Mác Thép STS:
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường biển.
Lựa Chọn Mác Thép Hộp Mạ Kẽm:
-
Độ Bền:
- Nếu yêu cầu khả năng chịu lực cao, chọn mác thép S355 hoặc SPHC.
-
Độ Dẻo:
- Nếu ứng dụng đòi hỏi khả năng uốn, bẻ cao, chọn mác thép Q235.
-
Khả Năng Chống ăn Mòn:
- Đối với môi trường đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, chọn mác thép có khả năng chống ăn mòn tốt như STS.
Lựa chọn mác thép hộp mạ kẽm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án sẽ đảm bảo hiệu suất và độ bền của sản phẩm.
Quy cách thép mạ kẽm
Thông số kỹ thuật thép mạ kẽm
Độ uốn/ T-bend | 0T~2T |
Độ bền kéo/ Tensile strength | Min 270MPa |
Khối lượng mạ/ coating mass | Hoa Sen Thông dụng *Z08 Theo yêu cầu *Z12, *Z18, *Z275, *Z300, *Z350 |
Phương Nam: Thông dụng: *Z08, *Z12, *Z18 Theo yêu cầu: *Z275, *Z300 *Z350 | |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.11 ~3.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 750~1250mm |
(*) ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm
Làm thế nào để mua thép hộp mạ kẽm đúng chất lượng
Hướng Dẫn Lựa Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Chất Lượng
Để đảm bảo mua thép hộp mạ kẽm đúng chất lượng, quý khách hàng nên chú ý đến các yếu tố sau:
1. Chọn Thương Hiệu Uy Tín:
- Lựa chọn thương hiệu thép hộp mạ kẽm uy tín và có danh tiếng trên thị trường. Những thương hiệu này thường cam kết về chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế.
2. Kiểm Tra Tem Mác Sản Phẩm:
- Tem mác sản phẩm cần đầy đủ thông tin như logo của nhà sản xuất, tên sản phẩm, kích thước, độ dày, mác thép, ngày sản xuất và hết hạn sử dụng. Đây là cách để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.
3. Kiểm Tra Bề Mặt Sản Phẩm:
- Bề mặt thép hộp mạ kẽm phải lành mạnh, nhẵn bóng, không có vết nứt hay gỉ sét. Các dấu hiệu này có thể là dấu hiệu của thép hộp kém chất lượng và không đảm bảo độ bền.
4. Kiểm Tra Độ Dày Sản Phẩm:
- Độ dày của thép hộp mạ kẽm cần phải chính xác so với thông tin trên tem mác sản phẩm. Độ dày quá mỏng có thể làm giảm khả năng chịu lực, trong khi độ dày quá cao có thể làm tăng giá thành sản phẩm mà không mang lại hiệu suất tốt.
5. Lưu Ý Đến Giá Cả:
- Giá của thép hộp mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, kích thước, và độ dày. Quý khách nên tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để đảm bảo có mức giá hợp lý.
Một Số Lưu Ý Khác:
- Tránh mua thép hộp mạ kẽm không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng trên thị trường.
- Hạn chế mua thép hộp mạ kẽm có giá cực kỳ rẻ, vì đó có thể là dấu hiệu của sản phẩm kém chất lượng.
- Ưu tiên mua thép hộp mạ kẽm từ các nhà cung cấp uy tín và có thương hiệu được công nhận trên thị trường.
Chú ý đến những điều trên sẽ giúp quý khách hàng có sự lựa chọn thông minh và đảm bảo chất lượng khi mua thép hộp mạ kẽm.
Công ty TNHH Thép Trí Việt cung cấp thép hộp giá tốt, vận chuyển tận nơi
Thép hộp của Công Ty TNHH Thép Trí Việt được sản xuất tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế, mang lại chất lượng cao với khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại cùng đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề đảm bảo mọi sản phẩm được sản xuất theo quy trình chặt chẽ, đạt chất lượng đỉnh cao.
Ưu Điểm của Thép Hộp Thép Trí Việt:
-
Chất Lượng Cao:
- Thép hộp đạt chất lượng cao, với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng.
-
Giá Cả Hợp Lý và Cạnh Tranh:
- Công ty cam kết giá cả hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Nỗ lực tối ưu hóa chi phí sản xuất giúp mang đến cho khách hàng sự hài lòng về giá trị đầu tư.
-
Dịch Vụ Vận Chuyển Tận Nơi:
- Công ty cung cấp dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và thuận tiện, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức.
Đặt Hàng Ngay – Thép Hộp Giá Tốt Toàn Quốc
Công ty TNHH Thép Trí Việt hiện đang phục vụ nhu cầu cung cấp thép hộp với giá tốt, đồng thời cung cấp dịch vụ vận chuyển trên toàn quốc. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp vui lòng liên hệ để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.
Ưu đãi đặc biệt:
- Chất lượng cao: Đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả hợp lý: Cam kết giá cả cạnh tranh.
- Dịch vụ vận chuyển: Nhanh chóng và tiện lợi.
Tham khảo thêm nội dung:
Bảng báo giá tôn
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá thép ống
Bảng báo giá xà gồ
Chính sách chung của Thép Trí Việt – Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
* Công ty có nhiều chi nhánh trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Thép Trí Việt cam kết:
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng lớn trong ngày.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố.
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….
Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi quý khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Lượng hàng hóa lớn cùng mẫu mã đa dạng
Nhờ việc hợp tác thành công với các hãng sắt thép nổi tiếng hiện nay.
Sản phẩm thép hộp có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất(Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc,…)
Phong phú về chủng loại, mẫu mã đa dạng, giá cả cạnh tranh.
Thép hộp do Công ty Thép Trí Việt phân phối luôn được bảo hành chính hãng cùng với dịch vụ giao hàng nhanh nhất trong ngày.
Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Trí Việt.
Khách hàng luôn được quyền kiểm tra sản phẩm kỹ lưỡng trước khi thanh toán.
Công ty Thép Trí Việt sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Bên cạnh đó chất lượng thép hộp của chúng tôi đã nhận được rất nhiều phản ánh tích cực từ phía người tiêu dùng.
Công ty TNHH Thép Trí Việt – Nơi cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng
Chúng tôi là một tập thể có thâm niên trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của Thép Trí Việt dựa trên các yếu tố:
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Thép Trí Việt.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Thép Trí Việt.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng ,sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép hộp để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép hộp là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Thép Trí Việt xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc thông tin về thép hộp mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Khám Phá Giá Các Loại Thép Hộp và Sự Đa Dạng Tại Thép Trí Việt
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép hộp là một thành phần không thể thiếu để tạo nên các cấu trúc vững chắc và khung cấu trúc đa dạng. Thép hộp không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn mang đến tính thẩm mỹ và tính linh hoạt trong thiết kế. Thép Trí Việt, một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép, mang đến sự đa dạng về giá và chất lượng cho các loại thép hộp đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông đen và thép hộp mạ kẽm. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về giá của các loại thép hộp và sự đa dạng tại Thép Trí Việt:
Giá Thép Hộp Đen: Sự Bền Bỉ và Linh Hoạt Cho Mọi Dự Án
- Thép hộp đen với vẻ ngoại hình mạnh mẽ là sự lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng cần tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực.
- Tại Thép Trí Việt, giá của thép hộp đen phụ thuộc vào kích thước, đặc tính cơ học và chất lượng, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm: Sự Kết Hợp Bền Bỉ và Bảo Vệ Chống Ăn Mòn
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm kết hợp sự bền bỉ của thép với khả năng bảo vệ chống ăn mòn từ lớp mạ kẽm.
- Với giá cả phụ thuộc vào kích thước và chất lượng, Thép Trí Việt đảm bảo cung cấp sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm đáp ứng yêu cầu cao của các dự án xây dựng.
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm: Sự Đa Dạng Kích Thước và Bền Vững
- Thép hộp mạ kẽm với lớp màng bảo vệ chống ăn mòn là lựa chọn phù hợp cho các dự án yêu cầu sự bền vững.
- Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép hộp mạ kẽm với giá cả hợp lý và đa dạng kích thước, đảm bảo sự linh hoạt cho mọi ứng dụng.
Giá Thép Hộp Vuông Đen: Độ Bền Vững Cho Các Công Trình
- Thép hộp vuông đen với vẻ ngoại hình cứng cáp thường được sử dụng cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
- Với giá cả phù hợp, Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp vuông đen chất lượng và đáp ứng tiêu chuẩn cao.
Với sự đa dạng về sản phẩm và giá cả cùng với cam kết về chất lượng và tính bền vững, Thép Trí Việt là đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá và sự đa dạng của các loại thép hộp, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Trí Việt.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hộp Mạ Kẽm
✅ Làm thế nào để giảm tiếng ồn tạo ra từ cấu trúc sử dụng thép hộp Mạ Kẽm trong các ứng dụng như trung tâm thương mại?
⭕⭕⭕ Để giảm tiếng ồn, có thể sử dụng vật liệu cách âm, thiết kế cấu trúc chống tiếng ồn và áp dụng biện pháp cách âm trong quá trình xây dựng.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có ứng dụng trong xây dựng các công trình cao ốc không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cao ốc vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với tác động của môi trường biển trong xây dựng cầu biển sử dụng thép hộp Mạ Kẽm?
⭕⭕⭕ Đối mặt với tác động của môi trường biển, cần sử dụng thép chống ăn mòn và thực hiện các biện pháp chống ăn mòn như lớp phủ chống ăn mòn.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có thể được tích hợp vào các dự án xây dựng cầu quay không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm có thể được tích hợp vào xây dựng cầu quay vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với vấn đề nứt gãy trong quá trình gia công và sản xuất thép hộp Mạ Kẽm?
⭕⭕⭕ Đối mặt với vấn đề nứt gãy, cần thực hiện kiểm soát chất lượng quá trình sản xuất, kiểm tra định kỳ và đảm bảo an toàn trong quá trình gia công.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng cầu dây cầu không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng cầu dây cầu vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với tác động của độ chênh lệch nhiệt độ khi sử dụng thép hộp Mạ Kẽm trong các khu vực có thời tiết biến đổi?
⭕⭕⭕Tác động của độ chênh lệch nhiệt độ có thể được giảm bằng cách sử dụng vật liệu có khả năng chống nhiệt độ, và thiết kế cấu trúc để giảm ảnh hưởng của biến động nhiệt độ.
✅Thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình đường ống không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng các công trình đường ống vì khả năng chịu lực và ổn định cấu trúc.
✅ Làm thế nào để đối mặt với vấn đề nứt mẻ của thép hộp Mạ Kẽm trong quá trình vận chuyển và lắp đặt?
⭕⭕⭕ Đối mặt với vấn đề nứt mẻ, cần thực hiện các biện pháp đóng gói, vận chuyển an toàn, và tuân thủ quy tắc an toàn trong quá trình lắp đặt.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu dẫn điện không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu dẫn điện vì khả năng chống điện và tính ổn định.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Từ khóa tìm kiếm thép hộp trên google
thép hộp tráng kẽm, báo giá thép hộp mạ kẽm, báo giá thép mạ kẽm,
hộp sắt mạ kẽm, hộp tôn mạ kẽm, đơn giá thép hộp mạ kẽm,
thép ống hộp mạ kẽm, sắt mạ kẽm, giá sắt hộp kẽm,
giá thép hộp kẽm, thép hộp kẽm, các loại thép hộp mạ kẽm,
báo giá hộp kẽm, sắt hộp mạ kẽm, giá kẽm hộp,
sắt hộp tráng kẽm, kẽm hộp, giá thép mạ kẽm giá hộp thép mạ kẽm,
bảng giá hộp kẽm, bảng giá xà gồ hộp mạ kẽm, bán sắt hộp mạ kẽm,
giá hộp sắt mạ kẽm, giá sắt hộp tráng kẽm, giá sắt mạ kẽm,
xà gồ thép hộp mạ kẽm, giá xà gồ thép hộp mạ kẽm,
sắt hộp kẽm, báo giá kẽm hộp, sắt kẽm hộp, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm,
báo giá hộp mạ kẽm, giá các loại thép hộp mạ kẽm,
giá bán thép hộp mạ kẽm, đơn giá sắt hộp mạ kẽm,
đơn giá hộp kẽm, giá sắt tráng kẽm, thép vuông mạ kẽm,
giá hộp mạ kẽm, giá ống thép hộp mạ kẽm, bán thép hộp mạ kẽm,
bảng giá hộp mạ kẽm, bảng giá sắt hộp mạ kẽm, bảng giá thép mạ kẽm,
giá hộp kẽm, giá ống hộp kẽm, bảng giá sắt hộp kẽm,
hộp mạ kẽm, báo giá sắt hộp kẽm, bảng giá sắt kẽm,
bảng giá kẽm hộp, thép hộp mạ kẽm, giá sắt kẽm hộp,
các loại sắt hộp mạ kẽm, bảng giá sắt mạ kẽm,
báo giá sắt mạ kẽm, các loại hộp kẽm, giá ống kẽm hộp, giá xà gồ hộp mạ kẽm
- ❶ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
- ❷ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
- ❸ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Nhật Nam – Quận 1, TPHCM: Thép hộp từ Thép Trí Việt cung cấp đúng quy cách, đúng số lượng, đúng giá đặc biệt là giao hàng nhanh khiến tôi rất hài lòng. Trong tương lai chúng tôi còn hợp tác với Thép Trí Việt khi có nhu cầu về thép.
Hồ Bích Hiền – Bình Phước: Sản phẩm thép hộp từ Thép Trí Việt có đầy đủ chứng từ. Chất lượng tốt và giá rất hợp lý. Báo giá nhanh, giao hàng nhanh. Tôi đã giới thiệu cho nhiều đối tác mua sắt thép Thép Trí Việt.
Trang Nguyễn – Dĩ An, Bình Dương: Báo giá thép hình từ Thép Trí Việt rất đúng và kịp thời. Công ty chúng tôi đặt mua hộp đen, hộp kẽm làm nhà xưởng rất hài lòng về giá và cách giao hàng.
Lan Nguyễn – Quận 1, TPHCM: Sau khi nhận báo giá từ các công ty thép cùng với tham khảo từ nhiều nguồn thì công ty tôi đã chọn Thép Trí Việt làm đối tác mua sắt thép xây dựng. Đến hiện tại chúng tôi rất hài lòng về chất lượng thép và cách làm việc của Thép Trí Việt.
Anh Hùng – Long An: Không chỉ thép hộp, công ty chúng tôi đã mua tôn lợp, xà gồ, thép hình từ Thép Trí Việt. Chất lượng tốt, giá tốt, giao hàng nhanh. Tôi cũng đã giới thiệu một vài đối tác mua thép Thép Trí Việt và tất cả đều rất hài lòng.
Câu hỏi thường gặp
1. ⚡⚡⚡⚡⚡ Làm sao để nhận báo giá thép hộp từ Thép Trí Việt?
=> Quý khách có thể lựa chọn một trong những cách sau để nhận báo giá thép hộp từ Thép Trí Việt:
Gọi điện qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50/ Nhận báo giá qua email: theptriviet@gmail.com/ Tới đại lý hay công ty để nhận báo giá trực tiếp
2. ⚡⚡⚡⚡⚡ Giá thép hộp kẽm hôm nay bao nhiêu?
=> Giá thép hộp giao động từ 21.000 – 24.000 VNĐ/KG tùy thời điểm
3. ⚡⚡⚡⚡⚡ Thép Trí Việt có giao hàng tỉnh không?
=> Thép Trí Việt giao hàng khắp Trí Việt trong thời gian ngắn nhất.
4. ⚡⚡⚡⚡⚡ Thép Trí Việt có giao những đơn hàng nhỏ không?
=> Thép Trí Việt giao hàng bất kể số lượng. Quý khách có nhu cầu về sắt thép cứ yên tâm liên hệ Thép Trí Việt.
5. ⚡⚡⚡⚡⚡ Thép hộp của Thép Trí Việt là thép hộp Nhập khẩu hay thép hình Trong nước?
=> Thép Trí Việt cung cấp các sản phẩm trong nước của Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh… Cùng với các sản phẩm Nhập Khẩu Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNGPK1:0907 137 555 PK2:0949 286 777 PK3:0937 200 900 theptriviet@gmail.com
Báo giá thép hình
- Báo giá thép hình i
- Báo giá thép hình u
- Báo giá thép hình v
- Báo giá thép hình l
- Báo giá thép hình h
Báo giá thép hộp
- Báo giá thép hộp đen
- Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
- Báo giá thép hộp mạ kẽm
- Báo giá thép hộp vuông đen
- Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Báo giá thép ống
- Báo giá thép ống mạ kẽm
- Báo giá thép ống đúc
- Báo giá thép ống đen
Báo giá tôn
- Báo giá tôn cán sóng
- Báo giá tôn đông á
- Báo giá tôn hoa sen
- Báo giá tôn lạnh
- Báo giá tôn mạ kẽm
- Báo giá tôn màu
- Báo giá tôn nhựa
- Báo giá tôn sóng ngói
- Báo giá tôn úp nóc
- Báo giá tôn vòm
Báo giá sắt thép xây dựng
- Báo giá thép việt nhật
- Báo giá thép việt mỹ
- Báo giá thép pomina
- Báo giá thép miền nam
- Báo giá thép hòa phát
- Báo giá thép cuộn
Báo giá xà gồ
- Báo giá xà gồ c
- Báo giá xà gồ z
- Giá sắt hình U 150: Những điều bạn cần biết 02/12/2024
- Xà gồ mái tôn: Cách tính khoảng cách và chọn kích thước chuẩn 30/11/2024
- Bảng giá xà gồ C125 các loại mới hôm nay 30/11/2024
- Tổng hợp giá thép hộp Hoa Sen các loại mới 2024 28/11/2024
- Bảng giá thép hộp vuông 120×120 mới nhất hôm nay 28/11/2024
- Tìm kiếm:
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giá Sắt Thép
- Thép hòa phát
- Thép Pomina
- Thép miền nam
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Nhật
- Giá Thép Ống
- Thép Ống Đen
- Thép Ống Đúc
- Thép Ống Mạ Kẽm
- Giá Tôn
- Tôn Cán Sóng
- Tôn Đông Á
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Kliplock (Cliplock)
- Tôn La Phong
- Tôn Lạnh
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Màu
- Tôn Nhựa
- Tôn Phương Nam
- Tôn PU Cách Nhiệt
- Tôn Sóng Ngói
- Tôn Úp Nóc
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Vòm
- Giá Xà Gồ
- Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm
- Xà Gồ Z Đen, Mạ Kẽm
- Giá Thép Hộp
- Thép Hộp Vuông
- Thép hộp 90×90, Sắt hộp 90×90 Mạ Kẽm, Đen Giá Mới Nhất
- Thép hộp 120×120
- Thép hộp 125×125
- Thép hộp 140×140
- Thép hộp 150×150
- Thép hộp 160×160
- Thép hộp 175×175
- Thép hộp 180×180
- Thép hộp 200×200
- Thép hộp 250×250
- Thép hộp 300×300
- Thép hộp 400×400
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp 25×40
- Thép hộp 75×125
- Thép hộp 80×150, Sắt hộp 80×150
- Thép hộp 100×200
- Thép hộp 150×200
- Thép hộp 150×300
- Thép hộp 200×300
- Thép Hộp Vuông Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Thép Hộp Đen
- Thép Hộp Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm
- Thép Hộp Nguyễn Minh Mạ Kẽm
- Thép Hộp Vuông
- Giá Thép hình
- Thép Hình C
- Thép Hình L
- Thép Hình I
- Thép Hình I120, Sắt I120 – Báo Giá Thép I120 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I150, Sắt I150 – Báo Giá Thép I150 Mới Nhất
- Thép Hình I 194
- Thép Hình I200, Sắt I200 – Báo Giá Thép I200 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I300, Sắt I300 – Báo Giá Thép I300 Mới Nhất
- Thép Hình I350, Sắt I350 – Báo Giá Thép I350 Mới Nhất
- Thép Hình I400, Sắt I400 – Báo Giá Thép I400 Mới Nhất
- Thép Hình I450, Sắt I450 – Báo Giá Thép I450 Mới Nhất
- Thép Hình I500, Sắt I500 – Báo Giá Thép I500 Mới Nhất
- Thép Hình I600, Sắt I600 – Báo Giá Thép I600 Mới Nhất
- Thép hình i 700 – Báo Giá Thép I700 Mới Nhất
- Thép hình i 800 – Báo Giá Thép I800 Mới Nhất
- Thép hình i 900 – Báo Giá Thép I900 Mới Nhất
- Thép Hình U
- Thép Hình U50, Sắt U50 – Báo Giá Thép U50 Mới Nhất
- Thép Hình U75, Sắt U75 – Báo Giá Thép U75 Mới Nhất
- Thép Hình U80, Sắt U80 – Báo Giá Thép U80 Mới Nhất
- Thép Hình U100, Sắt U100 – Báo Giá Thép U100 Mới Nhất
- Thép Hình U120, Sắt U120 – Báo Giá Thép U120 Mới Nhất
- Thép Hình U140, Sắt U140 – Báo Giá Thép U140 Mới Nhất
- Thép Hình U150, Sắt U150 – Báo Giá Thép U150 Mới Nhất
- Thép Hình U160, Sắt U160 – Báo Giá Thép U160 Mới Nhất
- Thép Hình U180, Sắt U180 – Báo Giá Thép U180 Mới Nhất
- Thép Hình U200, Sắt U200 – Báo Giá Thép U200 Mới Nhất
- Thép hình U250, Sắt U250 – Báo Giá Thép U250 Mới Nhất
- Thép hình U300, Sắt U300 – Báo Giá Thép U300 Mới Nhất
- Thép hình u 500
- Thép hình u 600
- Thép Hình V
- Thép Hình V25x25, Sắt V25x25 – Báo Giá Thép V25 Mới Nhất
- Thép Hình V30x30, Sắt V30x30 – Báo Giá Thép V30 Mới Nhất
- Thép Hình V40x40, Sắt V40x40 – Báo Giá Thép V40 Mới Nhất
- Thép Hình V50x50, Sắt V50x50 – Báo Giá Thép V50 Mới Nhất
- Thép Hình V60x60, Sắt V60x60 – Báo Giá Thép V60 Mới Nhất
- Thép Hình V63x63, Sắt V63x63 – Báo Giá Thép V63 Mới Nhất
- Thép Hình V65x65, Sắt V65x65 – Báo Giá Thép V65 Mới Nhất
- Thép Hình V70x70, Sắt V70x70 – Báo Giá Thép V70 Mới Nhất
- Thép Hình V75x75, Sắt V75x75 – Báo Giá Thép V75 Mới Nhất
- Thép Hình V80x80, Sắt V80x80 – Báo Giá Thép V80 Mới Nhất
- Thép Hình V90x90, Sắt V90x90 – Báo Giá Thép V90 Mới Nhất
- Thép Hình V100x100, Sắt V100×100 – Báo Giá Thép V100 Mới Nhất
- Thép Hình V120x120, Sắt V120x120 – Báo Giá Thép V120 Mới Nhất
- Thép Hình V130x130, Sắt V130x130 – Báo Giá Thép V130 Mới Nhất
- Thép hình V150x150, Sắt V150×150 – Báo Giá Thép V150 Mới Nhất
- Thép Hình H
- Thép Hình H100x100, Sắt H100x100 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H125x125, Sắt H125x125 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H150x150, Sắt H150x150 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H194x150, Sắt H194x150 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H200x200, Sắt H200x200 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H244x175, Sắt H244x175 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H250x250, Sắt H250x250 – Báo Giá Hôm Nay
- Giá Thép Tấm
- Giá Thép Cuộn
- Liên hệ
- Đăng nhập
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- [google-translator]
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
DMCA PROTECTED- Tìm kiếm:
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giá Sắt Thép
- Thép hòa phát
- Thép Pomina
- Thép miền nam
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Nhật
- Giá Thép Ống
- Thép Ống Đen
- Thép Ống Đúc
- Thép Ống Mạ Kẽm
- Giá Tôn
- Tôn Cán Sóng
- Tôn Đông Á
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Kliplock (Cliplock)
- Tôn La Phong
- Tôn Lạnh
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Màu
- Tôn Nhựa
- Tôn Phương Nam
- Tôn PU Cách Nhiệt
- Tôn Sóng Ngói
- Tôn Úp Nóc
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Vòm
- Giá Xà Gồ
- Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm
- Xà Gồ Z Đen, Mạ Kẽm
- Giá Thép Hộp
- Thép Hộp Vuông
- Thép hộp 90×90, Sắt hộp 90×90 Mạ Kẽm, Đen Giá Mới Nhất
- Thép hộp 120×120
- Thép hộp 125×125
- Thép hộp 140×140
- Thép hộp 150×150
- Thép hộp 160×160
- Thép hộp 175×175
- Thép hộp 180×180
- Thép hộp 200×200
- Thép hộp 250×250
- Thép hộp 300×300
- Thép hộp 400×400
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp 25×40
- Thép hộp 75×125
- Thép hộp 80×150, Sắt hộp 80×150
- Thép hộp 100×200
- Thép hộp 150×200
- Thép hộp 150×300
- Thép hộp 200×300
- Thép Hộp Vuông Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Thép Hộp Đen
- Thép Hộp Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm
- Thép Hộp Nguyễn Minh Mạ Kẽm
- Thép Hộp Vuông
- Giá Thép hình
- Thép Hình C
- Thép Hình L
- Thép Hình I
- Thép Hình I120, Sắt I120 – Báo Giá Thép I120 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I150, Sắt I150 – Báo Giá Thép I150 Mới Nhất
- Thép Hình I 194
- Thép Hình I200, Sắt I200 – Báo Giá Thép I200 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I300, Sắt I300 – Báo Giá Thép I300 Mới Nhất
- Thép Hình I350, Sắt I350 – Báo Giá Thép I350 Mới Nhất
- Thép Hình I400, Sắt I400 – Báo Giá Thép I400 Mới Nhất
- Thép Hình I450, Sắt I450 – Báo Giá Thép I450 Mới Nhất
- Thép Hình I500, Sắt I500 – Báo Giá Thép I500 Mới Nhất
- Thép Hình I600, Sắt I600 – Báo Giá Thép I600 Mới Nhất
- Thép hình i 700 – Báo Giá Thép I700 Mới Nhất
- Thép hình i 800 – Báo Giá Thép I800 Mới Nhất
- Thép hình i 900 – Báo Giá Thép I900 Mới Nhất
- Thép Hình U
- Thép Hình U50, Sắt U50 – Báo Giá Thép U50 Mới Nhất
- Thép Hình U75, Sắt U75 – Báo Giá Thép U75 Mới Nhất
- Thép Hình U80, Sắt U80 – Báo Giá Thép U80 Mới Nhất
- Thép Hình U100, Sắt U100 – Báo Giá Thép U100 Mới Nhất
- Thép Hình U120, Sắt U120 – Báo Giá Thép U120 Mới Nhất
- Thép Hình U140, Sắt U140 – Báo Giá Thép U140 Mới Nhất
- Thép Hình U150, Sắt U150 – Báo Giá Thép U150 Mới Nhất
- Thép Hình U160, Sắt U160 – Báo Giá Thép U160 Mới Nhất
- Thép Hình U180, Sắt U180 – Báo Giá Thép U180 Mới Nhất
- Thép Hình U200, Sắt U200 – Báo Giá Thép U200 Mới Nhất
- Thép hình U250, Sắt U250 – Báo Giá Thép U250 Mới Nhất
- Thép hình U300, Sắt U300 – Báo Giá Thép U300 Mới Nhất
- Thép hình u 500
- Thép hình u 600
- Thép Hình V
- Thép Hình V25x25, Sắt V25x25 – Báo Giá Thép V25 Mới Nhất
- Thép Hình V30x30, Sắt V30x30 – Báo Giá Thép V30 Mới Nhất
- Thép Hình V40x40, Sắt V40x40 – Báo Giá Thép V40 Mới Nhất
- Thép Hình V50x50, Sắt V50x50 – Báo Giá Thép V50 Mới Nhất
- Thép Hình V60x60, Sắt V60x60 – Báo Giá Thép V60 Mới Nhất
- Thép Hình V63x63, Sắt V63x63 – Báo Giá Thép V63 Mới Nhất
- Thép Hình V65x65, Sắt V65x65 – Báo Giá Thép V65 Mới Nhất
- Thép Hình V70x70, Sắt V70x70 – Báo Giá Thép V70 Mới Nhất
- Thép Hình V75x75, Sắt V75x75 – Báo Giá Thép V75 Mới Nhất
- Thép Hình V80x80, Sắt V80x80 – Báo Giá Thép V80 Mới Nhất
- Thép Hình V90x90, Sắt V90x90 – Báo Giá Thép V90 Mới Nhất
- Thép Hình V100x100, Sắt V100×100 – Báo Giá Thép V100 Mới Nhất
- Thép Hình V120x120, Sắt V120x120 – Báo Giá Thép V120 Mới Nhất
- Thép Hình V130x130, Sắt V130x130 – Báo Giá Thép V130 Mới Nhất
- Thép hình V150x150, Sắt V150×150 – Báo Giá Thép V150 Mới Nhất
- Thép Hình H
- Thép Hình H100x100, Sắt H100x100 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H125x125, Sắt H125x125 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H150x150, Sắt H150x150 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H194x150, Sắt H194x150 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H200x200, Sắt H200x200 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H244x175, Sắt H244x175 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H250x250, Sắt H250x250 – Báo Giá Hôm Nay
- Giá Thép Tấm
- Giá Thép Cuộn
- Liên hệ
- Đăng nhập
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- [google-translator]
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Từ khóa » Bảng Báo Giá Kẽm Xây Dựng
-
Báo Giá Kẽm Buộc 1 Ly Xây Dựng Chính Xác Và Nhanh Chóng
-
Báo Giá Kẽm Buộc 1ly Tại TPHCM Tháng 08/2022
-
Kẽm Buộc 1 Ly Xây Dựng - Giá Kẽm đen, Kẽm Trắng Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Kẽm Buộc 1ly – 2 Ly – 3ly – 4 Ly – 5 Ly 【Kẽm Chuẩn】
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 01/08/2022
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 2022 Rẻ Nhất
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
-
Báo Giá Kẽm Buộc 1 Ly Rẻ - Nhanh Chóng Và Chất Lượng
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ C - Z - Mạ Kẽm - Bảng Giá Tốt Nhất Thị Trường
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm - ✔️ Sáng Chinh 03/08/2022
-
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2022 - Thái Hòa Phát
-
Báo Giá Kẽm Xây Dựng Chất Lượng Cao TPHCM - Nhà Máy Sắt Thép
-
Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay | Giá Sắt Thép Ngày 20/05/2022