Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông 12x12,14x14,16x16,20x20,25x25 ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm hiểu về thép hộp vuông để làm vật liệu cho công trình của mình, tuy nhiên lại chưa biết cách lựa chọn kích thước phù hợp, đơn vị nào cung cấp sản phẩm chất lượng, với giá tốt? Theo dõi ngay bài viết dưới đây của Giá sắt thép 24h để có được câu trả lời cho những câu hỏi trên nhé!
Giới thiệu về thép hộp vuông
Thép hộp vuông là vật liệu được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng cũng như chế tạo cơ khí. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước của thép sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều chi phí trong quá trình thi công.
Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông được sản xuất dưới dạng hình vuông với kích thước các cạnh bằng nhau và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành xây dựng và công nghiệp quan trọng.
Kết cấu thép hộp hình vuông là rỗng ở bên trong, trọng lượng nhẹ nhưng vô cùng vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt. Thép hộp hình vuông bap gồm hai loại là: thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen. Mỗi sản phẩm lại có độ dày, kích thước và tính năng riêng phù hợp với từng công trình khác nhau.
Cấu tạo của thép hộp vuông
Cấu tạo của thép hộp vuông chủ yếu từ thép và một lượng cacbon vừa đủ để tạo nên độ cứng, chắc chắn của sản phẩm. Ngoài ra còn có loại thép hộp hình vuông mạ kẽm bao phủ bên ngoài làm tăng khả năng chống oxy hóa, chống bào mòn trước những tác động của môi trường và ngoại lực bên ngoài.
Thông số kỹ thuật thép hộp vuông
Các sản phẩm thép hộp vuông phân phối tại Giasatthep24h có các thông số kỹ thuật như sau:
- Quy cách: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
- Độ dày: từ 0.6mm đến 3.5mm tùy thuộc vào nhà sản xuất.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông chính xác
Tùy thuộc vào từng loại thép hộp sẽ có bảng tính quy cách và công thức tính riêng. Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép hộp vuông cụ thể:
Công thức: P = (2 x a – 1,5708 x s) x 0,0157 x s
Trong đó:
- a là kích thước cạnh vuông (mm)
- s là độ dày cạnh (mm)
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp vuông
Thép hộp vuông được ứng dụng rất nhiều trong những năm gần đây bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm tuyệt vời như:
- Chất lượng sản phẩm tốt, khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, có khả năng chống lại tác động của ngoại lực.
- Dễ dàng tạo hình góc với độ chính xác cao, dễ cắt hàn để đáp ứng nhu cầu xây dựng.
- Bảo trì sản phẩm dễ dàng, có thể phát hiện sai sót bằng mắt thường để kịp thời điều chỉnh.
- Giá thép hộp vuông rẻ, chi phí sản xuất thấp, giúp tiết kiệm kinh phí xây dựng.
- Có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống.
Ứng dụng của thép hộp vuông:
Trên thực tế chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép hộp vuông ở mọi nơi. Chúng đóng vai trò cực kỳ quan trọng, được ví như “khung xương” của một ngôi nhà. Ngoài ra chúng còn được ứng dụng trong sản xuất container, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, thiết bị phòng tập,…
Không chỉ vậy với khả năng chịu lực, chống mài mòn tốt, khắc phục được nhược điểm của các nguyên vật liệu truyền thống trước đó thép hộp vuông còn được ứng dụng rất hiệu quả trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe mát, chế tạo máy móc,…
Báo giá thép hộp vuông mới nhất Tháng 12/2024
Báo giá thép hộp vuông dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không chính xác ở thời điểm bạn muốn tìm hiểu do giá sắt thép biến động lên xuống mỗi ngày. Để cập nhật giá thép hộp vuông chính xác nhất ở ngay thời điểm quý khách mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0923.575.999 để nhận được bảng báo giá chi tiết từng loại thép hộp vuông chính xác, nhanh chóng nhất.
Như đã nói ở trên thép hộp vuông bao gồm hai loại thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen. Dưới đây là báo giá chi tiết của từng loại cho bạn tham khảo.
Giá cập nhật Ngày 04/12/2024
Giá thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
1.1 | 2.63 | 16,500 | 43,395 | |
1.2 | 2.84 | 16,500 | 46,860 | |
1.4 | 3.25 | 16,500 | 53,625 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
1.1 | 3.04 | 16,500 | 50,160 | |
1.2 | 3.29 | 16,500 | 54,285 | |
1.4 | 3.78 | 16,500 | 62,370 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
1.1 | 3.87 | 16,500 | 63,855 | |
1.2 | 4.20 | 16,500 | 69,300 | |
1.4 | 4.83 | 16,500 | 79,695 | |
1.5 | 5.14 | 16,500 | 84,810 | |
1.8 | 6.05 | 16,500 | 99,825 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
1.1 | 4.91 | 16,500 | 81,015 | |
1.2 | 5.33 | 16,500 | 87,945 | |
1.4 | 6.15 | 16,500 | 101,475 | |
1.5 | 6.56 | 16,500 | 108,240 | |
1.8 | 7.75 | 16,500 | 127,875 | |
2.0 | 8.52 | 16,500 | 140,580 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
1.1 | 5.94 | 16,500 | 98,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,500 | 106,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,500 | 123,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,500 | 131,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 0.8 | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
1.0 | 7.31 | 16,500 | 120,615 | |
1.1 | 8.02 | 16,500 | 132,330 | |
1.2 | 8.72 | 16,500 | 143,880 | |
1.4 | 10.11 | 16,500 | 166,815 | |
1.5 | 10.80 | 16,500 | 178,200 | |
1.8 | 12.83 | 16,500 | 211,695 | |
2.0 | 14.17 | 16,500 | 233,805 | |
2.3 | 16.14 | 16,500 | 266,310 | |
2.5 | 17.43 | 16,500 | 287,595 | |
2.8 | 19.33 | 16,500 | 318,945 | |
3.0 | 20.57 | 16,500 | 339,405 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
1.2 | 10.98 | 16,500 | 181,170 | |
1.4 | 12.74 | 16,500 | 210,210 | |
1.5 | 13.62 | 16,500 | 224,730 | |
1.8 | 16.22 | 16,500 | 267,630 | |
2.0 | 17.94 | 16,500 | 296,010 | |
2.3 | 20.47 | 16,500 | 337,755 | |
2.5 | 22.14 | 16,500 | 365,310 | |
2.8 | 24.60 | 16,500 | 405,900 | |
3.0 | 26.23 | 16,500 | 432,795 | |
3.2 | 27.83 | 16,500 | 459,195 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
1.2 | 13.24 | 16,500 | 218,460 | |
1.4 | 15.38 | 16,500 | 253,770 | |
1.5 | 16.45 | 16,500 | 271,425 | |
1.8 | 19.61 | 16,500 | 323,565 | |
2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 | |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
Thép hộp vuông 75 x 75 | 1.5 | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
1.8 | 24.69 | 16,500 | 407,385 | |
2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 | |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
3.2 | 42.87 | 16,500 | 707,355 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
1.8 | 29.79 | 16,500 | 491,535 | |
2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 | |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 | |
3.2 | 51.94 | 16,500 | 857,010 | |
3.5 | 56.58 | 16,500 | 933,570 | |
3.8 | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 | |
4.0 | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Giá thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
Kinh nghiệm mua thép hộp vuông chất lượng, giá tốt
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối thép hộp vuông nói riêng và các loại vật liệu sắt thép nói chung với chất lượng và giá cả khác nhau. Để mua được những sản phẩm thép hộp vuông đảm bảo chất lượng với mức giá tốt bạn có thể tham khảo những kinh nghiệm dưới đây:
- Tìm mua các sản phẩm ở những cửa hàng phân phối uy tín, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.
- Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về quy cách, kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn, đặc điểm riêng của từng loại thép hộp để đảm bảo mua đúng sản phẩm.
- Tham khảo ý kiến của những người có kinh nghiệm trong ngành.
Cùng nhiều yếu tố khác nữa. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc cần tư vấn có thể liên hệ ngay với Giá sắt thép 24h để được đội ngũ kỹ sư, nhân viên giàu kinh nghiệm cuả chúng tôi hỗ trợ. Với hơn mười năm kinh nghiệm trong nghành Giasatthep24h tự tin cam kết là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp vuông và vật liệu sắt thép uy tín hàng đầu được nhiều khách hàng tin tưởng và đánh giá cao chắc chắn sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Liên hệ với chúng tôi
GIASATTHEP24H.COM – CỔNG THÔNG TIN GIÁ SẮT THÉP TRONG VÀ NGOÀI NGƯỚCĐịa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0923.575.999
Email : khothepxaydung@gmail.com
Từ khóa » Giá Tiền Sắt Vuông 14
-
-
Thép Hộp 14x14, Báo Giá Thép Hộp Vuông 14x14 (đen, Mạ Kẽm)
-
Giá Thép Hộp 14x14 Mạ Kẽm - Bán Thép Ống Hộp Các Loại, Giá Tốt ...
-
Bảng Báo Giá Thép Vuông đặc 2022
-
Thép Hộp 14x14, Sắt Hộp 14x14 đen, Mạ Kẽm Giá Mới Nhất
-
Thép Hộp 14x14 Mạnh Tiến Phát Năm 2022
-
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 14x14
-
Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm 14×14
-
Thép Hộp 14x14 Vuông Sản Xuất Theo Quy Cách Trọng Lượng Nhà Máy
-
GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM 14X14 MỚI NHẤT 0909.077.234
-
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2022 - Thái Hòa Phát
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Tháng 3/2022
-
Thép Hộp Vuông 14 Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 2022 Rẻ Nhất