Bảng Báo Giá Thép I : I100, I150, I200, I250, I300, I350 ... - Steelvina
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá thép I giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm.
Steelvina là một trong những đơn vị cung cấp và phân phối thép hình I lớn nhất khu vực miền nam và các tỉnh lân cận toàn quốc.
Thép hình I là gì ?
Thép hình chữ I là loại sắt thép có hình dạng mặt cắ ngang có hình chữ I.
Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng ứng dụng trong các kết cấu thông thường, kết kết hàn hoặc kết cấu trong xây dựng.
Thép hình I có hình dạng như thế nào ?
Các ký hiệu của sắt thép hình I như sau :
– ISGS – ISWS hoặc ISBS.
– Ứng suất kéo nhỏ nhất được tính bằng (Mgapascal) MPa.
– Đối với những loại thép hình chữ I với nhau dùng các kí hiệu A, B, C, để phân loại các ứng suất kéo, nén, giới hạn chảy,…
Các kí hiệu của thép hình I và bảng báo giá thép I
– GSWS là kí hiệu của thép hình chữ I dùng làm trong các kết cấu hàn.( Section for welded structure )
– ISGS là kí hiệu của thép hình chữ I dùng làm trong các kết cấu thông thường.( Section for general structure )
– ISBS là kí hiệu của thép hình chữ I dùng làm trong các kết cấu công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, công trình đường thủy,…( Section for building structure )
Bảng báo giá thép hình I giá rẻ tphcm.
Để thuận lới nhất cho việc tìm hiểu sản phẩm cũng như mua hàng thép hình I.
Steelvina kính gửi quý vị khách hàng bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I MỚI NHẤT | |||
QUY CÁCH | KG/MÉT | KG/CÂY | GIÁ/KG |
Thép I150x75x5x7 | 14 | 168 | 15.000 |
Thép I198x99x4.5×7 | 18.2 | 218.4 | 15.000 |
Thép I200x100x5.5×8 | 21.3 | 255.6 | 15.000 |
Thép I248x124x5x8 | 25.7 | 308.4 | 15.000 |
Thép I250x125x6x9 | 29.6 | 355.2 | 15.000 |
Thép I298x149x5.5×8 | 32 | 384 | 15.000 |
Thép I300x150x6.5×9 | 36.7 | 440.4 | 15.000 |
Thép I346x174x6x9 | 41.4 | 496.8 | 15.000 |
Thép I350x175x7x11 | 49.6 | 595.2 | 15.000 |
Thép I396x199x7x11 | 56.6 | 679.2 | 15.000 |
Thép I400x200x8x13 | 66 | 792 | 15.000 |
Thép I440x300x11x18 | 124 | 1,488 | 15.000 |
Thép I446x199x8x12 | 66.2 | 792.4 | 15.000 |
Thép I450x200x9x14 | 76 | 912 | 15.000 |
Thép I482x300x11x15 | 114 | 1,368 | 15.000 |
Thép I488x300x11x18 | 124 | 1,488 | 15.000 |
Thép I496x199x9x14 | 76 | 912 | 15.000 |
Thép I500x200x10x16 | 89.6 | 1,075 | 15.000 |
Thép I582x300x12x17 | 137 | 1,644 | 15.000 |
Thép I588x300x12x20 | 151 | 1,812 | 15.000 |
Thép I596x199x10x15 | 94.6 | 1,135 | 15.000 |
Thép I600x200x11x17 | 137 | 1,644 | 15.000 |
Thép I700x300x13x24 | 185 | 2,220 | 15.000 |
Thép I800x300x14x26 | 210 | 2,520 | 15.000 |
Thép I900x300x16x28 | 243 | 2,916 | 15.000 |
Thép I1000x300x16x28 | 253 | 3,036 | 15.000 |
Bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất
– Chú ý :
- Bảng báo giá thép hình I trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
- Cam kết sản phẩm chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Chứng từ chứng nhận theo ISO và nguồn góc xuất xứ sản phẩm.
- Thanh toán linh hoạt chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Vì giá cả thép hình I biến động liên tục nên bảng báo giá trên chỉ mag tính chất tham khảo quý vị khách hàng quan tâm xin liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi :
0912.891.479 – 09.777.86.902
( Phòng Kinh Doanh )
Bấm vào đây để gọi zalo miền phí 100%ký hiệu thép hình I và bảng báo giá thép I
Trong đó :
- h : Chiều cao dầm thép I
- b : Chiều rộng của cánh dầm thép I
- tw : Chiều dày thân bụng dầm thép I
- ts : Chiều dày trung bình của cánh dầm thép I.
2 Tiêu chí quan trọng là chất lượng và bảng báo giá cả thép hình I
Hiểu được những tâm tư của quý vị khách hàng khi mua hàng và mong muốn, quan tâm 2 tiêu chí :
– Chất lượng sản phẩm tốt
– Giá thành sản phẩm cạnh tranh.
Đây có thể nói là sợi dây liên lạc tốt nhất giữa nhà cung cấp và quý vị khách hàng khi cùng nhau thống nhất được hai tiêu chí trên.
Và câu hỏi đặt ra là làm sao có thể chọn được sản phẩm chất lượng và giá thành cạnh tranh phù hợp.
Hãy đến với công ty Steelvina quý vị sẽ thấy rõ ràng hơn về cách tư vấn sản phẩm và những chính sách ưu đãi lớn đến từ công ty đưa ra nhằm hổ trợ tri ân khách hàng đã sử dụng sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi.
Steelvina tự hào là nhà phân phối sắt thép hình I lớn nhất miền nam và bảng báo giá thép I cạnh tranh
Steelvina với kinh nghiệp 15 năm trong lĩnh vực sản xuất và nhập khẩu, phân phối tất cả các sản phẩm sắt thép trong và ngoài nước lớn nhất tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh.
Được thành lập với mong muốn tạo được giá trị cõi lõi và sự tín nhiệm cho các quý vị khách hàng để phục vụ các dự án công trình lớn nhỏ, giúp đất nước mỗi ngày một phát triển.
Đặc điểm quy cách, trọng lượng, kích thước thép I. bảng báo giá thép I
Quy cách trọng lượng thép hình I và bảng báo giá thép I
Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình I được thể hiện trong bảng 2 dưới đây.
Về dung sai độ không thẳng góc đầu cắt được áp dụng nếu quý vị khách hàng yêu cầu.
Những dung sai không thể hiện dưới bảng 2 được thống nhất giữa quý vị khách hàng và nhà cung cấp.
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | ||
Chiều rộng | B<50 | ±1.5 | |
50≤B≥100 | ±2.0 | ||
100≤B≥200 | ±3.0 | ||
Chiều cao | H < 100 | ±1.5 | |
100≤H≥200 | ±2.0 | ||
200≤H≥400 | ±3.0 | ||
H > 4 | ±4.0 | ||
Độ dày |
Chiều cao (H)<130 | t < 6.3 | ±0.6 |
6.3≤t≥10 | ±0.7 | ||
10≤t≥16 | ±0.8 | ||
t >16 | ±1.0 | ||
Chiều cao (H)>130 | t<6.3 | ±0.7 | |
6.3≤t≥10 | ±0.8 | ||
10≤t≥16 | ±1.0 | ||
16≤t≥25 | ±1.2 | ||
t > 25 | ±1.5 | ||
Chiều dài (L) | L<7m | +40 | |
L>7m | +40(L-7)x5 | ||
Độ không vuông góc | B<200 | ≤0.02 x B | |
Độ cong | B<200 | ≤0.02 x L | |
Độ lệch tâm | B<200 | +2.5 |
Bảng 2.Quy cách, kích thước, dung sai thép hình I và bảng báo giá thép I
Dung sai khối lượng của thép hình I là ±5
Nhà cung cấp Steelvina chúng tôi sẽ cung cấp cho quý vị khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm chất lượng bao gồm :
Sản phẩm, tiêu chuẩn, số lượng, kích thước, số hiệu sản phẩm, điều kiện cung cấp,… và tất cả các hàm lượng của các nguyên tố hợp kim sẽ có đầy đủ trong bảng báo cáo.
Liên hệ để nhận bảng báo giá thép I tốt nhất trên thị trường.
– Các tiêu chuẩn hiện hành của sản phẩm thép hình I :
- Mác thép Nhật : SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101, SB3010, SB410,…
- Mác thép Nga : CT3 théo tiêu chuẩn GOST 88 – 380.
- Mác thép Trung Quốc : Q235B theo tiêu chuẩn 3010, 410
- Mác thép Mỹ : A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Bảng báo giá thép hình I theo các tiêu chuẩn quốc tế
– Những ưu điểm của thép hình I :
✅Thép hình I có độ bền rất cao vì có tính đối xứng và được dùng để tải trọng lượng rất lớn.
✅Thép hình I về tính cơ học có độ cứng cao, độ đặc chắc lớn khó uốn gãy.
✅Thép hình I mạ kẽm nhúng kẽm nóng thường được sử dụng rất nhiều giúp bảo vệ lớp bề mặt và tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm.
✅Thép hình I bao gồm rất nhiều loại và kích thước để phù hợp cho từng mục đích dự án công trình.
Liên hệ ngay với phòng kinh doanh để được tư vấn báo giá chính xác và nhanh nhất qua số :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Bấm vào đây để gọi zalo miền phí 100%Đơn vị cung cấp bảng báo giá thép hình I đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất tphcm.
– Ứng dụng của thép hình I :
- Thép hình I ngày nay được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực xây dựng như : Làm vì, kèo, khung nhà thép tiền chế, xây dựng cầu đường bộ, đường sắt, đường thủy,…
- Thép hình I ứng dụng trong các nghành sản xuất và chế tạo máy móc, linh kiện, phụ kiện trong rất nhiều lĩnh vực khác.
- Thép hình I còn được sử dụng nhiều trong các các sản phẩm trang trí hoặc làm những đồ gia dụng khác.
Tại sao nên chọn bảng báo giá thép I tại Steelvina ?
Steelvina chuyên cung cấp tất cả các loại thép hình I V U H, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tấm, thép trờn trơn, thép lưới b40, sắt thép xây dựng,…
Chúng tôi phân phối các sản phẩm đến từ thương hiệu uy tín trong và ngoài nước :
Thép Pomina, Thép Việt Nhật, Thép Việt Hàn, Thép Hòa Phát, Thép Việt Ý, Thép Nhà Bè, Thép Thái Nguyên, Thép Vinaone, Thép An Khánh, Thép Tổ Hợp…
Bảng báo giá thép I tốt nhất trị trường của Công Ty TNHH Steelvina
– Quy trình 4 bước mua hàng cực nhanh tại hệ thống các nhà phân phối và đại lý của Steelvina :
- Bước 1 : Tiếp nhận về nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ của quý vị khách hàng.
- Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá thép hình I đến quý vị khách hàng.
- Bước 3 : Thống nhất về giá thành, thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa.
- Bước 4 : Giao hàng và thanh toán.
Đội ngủ vận chuyển hùng hậu và chuyên nghiệp bao gồm nhiều loại xe
Steelvina với mong muốn được làm người bạn đồng hành với tất cả các công trình lớn nhỏ, các nhà thầu và quý vị khách hàng vì chúng tôi tự hào để cung cấp các sản phẩm dịch vụ tốt nhất đến cho các công trình, nhà thầu, quý vị khách hàng :
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn về chất lượng.
- Giá thành chi phí tốt hơn các nhà cung cấp khác.
- Thanh toán linh hoặc với nhiều hình thức.
- Giao hàng luôn luôn đảm bảo tiến độ công trình.
- Đội ngủ công nhận viên lành nghề nhiều năm làm việc trong lĩnh vực buôn bán sắt thép.
- Với phương châm : UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI.
Sản phẩm thép hình I giao hàng tận chân công trình.
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép I giá rẻ tốt nhất.
Bấm vào đây để gọi zalo miền phí 100%0912.891.479 – 09.777.86.902
Để đáp ứng nhu cầu mua hàng nhanh chóng tiện lợi Steevina đã có hệ thống cung cấp sắt thép Hình I trên toàn bộ khu vực 64 tỉnh thành toàn quốc :
Giao hàng thép hình I đến công trình cho khách hàng - Nhận bảng báo giá thép I ngay
Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Long An, Tây Ninh, Bình Thuận, Bình Phước, Bình Dương, Ninh Thuận, Nha Trang, Khánh Hòa, Phan Thiết, An Giang, Tiền Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Trà Vinh, An Giang, Lâm Đồng, Đà Lạt, Gia Lai, Đăk Lắc, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế, Đà Nẵng, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Vĩnh Long, Mỹ Tho, Quảng Bình, Thanh Hóa, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc,…
Cung cấp tất cả các loại sắt thép hình I U V H giá rẻ tại tphcm. - gọi ngay để nhận bảng báo giá thép I
Hướng dẫn 4 cách bảo quản sắt thép hình I tốt nhất :
- Đối với khu vực để sắt thép hình I môi trường đất không được ẩm ướt và cần có mái che nếu để ngoài trời.
- Không nên để sản phẩm thép hình I tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
- Khoảng cách tối thiểu là 20cm và nên được kê lên hai đầu cao và đầu thấp.
- Phân biệt sản phẩm gỉ sét và không bị ghỉ sét nếu phát hiện hãy sử lí ngay.
Steelvina hổ trợ chi phí giao hàng tại nội thành tphcm. - gọi ngay để nhận bảng báo giá thép I
Áp dụng cho tất cả các đơn hàng tại khu vực nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm :
Quận 1, Quận 2, Quận 4, Quận 6, Quận 5, Quận 8, Quận 7, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè,…
Bấm vào đây để gọi zalo miền phí 100%0912.891.479 – 09.777.86.902 ( Phòng Kinh Doanh )
Bài viết mới
- Giá THép Cọc Cừ Larsen III IV Cập Nhật Mới Nhất 2023
- Bảng Báo GIá Thép Vuông Đặc 20 18 16 14 12 10 15 Giá Rẻ TpHcm
- Thép vuông đặc – THép nhập khẩu Steelvina giá rẻ 2023
- Bảng Quy cách và tiêu chuẩn thép Vuông Đặc Mới Nhất
- Báo GIá Thép Vuông Đặc tháng 11 / 2022 barem mới
Từ khóa » Bảng Giá I150
-
Báo Giá Thép I150 X75x 5ly
-
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ I100, 120, 150, 180, 200, 250
-
Thép I 150 - Giá Thép Hình I 150 Từ Nhà Sản Xuất Năm 2022
-
Báo Giá Thép I : I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, ...., I1000
-
Sắt I150 Giá Bao Nhiêu? - Kho Thép Miền Nam
-
Thép Hình Chữ I 150 X 75 | Giá Thép Tháng 08/2022
-
Sắt I150 Giá Bao Nhiêu? - ✔️ Sáng Chinh 28/07/2022
-
[2022] Cập Nhật Bảng Báo Giá Thép Hình I 1 Giờ Trước
-
Báo Giá Thép Hình Chữ I Mới Nhất Tháng 08/2022
-
Thép Hình I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500
-
Báo Giá Thép I100, I120, I150, I194, I200, I250, I294, I300, I350, I390
-
Bảng Báo Giá Thép Hình Chữ I100, I120, I150, I200, I300, I400,...Giá ...
-
Tìm Kiếm : Bảng Giá Thép Hình I150