Bảng Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay: Ss400, Q345B, A515, CT3
Có thể bạn quan tâm
Bảng Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay
Công ty Thép Quốc Việt trân trọng gửi đến quý khách bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất để quý khách tham khảo, tuy nhiên như quý khách biết thì giá thép tấm trên thị trường hiện nay thường thay đổi và có nhiều biến động, do đó, để có bảng giá thép tấm các loại chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh công ty chúng tôi hoặc có thể chat trực tiếp trên website với nhân viên để được tư vấn báo giá miễn phí.
Bảng báo giá thép tấm SS400, Q345B
Quy cách | Kg/tấm | Hàng SS400 Formosa | Hàng Q345B A572 & SM490 |
---|---|---|---|
3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 14.300 | 15.200 |
4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 14.200 | 15.200 |
5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 14.200 | 15.200 |
6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 14.200 | 15.200 |
8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 14.300 | 15.200 |
8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 14.300 | 15.200 |
10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 14.200 | 15.200 |
10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 14.200 | 15.200 |
12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 14.200 | 15.200 |
12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 14.200 | 15.700 |
14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 14.500 | 15.700 |
14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 15.000 | 15.700 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 14.500 | 15.700 |
16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 15.000 | 15.700 |
18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 16.000 | |
20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 15.400 | 16.000 |
25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 15.400 | 16.000 |
30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 15.400 | 16.000 |
cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | 17.200 | Hàng SPHC |
cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | 17.000 | Hàng SPHC |
cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | 16.000 | Hàng SPHC |
cuộn 2.0 x 1125 mm | cuộn | 14.600 | Hàng SPHC |
Bảng giá thép tấm trên:
- Bảng báo giá thép tấm ở trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Khách hàng ở tphcm sẽ được miễn phí vận chuyển.
- Khách hàng khu vực các tỉnh sẽ tính phí vận chuyển hoặc miễn phí tùy đơn hàng (để biết chi tiết vui lòng liên hệ phòng kinh doanh).
- Sau khi khách hàng đặt hàng từ 8 – 24 tiếng hàng sẽ có tại công trình của quý khách (tùy thuộc vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Công ty Quốc Việt trang bị hệ thống xe tải, xe cẩu đa trọng tải, số lượng lớn đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời cho khách hàng.
- Công ty chúng tôi NÓI KHÔNG với hàng kém chất lượng, Quốc Việt cam kết bán đúng quy cách, chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng sẽ thanh toán hết 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty Quốc Việt cam kết chỉ thu tiền sau khi khách hàng đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Cập nhật báo giá thép xây dựng mới nhất
Xem bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay
Thép tấm là gì ?
Thép tấm là loại thép dạng tấm, thường được ứng dụng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, bồn xăng dầu, thùng, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, làm tủ điện, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ …vv
Có những loại thép tấm nào ?
Thép tấm cán nóng
thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là một loại thép tấm được sản xuất bằng phương pháp luyện cán nóng, nó thường có độ dày lớn từ 3mm – 120mm, tùy theo yêu cầu mà thép tấm cán nóng còn có thể có độ dày rất lớn.
Đặc điểm và tính chất của thép tấm cán nóng
- Nét đặc trưng của thép tấm cán nóng có màu xanh đen, các góc cạnh của thép tấm cán nóng thường bo tròn và không sắc cạnh. Sản phẩm có độ nhám bề mặt thấp, tính cơ học cao.
- Với đặc điểm hàm lượng Cacbon thấp, loại thép tấm này có độ bền cao, chịu được áp lực lớn nên thường được gia công chế tạo bản mã, mặt bích và được sử dụng cho các công trình xây dựng hiện nay.
- Cũng chính do đặc điểm hàm lượng C thấp nên loại thép tấm này có tính chất dẻo, dễ dàng gia công chế tạo trong cơ khí.
Ứng dụng của thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, gia công cơ khí như:
- Chế tạo các thanh dầm kết cấu thép
- Chế tạo xà gồ, khung thép nhà xưởng…
- Chế tạo khu máy móc,
- chế tạo chi tiết máy,
- công nghiệp đóng tàu,
- gia công bản mã, mặt bích, đột lỗ theo yêu cầu…
Thép tấm cán nguội
thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội được hình thành sau quá trình luyện cán nguội. Các phôi thép được tôi luyện rồi để nguội và cán dẹt theo kích thước tiêu chuẩn.
Đặc điểm và tính chất của thép tấm cán nguội
Loại thép tấm này có bề mặt sáng bóng, các mép biên sắc cạnh và gọn gàng, có tính thẩm mỹ rất cao.
Tuy nhiên, điểm yếu của thép tấm cán nguội là rất dễ bị gỉ sét và oxi hóa trong môi trường ẩm thấp, do vậy việc bảo quản thép là rất quan trọng.
Cách bảo quản thép tấm cán nguội: Nên bảo quản thép tấm cán nguội trong nhà xưởng có mái che, kê cao và đặt nơi khô thoáng, nếu thấy bề mặt thép có dấu hiệu gỉ sét cần lau sạch và bôi dầu mỡ bảo quản ngay.
Độ dày của thép tấm cán nguội thấp hơn thép tấm cán nóng khá nhiều, độ dày tiêu chuẩn thép tấm cán nguội từ: 0.15 – 2mm. Loại thép này có độ bền tiêu chuẩn và khả năng chịu lực cũng như chịu va đập vô cùng tốt.
Ứng dụng của thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội được ứng dụng chủ yếu trong các công nghiệp cơ khí nhẹ như:
- Chế tạo đồ nội thất, gia dụng, tủ quần áo, bàn ghế
- Chế tạo vỏ xe hơi, phần khung vỏ thép chi tiết máy…
Thép tấm nhám (thép tấm gân chống trượt)
thép tấm chống trượt
- Thép tấm nhám hay còn gọi là thép tấm gân chống trượt, nó được dùng cho công nghiệp nặng, cơ khí, chế tạo, làm nhà xưởng, làm cầu thang nhà xưởng, nhà để xe…
- Thép tấm nhám có các mác thép thông dụng như: SS400/A36/Q235/S235/Q345
- Xuất xứ: Trung Quốc – Hàn Quốc
- Quy cách và đặc điểm kỹ thuật thép tấm gân chống trượt
- Độ dày: từ 3 mm, 4 mm, 5 mm, 6 mm, 7 mm, 8 mm, 10 mm, 12mm 14mm
- Chiều rộng: 1500 – 2000 mm
- Chiều dài: 6000 mm 12000 mm hoặc Cuộn
Thép tấm mạ kẽm
thép tấm mạ kẽm
- Là loại thép tâm được sản xuất sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, hoặc mạ bằng phương pháp điện phân, sử dụng thép tấm cuộn cán nóng hoặc cuộn cán nguội.
- Chiều dày thép tấm mạ kẽm thường từ 0.13mm – 3.20 mm tùy theo yêu cầu của sản phẩm cuối.
- Thép tấm mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302, với các mác thép thông dụng như: SGHC, SGCC, SGCD1, EDDQ SGC340, SGC400, SGC490. Độ phủ mạ: Z06, Z08, Z12, Z16 …
Thép tấm đóng tàu
thép tấm đóng tàu
- Thép tấm đóng tàu theo tiêu chuẩn Grade A, AH36… dùng đóng tàu sửa chữa tàu biển, ngành hàng hải, đóng tàu thuyền , làm bồn bể xăng dầu khí…
- Thép tấm đóng tàu chủ yếu được ứng dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu và sửa chữa các tàu biển, các khung, nền ống và các bộ phận khác…
- Thép tấm đóng tàu ABS AH36 cũng có thể được sử dụng để sản xuất các tàu vận chuyển container hạng nặng có số lượng lớn hàng hóa cũng như các tàu du lịch, các bến phà và du thuyền.
Barem, quy cách thép tấm
Công thức tính trọng lượng thép tấm, công thức quy đổi thép tấm ra kg
Công thức tính trọng lượng thép tấm cụ thể như sau:
Trọng lượng thép tấm (kg) = (W x L x T x 7.85( Hoặc x8)/1.000.000
Trong đó:
- W: chiều rộng của thép tấm, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
- L: chiều dài của thép tấm, đơn vị là mm
- T: chiều dày hoặc chiều cao của thép tấm, đơn vị mm
+ Với công thức nêu trên, bạn có thể áp dụng cho hầu hết các loại thép tấm hiện nay như: Thép tấm SS400, CT3 , 45C, S45C, Thép tấm 50C, Thép tấm S50C, Thép tấm SKD11
+ Các loại thép có trọng lượng riêng khoảng từ 7.85 ~ 8.
+ Lưu ý: Không áp dụng cho Nhôm và Đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhiều 7.85 ~ 8.
Bảng trọng lượng thép tấm
Độ dày | Ngang | Dài | Trọng lượng |
---|---|---|---|
2 | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 | 2000 | 6000 | 942 |
12 | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 | 2000 | 6000 | 1413 |
16 | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 | 2000 | 6000 | 1695,6 |
20 | 2000 | 6000 | 1884 |
22 | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 | 2000 | 6000 | 2355 |
26 | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 | 2000 | 6000 | 2826 |
32 | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 | 2000 | 6000 | 3297 |
36 | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 | 2000 | 6000 | 3579,6 |
40 | 2000 | 6000 | 3768 |
42 | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 | 2000 | 6000 | 4239 |
48 | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 | 2000 | 6000 | 4710 |
55 | 2000 | 6000 | 5181 |
60 | 2000 | 6000 | 5652 |
Thép tấm có những mác thép nào ?
Thép tấm ss400
- Thép tấm SS400 là loại thép tấm cán nóng được sử dụng nhiều trong gia công cơ khí, chế tạo máy, khung kèo các nhà xưởng
- Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật Bản –Tiêu chuẩn SS400 JIS G3101 được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển công nghiệp như: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singgapor…
Quy cách sản xuất thép SS400
- Bề dày của thép SS400 từ 2mm đến 400mm
- Chiều rộng: 1500mm – 2000 mm – 2500mm
- Chiều dài từ: 6000 mm – 12000mm – Hoặc theo dạng cuộn
Thép tấm A515
- Thép tấm A515 có ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt, nó được sử dụng trong chế tạo, tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi, Nồi hơi (Boiler), Nồi hơi đốt Bình hơi, Bình ga ,Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác….
- Thép tấm A515 được sử dụng nhiều trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng…
- Mác thép sử dụng: A515Gr60 , A515Gr65 , A515Gr70..
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM, GOST,JIS,EN,..
- Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
- QUY CÁCH THÉP TẤM A515 :
- Độ dày tiêu chuẩn : 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
- Chiều rộng : ≤ 3.000mm
- Chiều dài : ≤ 12.000mm
Thép tấm A36
- Thép Tấm A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, GR.
- Thép Tấm A36 là loại thép tấm có hàm lượng carbon thấp nhất trong tất cả các loại thép .
- Được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp như đóng tàu , kệ đỡ máy, nhà kho, nhà thép tiền chế.. , đặc biệt có khả năng chống ăn mòn thép nếu được mạ kẽm
- Kích thước, độ dày của Thép Tấm A36 rất đa dạng, chiều rộng từ (1 m đến 1,5 m), chiều dài (2,4m – 6m – 12m) , độ dày (8 mm – 200 mm) tùy theo mục đích sử dụng
Thép tấm C45, CT3
- Thép tấm C45 là loại thép tấm sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10083
- Thép tấm C45 là một trong những loại chủ yếu của thép carbon cao, để làm nguội và ủ, các loại thép này dùng cho các mục đích kỹ thuật tổng hợp
- Tiêu chuẩn : AISI, ASTM, BS, GB, JIS, SAE…
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, mỹ, Đức….
Ưu điểm
- Thép C45 giúp các công trình xây dựng vững chắc, kiên cố
- Chống khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt
- Độ dẻo cao
Ứng dụng: Loại thép tấm này được sử dụng trong nhiều trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, hóa dầu, xe lửa, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng
Cập nhật bảng giá thép Miền Nam mới nhất
Cập nhật báo giá thép Miền Nam mới nhất trong ngày hôm nay
Tư vấn mua thép tấm ở đâu rẻ, chất lượng tại tphcm và lân cận ?
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép tấm. Hầu hết là những đơn vị uy tín, tuy nhiên cũng không ít những công ty bán hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình cũng như kinh tế của người sử dụng. Vì vậy bạn nên tìm hiểu trước khi quyết định mua.
8 Dấu hiệu nhận biết công ty uy tín
- Có chứng từ, hóa đơn đầy đủ
- Có đội ngũ nhân viên nhiều, tư vấn chuyên nghiệp
- Có kho lớn, khối lượng hàng hóa lớn
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải chuyên dụng
- Có nhiều chi nhánh
- Giao hàng nhanh
- Được nhiều người biết đến và giới thiệu
- Có xuất hóa đơn đỏ
Câu hỏi thường gặp khi mua thép tấm
1) Cách cập nhật báo giá thép tấm chính xác nhất ?
- C1: Gọi vào hotline phòng kinh doanh: 0907632267 – 0764441110
- C2: Chat trực tiếp với nhân viên trên website
- C3: Điền thông tin nhận bảng báo giá
2) Cần xuất hóa đơn đỏ ?
Quốc Việt xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có yêu cầu
3) Chi phí vận chuyển tính như thế nào ?
Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành tphcm và lân cận (tùy đơn hàng). Vui lòng hỏi nhân viên tư vấn để biết chính xác ưu đãi dành cho đơn hàng của quý khách
Nguồn tham khảo
Liên hệ mua thép tấm chất lượng, giá rẻ tại Quốc Việt
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ THÉP QUỐC VIỆT
- Địa Chỉ: 52 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Tân Phú
- Kho: 27 CN13, Phường Tây Thạnh, Tân Phú
- Điện thoại: 0907632267 – 0764441110
- Email: thepquocviet.com@gmail.com
- Website: https://thepquocviet.com
Từ khóa » đơn Giá Thép Tấm 4mm
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm Trơn
-
Thép Tấm 4.0 X 1500 X 6000
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 2022 Mới Nhất - VỪA CẬP NHẬT
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất Hôm Nay
-
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 07/2022
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
-
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2022
-
Thép Tấm 4mm (4 Ly)
-
Báo Giá Thép Tấm Gân Chống Trượt
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 20/07/2022
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất 2022