Bảng Báo Giá Thép V Mới Nhất 2022 ( Nên Tham Khảo )
Có thể bạn quan tâm
Thép V là loại thép quen thuộc được sử dụng rất rộng rãi trong xây dựng. Mời bạn tham khảo bảng báo giá thép V hoặc sắt v như V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100 trong bài viết dưới đây.
Vì thép V khá phổ biến nên rất đa dạng về kích thước cũng như giá cả. Giá rẻ thường đi đôi với chất lượng rẻ, nhưng cũng không có nghĩa hàng tốt là hàng đắt tiền. Vì thế quý khách nên lưu tâm chọn nơi cung cấp thép uy tín nhất để có được sản phẩm tốt, bền như ý muốn.
Ứng dụng của thép V khi sử dụng
Thép V được sử dụng nhiều vì nó mang lại khá nhiều lợi ích, ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
Đôi nét về thép V
Thép V hay còn gọi là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng.
Sở dĩ nó có cái tên như vậy là do sản phẩm có cấu tạo như chữ V, các góc đều cạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Trên thị trường hiện nay phân phối các loại thép V như : V3, V4, V5, V6, V7, V63, V73,...
Công dụng của thép V
Thép V có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt, khá cứng và khó bị ăn mòn, không biến dạng khi bị va đập…
Nhờ đó, sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, làm kệ sắtkết cấu khung nhà xưởng, hay dùng trong cơ khí, sản xuất trang thiết bị, đóng tàu,...
Bảng báo giá thép V mới nhất
Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thép V có mức giá cả đa dạng khác nhau. Ở Tăng Bá Hải, chúng tôi quyết định giá cả dựa trên nhiều yếu tố nhưng vẫn luôn đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu đề ra của hai bên khi thiết kế và sản xuất.
Tiêu chí xác định giá cả
Chúng tôi xét dựa vào 3 yếu tố:
+ Kích thước sản phẩm, trọng lượng và độ dày: sản phẩm có kích thước càng lớn, chắc chắn giá cả càng cao. Trọng lượng và độ dày của sản phẩm cũng tương tự. Quý khách cần xem xét và tính toán kỹ càng trước khi mua.
+ Chất lượng sản phẩm: phần lớn phụ thuộc vào chất liệu sản xuất. Hiện nay có 3 chất liệu làm thép V phổ biến nhất là: thép đen, thép nhúng kẽm, thép mạ kẽm. Trong đó thép nhúng kẽm có mức giá cao hơn bởi chất lượng tốt hơn.
Bảng báo giá thép V
Sau đây là đơn giá tham khảo của thép V nhúng kẽm:
+ Loại V25x25:
- Dày 1.5 ly: 103.000
- Dày 2.0 ly: 115.000
- Dày 2.5 ly: 120.000
- Dày 3.0 ly: 163.000
+ Loại V30x30:
- Dày 2.0 ly: 123.500
- Dày 2.5 ly: 141.600
- Dày 3.0 ly: 165.700
- Dày 3,5 ly: 189.500
+ Loại V40x40:
- Dày 2.0 ly: 165.700
- Dày 2.5 ly: 194.500
- Dày 3.0 ly: 249.500
- Dày 3.5 ly: 283.600
- Dày 4.0 ly: 315.200
+ Loại V50x50:
- Dày 2.0 ly: 273.200 VNĐ
- Dày 2.5 ly: 284.800 VNĐ
- Dày 3.0 ly: 295.000 VNĐ
- Dày 3.5 ly: 337.800 VNĐ
- Dày 4.0 ly: 383.500 VNĐ
- Dày 4.5 ly: 450.300 VNĐ
- Dày 5.0 ly: 497.800 VNĐ
+ Loại 63x63:
- Dày 4.0 ly: 496.000
- Dày 4.5 ly: 618.000
- Dày 5.0 ly: 731.000
*LƯU Ý: Bảng báo giá thép V chỉ mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi theo thời gian, để biết chính xác giá mới nhất hiện tại. Bạn vui lòng liên hệ hotline: 0703 945 173 nhé.
Những lưu ý quan trọng khi chọn mua thép V
Trên thị trường Việt Nam, sản phẩm thép V đang rất được quan tâm sử dụng với nhiều mục đích, nhưng để lựa chọn được sản phẩm thép ưng ý, phù hợp với nhu cầu và túi tiền thì quý khách không nên bỏ qua những lưu ý sau:
Số lượng cần mua
Cần xác định loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Sau đó, tính toán số lượng cần mua cùng với chi phí cần trả để có thể kiểm soát được tổng chi phí sau cùng.
=> Tham khảo thêm: Hướng dẫn cách làm chuồng chó bằng kệ sắt v lỗ đẹp
Khảo sát trước khi mua
- Khảo sát thị trường để biết được loại thép V nào tốt, đang được nhiều người tin dùng nhất.
- Khảo sát giá cả thị trường, các nhà cung cấp sắt thép lớn.
- Khảo sát để biết được thương hiệu nào uy tín để có thể tin tưởng khi mua hàng, về chất lượng, về giá thép, bảo hành,...
Trên đây là bảng báo giá thép V do Tăng Bá Hải cung cấp. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong thời gian sắp tới. Quý khách hãy thường xuyên cập nhật giá mới để có kế hoạch chuẩn bị tốt nhất nhé.
Nguồn: Kệ SắtTăng Bá Hải
Từ khóa » Trọng Lượng V10
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH V
-
Thép Hình V | Chủng Loại - Kích Thước | Trọng Lượng
-
Bảng Trọng Lượng, Quy Cách, độ Dày Thép Hình V Mạ Kẽm
-
Trọng Lượng Thép Hình V - ✔️ Sáng Chinh 26/07/2022
-
Thép V Là Gì? 1 Cây Sắt V3, V4, V5, V100 Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Thép Hình Chữ V 3 V4 V5 V 7 V8 V9 V 10 V15 (6M)
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120