Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen - Sài Gòn CMC Tháng Bảy/2022
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá tôn Hoa Sen – Bạn cần bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất từ nhà máy để dự toán cho công trình, ngôi nhà của mình. Bạn cần thông tin so sánh tôn Hoa Sen với các thương hiệu khác như: Hoa Sen, Việt Nhật, Nam Kim…Bạn chưa biết mua tôn Hoa Sen chính hãng ở đâu đảm bảo chất lượng, đúng giá…
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi đề cập tới những thông tin chi tiết nhất về tôn Hoa Sen, từ giá cả, các thông số quan trọng, cách nhận biết…cho đến quy trình tiêu chuẩn sản xuất và cùng với ưu nhược điểm của các loại tôn Hoa Sen…vv Hy vọng sẽ giải đáp được vấn đề của bạn. Nếu cần tư vấn thêm, đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi: 0868.666.000 vật liệu xây dựng CMC hỗ trợ bạn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Bảng báo giá tôn Hoa Sen cập nhật mới nhất năm 2024
Bang bao gia ton Hoa Sen hay bất kỳ loại tôn thép xây dựng hay tôn lợp mái nào cũng biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá tôn thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng phôi cán tôn vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá tôn sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép và giá tôn lợp mái tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu.
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen (9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen (Xanh ngọc – đỏ đậm – vàng kem,…)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn kẽm Hoa Sen (9 sóng tròn + 9 sóng vuông)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn lạnh Zass American (liên doanh mỹ)
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.40 | 91,000 |
Giá tôn đổ PU cách nhiệt cộng thêm 62.000/M dài
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
Giá tôn giả ngói – sóng ngói màu đỏ – xanh ngọc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN SÓNG NGÓI | GHI CHÚ |
01 | 4 DEM 00 | m | 75.000 | |
02 | 4 DEM 50 | m | 81.000 | |
03 | 5 DEM 00 | m | 92.000 |
Giá tôn tấm cách nhiệt PE bạc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Lưu ý:
- Bảng báo giá tôn Hoa Sen đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
- Hàng sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng đặt hàng. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi gồm nhiều xe tải lớn đảm bảo hàng được giao đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
- Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
- Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
- Bên giao hàng của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi kiểm soát đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
- Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
- Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Phân loại các loại tôn Hoa Sen trên thị trường
Sản phẩm tôn Hoa Sen được chia làm 3 loại chính. Bao gồm :
Tôn lạnh
Sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen được chia làm 2 loại chính là tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
Tôn lạnh không màu: (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm) được Hoa Sen sản xuất dựa trên công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc. Khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn cực tốt. Linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ gấp 4 lần so với sản phẩm tôn kẽm thông thường.
- Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói
- Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.58mm
- Chất lượng : AZ070, AZ100, AZ150
- Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
Tôn lạnh màu: được Hoa Sen sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật, đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh không màu), có thể sơn 2 mặt. Sản phẩm đa dạng màu sắc, có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội.
- Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng
- Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Chất lượng : AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm)
- Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
- Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Tôn kẽm
Tôn kẽm không màu: được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại theo tiêu chuẩn JIS G 3302 của Nhật. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, bề mặt lợp mạ nhẵn mịn.
- Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng tròn, tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Độ mạ : Z080
Tôn kẽm màu: là sản phẩm tôn mạ kẽm phủ màu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhập khẩu, theo tiêu chuẩn JIS G-3312 của Nhật, ATSM A755/A755M của Mỹ, AS2728 của Úc, EN 10169 của EU,… Tôn kẽm màu với nhiều màu sắc đa dạng đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu của quý khách hàng.
- Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng
- Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Độ mạ : Z060 (phủ sơn 17/5 µm)
- Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
- Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Tôn vân gỗ
Sản phẩm được phủ một lớp mạ màu vân gỗ, có tính thẩm mỹ cao. Với ưu điểm vượt trội như chống nóng tốt, chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao, không ẩm mốc, dễ lau chùi, lắp đặt nhanh gọn,…Tôn vân gỗ thích hợp trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất tinh tế và sang trọng trong các công trình xây dựng.
- Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50mm
- Độ mạ : Z050 (phủ sơn 17/5 µm)
Quy trình cung cấp tôn Hoa Sen tại vật liệu xây dựng CMC
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn Hoa Sen tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá tôn sắt thép xây dựng chi tiết. Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn Hoa Sen xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm tôn thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển tôn thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Đơn vị cung cấp tôn Hoa Sen uy tín trên toàn quốc
Công ty luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của vật liệu xây dựng CMC dựa trên các yếu tố:
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM Hotline: 0866.666.000 – 0786.66.8080 Website: vatlieuxaydungcmc.com Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com MXH: Facebook
Từ khóa » Giá Tôn Sóng Hoa Sen
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2022 Mới Nhất - Cách Nhiệt An Tâm
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen - ✔️ Sáng Chinh 18/07/2022
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN HOA SEN MỚI NHẤT
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen Mới Nhất 2022 - Rẻ Hơn 5% - Liki Steel
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN HOA SEN MỚI NHẤT
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen Mới Nhất 2022 Tphcm - Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2021 Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Tôn Hoa Sen - Thép Trí Việt
-
Báo Giá Tôn Kẽm Lạnh Hoa Sen 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15 ...
-
Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất