Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam Mới Nhất 2021 Từ đại Lý Tôn
Có thể bạn quan tâm
Ngày nay thương hiệu Tôn Phương Nam được nhiều khách hàng lựa chọn cho công trình dân dụng và nhà ở. Thép Vĩnh Bình xin giới thiệu với các bạn thương hiệu tôn Phương Nam và bảng giá của Tôn Phương Nam.
Giới thiệu thương hiệu Tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam hay còn gọi là tôn Việt Nhật SSSC là thương hiệu thép được hầu hết khách hàng chọn mua. Khách hàng rất an tâm khi chọn mua Tôn vì độ bền sản phẩm cao và giá thành hợp lý.
Giới thiệu công ty Tôn Phương Nam
Công ty Tôn Phương Nam được thành lập năm 1995 là công ty liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và công ty FIW STEEL SDN BHD (Malaysia). Công ty Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu dẫn đầu trong ngành sản xuất tôn mạ kẽm tôn mạ màu. Sau hơn 25 năm hình thành và phát triển, Tôn Phương Nam đã đạt các giải thưởng lớn như sau:
- Thương hiệu quốc gia năm 2018
- Huy chương vàng sản phẩm tôn mạ kẽm tại triễn lãm quốc tế VIETBUILD năm 2012
- Nhiều năm liền thuộc top 500 doanh nghiệp lớn tại Việt Nam
Ưu điểm của tôn Phương Nam
Sản phẩm chất lượng cao
Sản phẩm tôn Phương Nam được chứng nhận chất lượng, đáp ứng những tiêu chuẩn quốc tế khắc khe.Một số tiêu chuẩn của tôn Phương Nam như JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ). Dây chuyền mạ kẽm NOF mạ kẽm liên tục là dây chuyền tân tiến nhất hiện nay. Dây chuyền thân thiện với môi trường và không ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Độ bền vượt trộI
Sản phẩm của tôn Phương Nam có tuổi thọ cao, chống oxy hóa và thách thức tác động của môi trường. Vì thế tôn Phương Nam bền và chắc hơn sắt thông thường. Khách hàng được bảo hành không bong tróc lớp mạ và ăn mòn thủng từ 5 – 20 năm.
Gía cả hợp lý
Dựa vào nhu cầu của bạn, bạn có thể lựa chọn tôn Phương Nam loại 1, loại 2 hoặc loại 3 và quy cách khác nhau. Mỗi loại có mức giá khác nhau tuy nhiên từ các gia đình cho đến các nhà thầu lớn đều có thể mua tôn Phương Nam.
Dễ dàng tìm mua
Công ty Tôn Phương Nam có gần 70 đại lý phân phối tôn trên khắp cả nước. Vì thế khách hàng có thể tiết kiệm thời gian mua tôn.
Tôn kẽm Phương Nam
Tôn kẽm Phương Nam có khả năng chống ăn mòn cao nhờ lớp mạ kẽm trên bề mặt. Tôn kẽm Phương Nam được dùng để sản xuất thùng ô tô, đồ thủ công mỹ nghệ trong xây dựng (mái lợp, thép v mạ kẽm, xà gồ thép, diềm, máng xối..). Ngoài ra, tôn kẽm Phương Nam có bề mặt nhẵn bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cao, tạo vẻ đẹp hiện đại cho công trình.
Xem thêm báo giá thép mạ kẽm của các thương hiệu khác
Thông số kỹ thuật tôn kẽm Phương Nam
Độ uốn/ T-bend | <=3T |
Khối lượng mạ/ coating mass | Thông dụng: *Z08, *Z12, *Z18 Theo yêu cầu: *Z275, *Z300, *Z350 |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.18 ~2.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 760~1250mm |
Độ cứng | G350, G450, G550 |
Trọng lượng cuộn | Max 25 tấn |
Bề mặt thành phẩm | Bông kẽm thường, bông kẽm nhỏ, không bông |
Bảng báo giá tôn kẽm Phương Nam mới nhất 2021
Bảng giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn loại tôn mềm
Bảng giá tham khảo từ nhà máy Tôn Phương Nam có hiệu lực từ 01/07/2021 và có thể thay đổi khi có thông báo mới. Vui lòng liên hệ 0903 800 572 hoặc (028) 6265 7997 để nhận báo giá tôn Phương Nam từ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của tôn Phương Nam
Quy cách (mm x mm – S1/SS1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/kg (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT) |
Tôn kẽm 0.26 x 1200 – S1/SS1 Z06 | 2.37 (±0.06) | 32,968 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.28 x 1200 – S1/SS1 Z06 | 2.56 (±0.06) | 32,864 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.30 x 1200 – S1/SS1 Z06 | 2.75 (±0.06) | 32,760 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.33 x 1200 – S1/SS1 Z06 | 3.03 (±0.08) | 32,656 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.38 x 1200 – S1/SS1 Z06 | 3.50 (±0.10) | 32,552 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.43 x 1200 – S1/SS1 Z06 | 3.97 (±0.10) | 32,448 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.48 x 1200 – S1/SS1 Z10 | 4.44 (±0.13) | 32,344 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.58 x 1200 – S1/SS1 Z12 | 5.40 (±0.20) | 32,240 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.75 x 1200 – S1/SS1 Z18 | 7.08 (±0.20) | 32,136 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.95 x 1000 – S1/SS1 Z18 | 7.47 (±0.30) | 32,032 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 0.95 x 1200 – S1/SS1 Z18 | 8.96 (±0.30) | 32,032 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 1.15 x 1000 – S1/SS1 Z18 | 9.04 (±0.30) | 31,928 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 1.15 x 1200 – S1/SS1 Z18 | 10.84 (±0.30) | 31,928 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 1.38 x 1200 – S1/SS1 Z18 | 13.01 (±0.40) | 31,824 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 1.48 x 1000 – S1/SS1 Z18 | 11.63 (±0.40) | 31,720 | Liên Hệ |
Tôn kẽm 1.48 x 1200 – S1/SS1 Z18 | 13.95 (±0.40) | 31,720 | Liên Hệ |
Tôn kẽm màu Phương Nam
Nhờ lớp mạ màu, tôn kẽm màu Phương Nam có độ bền cao hơn tôn kẽm và tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Tôn mạ màu Phương Nam giúp bảo vệ tổ ấm của bạn, tạo ra không gian sống an toàn và hiệu quả cao.
Xem thêm báo giá tôn mạ màu
Thông số kỹ thuật tôn kẽm màu Phương Nam
Độ dày (mm) | 0.16 đến 2.00 |
Khổ rộng lớn nhất (mm) | 1250 |
Trọng lượng cuộn tối đa (tấn) | 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 6 ÷ 30 |
Đường kính trong (mm) | 508 |
Tiêu chuẩn | JIS G3312 |
Độ bền uốn | <=3T |
Bảng giá tôn mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Bảng giá tôn mạ màu Phương Nam có tính chất tham khảo. Ký hiệu H1 là tôn cứng (minG550), S1 là tôn mềm (min G300), S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/M (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/M (bao gồm VAT) |
Tôn mạ màu 0.22 x 914 – HD | 1.40 – 1.44 | 56,151 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.20 x 1200 – HD | 1.67 – 1.71 | 62,812 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.22/0.23 x 12200 – HD | 1.93 – 1.99 | 72,228 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.22/0.23 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.10 | 86,499 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.20 | 90,199 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.28 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.30 – 2.45 | 92,210 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.63 | 106,156 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.12 | 124,396 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.37 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.11 – 3.29 | 127,017 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 136,765 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 144,482 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.08 | 151,017 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.47 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 161,545 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.16 – 4.36 | 163,144 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.36 – 4.54 | 170,715 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 173,320 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.84 | 177,168 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.55 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.79 – 5.00 | 178,487 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 188,719 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.48 | 213,984 | Liên Hệ |
Tôn mạ màu 0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 260,538 | Liên Hệ |
Tôn lạnh Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam chống nóng, cách nhiệt giúp không gian làm việc của bạn mát mẻ thoải mái. Tôn lạnh Phương Nam được dùng để sản xuất tấm lót sàn bê tông, thùng xe tải, khuôn làm đá, mái lợp, ống thông gió…
Xem thêm báo giá tôn lạnh
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Phương Nam
Độ dày thép nền | 0.16 – 2 mm |
Độ mạ | AZ50 – AZ200 |
Tiêu chuẩn | JIS G3321, ASTM A792/A792M |
Chiều rộng cuộn | Max 1250 mm |
T-Bend | <=2T |
Bề mặt thành phẩm | Bông thường Bông nhỏ |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn mới nhất 2021
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo áp dụng từ 01/07/2021 dành cho đại lý Tôn Phương Nam.
Quy cách (mm x mm – AZ | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT) |
Tôn lạnh 0.21 x 1200 – AZ50 | 1.78 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.24 x 1200 – AZ500 | 2.09 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.27 x 1200 – AZ70 | 2.37 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.29 x 1200 – AZ70 | 2.50 – 2.62 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.34 x 1200 – AZ70 | 2.97 – 3.09 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.39 x 1200 – AZ70 | 3.42 – 3.61 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.44 x 1200 – AZ70 | 3.88 – 4.08 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.49 x 1200 – AZ70 | 4.35 – 4.55 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.54 x 1200 – AZ70 | 4.82 – 5.02 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.30 x 1200 – AZ100 | 2.55 – 2.67 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.35 x 1200 – AZ100 | 3.02 – 3.14 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.40 x 1200 – AZ100 | 3.47 – 3.66 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.45 x 1200 – AZ100 | 3.93 – 4.13 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.50 x 1200 – AZ100 | 4.40 – 4.60 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.55 x 1200 – AZ100 | 4.87 – 5.07 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.41 x 1200 – AZ150 | 3.54 – 3.73 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.46 x 1200 – AZ150 | 4.00 – 4.20 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.51 x 1200 – AZ150 | 4.47 – 4.67 | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.56 x 1200 – AZ150 | 4.94 – 5.14 | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu Phương Nam
Tôn lạnh màu Phương Nam không chỉ đem lại vẻ đẹp cho tổ ấm của bạn mà còn bảo vệ an toàn cho gia đình bạn. Với khả năng bức xạ nhiệt tốt và bền lâu với môi trường, tôn lạnh màu Phương Nam là lựa chọn tuyệt vời cho các gia đình ở khu vực hậu nhiệt đới nắng nóng quanh năm.
Thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Phương Nam
Khổ rộng | 760 ~ 1250 mm |
Độ dày | 0.16 ~ 1.0 mm |
Tiêu chuẩn | JIS G3322 ASTM A755/A755M |
Độ bền uốn | <=3T |
Bảng giá tôn lạnh màu Phương Nam dạng cuộn AZ150 – PVDF
Bảng giá tôn mạ màu Phương Nam có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam. Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá VNĐ/M (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.28 – 3.48 | 176,630 | Liên Hệ |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.47 – 3.67 | 186,584 | Liên Hệ |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.56 – 3.76 | 188,411 | Liên Hệ |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.75 – 3.95 | 194,979 | Liên Hệ |
0.47 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.94 – 4.14 | 206,701 | Liên Hệ |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.98 – 4.18 | 208,582 | Liên Hệ |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.22 – 4.42 | 220,391 | Liên Hệ |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.41 – 4.61 | 223,924 | Liên Hệ |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.45 – 4.65 | 228,886 | Liên Hệ |
0.55 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.69 – 4.89 | 230,458 | Liên Hệ |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.98 – 5.18 | 243,736 | Liên Hệ |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.17 – 5.37 | 276,429 | Liên Hệ |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.61 – 7.01 | 336,418 | Liên Hệ |
Thông báo tăng giá tôn Phương Nam
Thông báo tăng giá Tôn Phương Nam từ 01/07/2021
STT | Sản phẩm áp dụng | Đvt | Mức tăng (chưa thuế VAT) |
1 | Tôn mạ màu | đồng/tấn | 200,000 |
2 | Tôn mạ nhôm kẽm | đồng/tấn | 100,000 |
3 | Tôn lạnh màu nhiệt đới Tropi | đồng/tấn | 300,000 |
4 | Tôn mạ kẽm các loại | đồng/tấn | 100.00 |
Bảng màu tôn Phương Nam
Gia công tôn Phương Nam
Thép Vĩnh Bình gia công cắt thép tấm (thép lá mạ), gia công cắt sóng, tôn, diềm, máng xối, tôn soi lỗ, thép v mạ kẽm, tôn cách âm cách nhiệt Phôi nguyên liệu Thép Vĩnh Bình sử dụng là tôn Phương Nam chính hãng, có giấy chứng nhận chất lượng. Xem thêm các sản phẩn gia công thép của Thép Vĩnh Bình
Cách mua tôn Phương Nam chuẩn
Cách mua đúng sản phẩm
Cách 1: Quan sát thông tin in trên mặt sản phẩm
Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ: (1) – Tôn Phương Nam (2) – Tôn kẽm mạ màu (3) – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (4) – Độ dày và khổ rộng (5) – Khối lượng đơn vị và dung sai (6) – Số mét dài (7) – Mã số cuộn
Cách 2: : Sử dụng thiết bị đo panme để đo độ dày
Cách 3: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn kiểm tra độ dày
Cách mua đúng chất lượng
Cách 1: Dựa vào các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm
- Sản phẩm tôn mạ phải đạt các tiêu chuẩn công nghiệp •
Thời gian phun muối phải trên 500h
- T-Bend phải đạt <2T
- Tiêu chuẩn chà búa MEK phải đạt (Mặt chính: 100 búa; Mặt lưng: 70 búa)
- Tiêu chuẩn ERICHSEN phải đạt 95%
Cách 2: Nhận biết bằng cảm quang
- Bề mặt tôn phải mịn, đều
- Mép tôn phải thẳng, không có gợn sóng cạnh
- Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước.
- Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng.
- Màu sơn phải đồng nhất.
Liên hệ đại lý tôn Phương Nam
Thép Vĩnh Bình là đại lý phân phối tôn chính thức của tôn Phương Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệp trong ngành thép, Thép Vĩnh Bình tự tin là nhà phân phối thép uy tin, đem lại sự an tâm cho khách hàng.
Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Thép Vĩnh Bình
Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
Sản phẩm của Thép Vĩnh Bình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và là đại lý phân phối chính thức của tôn Phương Nam
Thép Vĩnh Bình luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
Thép Vĩnh Bình cung cấp giá thép tốt nhất tại nhà máy Tôn Phương Nam
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 469 (Ms Linh)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Kinh doanh 3: 0903 800 689 (Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Nguồn tham khảo: https://www.tonphuongnam.com.vn/
Từ khóa » Giá Tôn Xốp Phương Nam
-
Bảng Giá Tôn Màu Phương Nam
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam Tháng 7, 2022
-
Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt Phương Nam - Cách Phân Biệt Tôn Xốp Và Pu
-
Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt Phương Nam Cao Cấp Ưu Đãi Tốt Nhất
-
Giá Tôn Phương Nam - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam 2022 Mới Nhất - Thép Gia Nguyễn
-
Tôn Cách Nhiệt PU Phương Nam Tôn Nền Dày 0.55mm + PU + Giấy Bạc
-
Báo Giá Tôn Cách Nhiệt PU Phương Nam Tại TP Hồ Chí Minh Vừa Cập ...
-
Tôn Cách Nhiệt Phương Nam Chống Nóng Hiệu Quả
-
Bảng Gía Tôn Phương Nam Mới Nhất 2021
-
Giá Tôn Phương Nam 2022 Rẻ Nhất Tphcm – Công Ty Liki Steel
-
Báo Giá Tôn Phương Nam Các Loại Mới Nhất
-
Giá Tôn Phương Nam Cập Nhật Hôm Nay Mới Nhất - Thép Mạnh Hà
-
Bảng Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt Phương Nam Cập Nhật Mới Nhất