Bảng Báo Giá Tôn Vòm Mới Nhất - Vật Liệu Xây Dựng CMC
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá tôn vòm – Các loại sản phẩm tôn vòm đang dần khẳng định vị trí của mình trong các hạng mục công trình lớn nhỏ hiên nay trên cả nước. Không chỉ được sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp như trước đây nữa mà các công trình của gia đình cũng rất ưa chuộng.
Tôn vòm là gì?
Tôn vòm là một dạng mái tôn lợp được uốn thành dạng vòm. Bộ khung đỡ được làm từ chất liệu sắt hoặc inox, thép với khả năng chịu lực cao để nâng đỡ phần tôn, tạo thành mái.
Tôn vòm được uốn tạo thành các tấm có nếp sóng khác nhau. Có 2 loại phổ biến là vòm 9 sóng và vòm 5 sóng. Ngoài ra còn có loại mái vòm tôn nóc gió, mái vòm tôn ngược cho bạn lựa chọn phù hợp với công trình nhà mình.
Bảng báo giá tôn vòm cập nhật mới nhất năm 2024
Để có được bảng báo giá tôn vòm cập nhật hay bảng báo giá tôn vòm các loại khách hàng vui lòng gọi về hotline 868.666.000 – 0786.66.8080 của công ty hoặc truy cập trực tiếp Website: https://vatlieuxaydungcmc.com/ để biết chi tiết và được chúng tôi tư vấn cụ thể.
Giá tôn lạnh không màu Việt Nhật (9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn lạnh màu Việt Nhật (Xanh ngọc – đỏ đậm – vàng kem,…)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn kẽm Việt Nhật (9 sóng tròn + 9 sóng vuông)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn lạnh Zass American (liên doanh mỹ)
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.40 | 91,000 |
Giá tôn đổ PU cách nhiệt cộng thêm 62.000/M dài
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
Giá tôn giả ngói – sóng ngói màu đỏ – xanh ngọc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN SÓNG NGÓI | GHI CHÚ |
01 | 4 DEM 00 | m | 75.000 | |
02 | 4 DEM 50 | m | 81.000 | |
03 | 5 DEM 00 | m | 92.000 |
Giá tôn tấm cách nhiệt PE bạc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Lưu ý:
- Bảng báo giá tôn lạnh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
- Hàng sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng đặt hàng. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi gồm nhiều xe tải lớn đảm bảo hàng được giao đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
- Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
- Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
- Bên giao hàng của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi kiểm soát đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
- Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
- Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Các loại tôn vòm phổ biến hiện nay
Mái tôn vòm lăn
– Bán kính tối đa của mái vòm được đề nghị là R = 80 mét nhằm giúp cho việc thoát nước hoàn hảo ở gần đỉnh của mái cong
– Các mối nối dọc cạnh tấm tôn (chồng mí – H1) nên được lắp chặt bằng loại vít rút và keo .Nếu dùng các loại mối nối đầu tấm của các tấm với nhau (mái vòm lớn phải chia làm nhiều line tôn) thì các mối nối này không nên đặt tại đỉnh vòm.
– Công thức tính R , chiều dài tấm tôn uốn cong theo bề rộng, chiều cao và góc ở tâm.
– Nếu việc thiết kế mái hoặc một ứng dụng nào đó đòi hỏi tấm tôn phải được uốn cong với các bán kính nhỏ hơn giá trị tối thiểu trong bảng 1 thì tấm tôn phải được bẻ cong nhờ quá trình uốn sóng.
Mái tôn vòm dập
– Dạng vòm một phần chiều dài tấm tôn
– Các tấm tôn có thể được uốn cong để tạo thành 3/4 hình tròn nhưng để tiện cho việc nối dọc cạnh tấm chỉ nên uốn tối đa 1/2 hình tròn.
– Nhằm tạo sự dễ dàng trong việc vận chuyển cũng như tạo sự an toàn tối đa cho các tấm tôn cong.
Đặc điểm chung của tôn vòm
Tôn vòm là tôn lợp được uốn thành dạng vòm trên một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn sóng vuông các loại. Với bán kính từ 0.3m đến 2.5m tùy theo yêu cầu của thiết kế.
Trường hợp bán kính cong của mái vòm lớn hơn 2.5m. Thì có thể tự uốn cong được mà không cần phải qua gia công
Độ cong và chiều cong được thực hiện theo yêu cầu của khách hàng như: Vòm 9 sóng ngược, vòm nóc gió…
Dòng sản phẩm tôn vòm dân dụng và công nghiệp, vừa có tác dụng che chở ở các cửa ra vào, cửa sổ, vừa có tác dụng trang trí.
Tiêu chuẩn nguyên liệu: Sản phẩm vòm 9 sóng sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
Ứng dụng của tôn vòm trong cuộc sống
− Tôn chấn vòm là dòng sản phẩm dùng để làm mái vòm, tôn vòm canopy, nóc gió cho các công trình như :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà thép tiền chế : nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình nhà nước : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Khu vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát, siêu thị, trung tâm thương mại…
Quy trình cung cấp tôn vòm tại vật liệu xây dựng CMC
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá tôn sắt thép xây dựng chi tiết. Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm tôn thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển tôn thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Đơn vị cung cấp tôn vòm uy tín trên toàn quốc
Công ty luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của vật liệu xây dựng CMC dựa trên các yếu tố:
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080 Website: vatlieuxaydungcmc.com Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com MXH: Facebook
Từ khóa » Giá Mái Vòm Tôn
-
Báo Giá Thi Công Mái Tôn, Làm Mái Tôn Trọn Gói Tính Theo M2 Giá Rẻ Tại ...
-
Báo Giá Tôn Mái Vòm Bao Nhiêu Tiền Một Mét Vuông 1m2 Làm Mái ...
-
Bảng Báo Giá Tôn Vòm - ✔️ Sáng Chinh 22/07/2022
-
Báo Giá Làm Mái Tôn Vòm Tại Hà Nội Năm 2021 Cực Tốt
-
Giá Làm Mái Tôn Vòm Đẹp Đúng Chuẩn Đảm Bảo Chất Lượng Nhất
-
Bảng Giá Tôn Vòm Giá Sỉ Lẻ Rẻ Nhất Mới Cập Nhật Từ Nhà Máy
-
Báo Giá Tôn Vòm 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
Giá Làm Mái Vòm Tôn Mới Nhất 2022 Tại Thiên Lộc Phát
-
Báo Giá Làm Mái Tôn, Nhân Công Thợ Lợp Mái Tôn Giá Rẻ
-
Bảng Giá Làm Mái Tôn Bao Nhiêu Tiền Trên 1m2 Hiện Nay
-
Bảng Báo Giá Tôn Vòm - Kho Thép Miền Nam
-
Làm Mái Tôn Giá Bao Nhiêu Tiền 1m2?
-
Báo Giá Thi Công Làm Mái Tôn TPHCM [bền đẹp Giá Rẻ]