Bảng Cân đối Kế Toán Mới Nhất Theo Thông Tư 200 - Tư Vấn DNL
Có thể bạn quan tâm
Mẫu bảng cân đối kế toán file excel và file word mới nhất theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính. Mời bạn đọc tham khảo nội dung chi tiết và tải về biểu mẫu bảng cân đối kế toán TT 200 tại đây.
Nội dung chính: ẩn 1 Bảng cân đối kế toán là gì? 2 Nội dung mẫu bảng cân đối kế toán 3 Tải về mẫu bảng cân đối kế toánBảng cân đối kế toán là gì?
Bảng cân đối kế toán là một bộ phận của báo cáo tài chính. Bảng cân đối kế toán được các kế toán lập tại thời điểm cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm tài chính dùng để phản ánh số liệu tổng thể về tình hình phát sinh các tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
Người quản trị doanh nghiệp và các nhà đầu tư có thể căn cứ vào bảng cân đối kế toán để đưa ra các nhận xét, các đánh giá khái quát về tình hình tài chính của doanh nghiệp và đưa ra các chiến lược phát triển kinh doanh hoặc đầu tư phù hợp trong tương lai.
Bảng cân đối kế toán phải được báo cáo cho Cơ quan thuế trong vòng 90 ngày kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán.
Nội dung mẫu bảng cân đối kế toán
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 01 – DN |
Địa chỉ:…………………………. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày … tháng … năm …(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1. Tiền | 111 | |||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | (…) | (…) | |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | |||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | |||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | |||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | |||
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | |||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | (…) | (…) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | |||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | |||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | |||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | |||
B – TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | |||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | |||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | |||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | |||
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | |||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | (…) | (…) | |
II. Tài sản cố định | 220 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | |||
– Nguyên giá | 222 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | (…) | (…) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | |||
– Nguyên giá | 225 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | (…) | (…) | |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | |||
– Nguyên giá | 228 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | (…) | (…) | |
III. Bất động sản đầu tư | 230 | |||
– Nguyên giá | 231 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 232 | |||
(…) | (…) | |||
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 240 241 242 | |||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | |||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) | 253 254 | |||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | (…) | (…) | |
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | |||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | |||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | |||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |||
C – NỢ PHẢI TRẢ | 300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | |||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | |||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | |||
4. Phải trả người lao động | 314 | |||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | |||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | |||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | |||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | |||
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | |||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | |||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | |||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | |||
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | |||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | |||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | |||
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | |||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | |||
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | |||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | |||
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | |||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | |||
9. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | |||
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | |||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | |||
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | |||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | |||
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết – Cổ phiếu ưu đãi | 411 411a 411b | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | (…) | (…) | |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | |||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước – LNST chưa phân phối kỳ này | 421 421a 421b | |||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
- Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
- Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT |
Địa chỉ:…………………………. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày … tháng … năm …(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A – TÀI SẢN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1. Tiền | 111 | |||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Đầu tư tài chính | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 122 | |||
3. Đầu tư vào công ty con | 123 | |||
4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 124 | |||
5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 125 | |||
III. Các khoản phải thu | 130 | |||
1. Phải thu của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán | 132 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 133 | |||
4. Phải thu nội bộ | 134 | |||
5. Phải thu về cho vay | 135 | |||
6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 136 | |||
7. Phải thu khác | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 138 | |||
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
V. Tài sản cố định | 150 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 151 | |||
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 152 | |||
3. Tài sản cố định vô hình | 153 | |||
VI. Bất động sản đầu tư | 160 | |||
(…) | (…) | |||
VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 170 | |||
VIII. Tài sản khác | 180 | |||
1. Chi phí trả trước | 181 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 182 | |||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 183 | |||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 184 | |||
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 185 | |||
6. Tài sản khác | 186 | |||
C – NỢ PHẢI TRẢ | 300 | |||
1. Phải trả người bán | 311 | |||
2. Người mua trả tiền trước | 312 | |||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | |||
4. Phải trả người lao động | 314 | |||
5. Chi phí phải trả | 315 | |||
6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | ||||
7. Phải trả nội bộ khác | 316 | |||
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | |||
9. Doanh thu chưa thực hiện | 318 | |||
10. Phải trả khác | 319 | |||
11. Vay và nợ thuê tài chính | 320 | |||
12. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | |||
13. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | |||
14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | |||
15. Dự phòng phải trả | 321 | |||
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | |||
17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | |||
18. Quỹ bình ổn giá | 323 | |||
19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | |||
C – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết – Cổ phiếu ưu đãi | 411 411a 411b | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | (…) | (…) | |
6. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | |||
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước – LNST chưa phân phối kỳ này | 421 421a 421b | |||
10. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
- Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
- Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Tải về mẫu bảng cân đối kế toán
Download mẫu bảng cân đối kế toán mới nhất file word tại đâyTải xuốngTrên đây là chia sẻ về mẫu bảng cân đối kế toán theo TT200 mới nhất của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200. Bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ dịch vụ thành lập công ty Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.
5/5 - (1 bình chọn)Bài viết liên quan:
- Danh mục và biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 200
- Phần mềm kế toán Excel theo Thông tư 200 miễn phí
- Mẫu bảng chấm công Excel
- Phần mềm kế toán Excel miễn phí theo TT133 mới nhất
- Mẫu hợp đồng kế toán mới nhất
- Mẫu giấy giới thiệu mới nhất
Từ khóa » File Bảng Nguyên Lý Kế Toán
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán File Excel Theo Thông Tư Mới - Kaike
-
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 File Word – Excel
-
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 Mới Nhất Hiện Nay
-
Mẫu Bảng Cân đối Kế Toán Excel Theo Thông Tư 200 Mới Nhất
-
File EXCEL Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200. - Facebook
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Mới Nhất Theo Quyết định 48
-
(PDF) NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN | Dung Vo
-
Tải Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200
-
Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200 PDF
-
Bảng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 200 đầy đủ Nhất
-
Danh Mục Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Chuẩn Nhất
-
Danh Mục Hệ Thống Tài Khoản Mới Nhất Theo Thông Tư 200/2014/TT ...
-
Mẫu Bảng Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200