Bảng Chế độ Cắt Của Dao Phay Cho Mọi Người Tham Khảo

41,1K

Chế độ cắt của dao phay

Để giúp cho những bạn mới có cái nhìn tổng quan hơn về Chế độ cắt của dao phay khi chạy hợp lý, mình xin tổng hợp một số khái niệm có liên quan đến chế độ cắt của dao phay như sau. Hi vọng bài viết có thể có ích cho các bạn.

Một số thông số cần quan tâm khi lựa chọn chế độ cắt của dao phay.

Để tính được tốc độ tiến bàn ta dựa vào công thức sau: F = S * Lt * T (mm/min or inch/min).

Trong đó Lt tùy theo dao & vật liệu mà rất khác nhau. Nhưng nếu quá lớn thì sẽ quá tải dao, nếu quá nhỏ thì dao trượt và nhanh mòn. S tùy theo dao & vật liệu mà rất khác nhau.

Thông thường thì: Giữa nhôm, đồng thau và đồng đỏ có lượng chạy dao chênh lệch khá lớn (đồng đỏ bé hơn nhôm 50%), với thép thì bé hơn 75%. Chạy cạnh và chạy cắt (slot) thì tùy vào độ sâu 1 cũng như độ lấn dao (step over) của nhát cắt mà có tốc độ đề nghị cũng thay đổi (tốc độ spindle). Với dao ngón thép gió (HSS end mill) thì Lt thường khoảng 0.05-0.1mm. Với dao thép gió (HSS) thì với đường kính 3mm cắt nhôm, tốc độ spindle nên để 6000rpm, với dao các bít thì 24000rpm. Đường kính dao tỉ lệ nghịch với tốc độ spindle.

Do VN mình dễ mua nhất là dao của Na hoặc dao của taiwan. Cho nên mình sẽ dùng một số thông số dao của tw là cơ sở để các bạn có thông tin sơ bộ mà setup chế độ chạy máy. Tùy theo tình hình thực tế như tiếng ồn, độ rung động, bề mặt sản phẩm mà có gia giảm cho phù hợp.

Ý kiến cá nhân:

Dao mình chọn làm thông số mẫu là loại: – Dao phay ngón (end mill), – Đường kính 6mm (rất thông dụng, phần lớn spindle nào có thể thể gá lắp được). – Dao 2 me hợp kim, góc me 25-35o, có tráng phủ: Ti (thường thấy màu xanh sẫm hoặc đen), độ cứng bề mặt có thể lên tới 3500HV, nhiệt độ làm việc có thể đạt 800oC.  TG (thường có màng vàng), độ cứng bề mặt có thể lên tới 2300HV, nhiệt độ làm việc có thể đạt 600oC. – Chất liệu phôi gia công: nhôm (aluminum alloys).

Ví dụ một vài trường hợp vế chế độ cắt của dao:

Thông số gợi ý khi cắt biên (side – profile): S: 10,000 – 11,000 rpm. F: 800 – 1000 mm/min.

step down max: 9mm. step over: 0.6 – 1 mm. Thông số gợi ý khi cắt (profile – slot):  S: 80000 rpm.  F: 600 – 700 mm/min.  step down max: 6mm.

Với chất liệu đồng thau (brass) thì thông số chạy dao gần như nhôm. Với chất liệu đồng đỏ (copper) thì thông số chạy dao S & F giảm 50-60%. Với đường kính dao thì tỉ lệ nghịch với S. F giữ nguyên.

 Một số đề nghị khác: Với dao HSS cùng nhóm vẫn có thể chạy với thông số dao như trên, nên có nước tưới nguội để tăng độ bền dao.

Sau đây là bảng tốc độ cắt của dao phay cho các bạn tham khảo.

 

 

 

 

C:\Users\Admin\Desktop\anh dao phay\bảng tốc độ dao phay 7.png

 

Đến đây, có một điều nữa là thế khi dùng vật liệu nhựa thì chọn chế độ cắt của dao ra sao, và đây là thứ bạn cần.

Các bạn có thể tải file này về theo link sau: bảng chế độ cắt của dao phay

Ngoài ra bên mình còn cung cấp các mặt hàng theo yêu cầu order trực tiếp từ Nhật về, nếu quý khách hàng cần có thể liên lạc bên mình qua nút chat Facebook ở cạnh bên. Hoặc liên hệ qua Form này

Lựa chọn sản phẩm tại đây

Cảm ơn các bạn đã quan tâm, nếu có thắc mắc hay đóng góp ý kiến xin để lại dưới phần bình luận nhé.

 

 

 

 

 

bảng thông số chế độ cắtbảng tốc độ cắtchế độ cắtchế độ cắt của daochế độ cắt của dao phaychế tạo máy

Từ khóa » Tốc độ ăn Dao Là Gì