Bảng Chỉ Số Huyết áp Theo Từng độ Tuổi Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Huyết áp là chỉ số quan trọng giúp đánh giá sức khỏe của cơ thể nói chung và của tim mạch nói riêng. Chỉ số huyết áp bình thường thay đổi khác nhau ở mỗi độ tuổi. Cùng Thiết bị y tế Vinabook tìm hiểu xem huyết áp bình thường của bạn là bao nhiêu nhé.
Mục lục bài viết- Thế nào được gọi là huyết áp bình thường
- Bảng chỉ số huyết áp theo từng độ tuổi chính xác nhất
- Chọn máy đo huyết áp nào để cho ra kết quả chính xác
- Máy đo huyết áp Microlife
- Máy đo huyết áp Omron
Thế nào được gọi là huyết áp bình thường
Huyết áp gồm 2 chỉ số: huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Huyết áp tâm thu là lực đẩy của máu qua các mao mạch trong nhịp tim của bạn. Huyết áp tâm trương cho biết lực đẩy của máu qua các mao mạch giữa những nhịp tim, lúc bạn đang nghỉ ngơi. Để đánh giá xem bạn có huyết áp bình thường hay không sẽ căn cứ vào 2 chỉ số này.
Chỉ số huyết áp thường được đo ở cánh tay, hoặc mặt trong của tay ở vị trí cùi chỏ động mạch tay. Chỉ số này thường được biểu thị bởi một phân số, trong đó tử số là áp lực tâm thu, mẫu số là áp lực tâm trương. Đơn vị đo huyết áp là mmHg (milimet thủy ngân).
Mức chỉ số huyết áp bình thường khác nhau ở từng độ tuổi, dựa vào bảng dưới đây, bạn có thể biết được huyết áp của mình có nằm trong ngưỡng an toàn hay không.
>>> Mua máy đo huyết áp tại Đà Nẵng
Bảng chỉ số huyết áp theo từng độ tuổi chính xác nhất
Ở mỗi độ tuổi khác nhau sẽ có một mức chỉ số huyết áp khác nhau. Khi độ tuổi càng lớn, chỉ số huyết áp bình thường sẽ tăng lên. Vì vậy, việc đo huyết áp thường xuyên chính là điều cần thiết để theo dõi sức khỏe của bạn.
Mức huyết áp bình thường theo từng độ tuổi:
– Từ 1-12 tháng: Chỉ số huyết áp bình thường là 75/50 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 100/70mmHg.
– Từ 1-4 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 80/50 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 110/80 mmHg.
– Từ 3-5 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 80/50 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 110/80 mmHg.
– Từ 6-13 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 85/ 55 mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 120/80mmHg.
– Từ 13-15 tuổi: Chỉ số huyết áp bình thường là 95/60mmHg, mức huyết áp tối đa đạt 140/90mmHg.
– Từ 15-19 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 105/73 mmHg, Trung bình 117/77 mmHg và tối đa 120/81 mmHg.
– Từ 20-24 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 108/75 mmHg, Trung bình 120/79 mmHg và tối đa 132/83 mmHg.
– Từ 25-29 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 109/76 mmHg, Trung bình 121/80 mmHg và tối đa 133/84 mmHg.
– Từ 30-34 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 110/77 mmHg, trung bình 122/81 mmHg và tối đa 134/85 mmHg.
– Từ 35-39 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 111/78 mmHg, trung bình 123/82 mmHg và tối đa 135/86 mmHg.
– Từ 40-44 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 112/79 mmHg, trung bình 125/83 mmHg và tối đa 137/87 mmHg.
– Từ 45-49 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 115/80 mmHg, trung bình 127/64 mmHg và tối đa 139/88 mmHg.
– Từ 50-54 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 116/81 mmHg, trung bình 129/85 mmHg và tối đa 142/89 mmHg.
– Từ 55-59 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu là 118/82 mmHg, trung bình 131/86 mmHg và tối đa 144/90 mmHg.
– Từ 60-64 tuổi: Các chỉ số huyết áp bình thường lần lượt là: Tối thiểu 121/83 mmHg, trung bình 134/87 mmHg và tối đa 147/91 mmHg.
Chọn máy đo huyết áp nào để cho ra kết quả chính xác
Theo dõi huyết áp tại nthiệu hà rất cần một chiếc máy đo huyết áp cho ra kết quả chính xác cao. Nếu mua nhầm một chiếc máy không đảm bảo, có thể sẽ gây “họa” cho người sử dụng.
Vậy, nên chọn máy đo huyết áp nào để có thể an tâm sử dụng? Vinabook xin giới thiệu 2 dòng máy có thương hiệu trên thị trường hiện nay. Với độ nổi tiếng và kinh nghiệm lâu năm phân phối vật tư y tế trên thế giới, Omron và Microlife chính là 2 hãng máy đo huyết áp mà bạn nên lựa chọn.
Máy đo huyết áp Microlife
Thương hiệu: Thụy Sỹ.
Bảo hành: 5 năm 1 đổi 1.
Microlife- Thương hiệu đến từ Thụy Sĩ, là nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe gia đình. Các dòng sản phẩm của hãng được khuyến cáo sử dụng bởi các hiệp hội tăng huyết áp Anh Quốc ( BHS), hiệp hội Đức(GS) và hiệp hội tăng huyết áp Châu Âu (EHS).
Các Model bán chạy của hãng:
>>> Xem thông tin chi tiết các máy Microlife.
Máy đo huyết áp Omron
Thương hiệu: Nhật Bản.
Bảo hành: 5 năm
Thương hiệu máy đo huyết áp Omron đến từ Nhật Bản, được Hội Tim mạch học Việt Nam tin dùng.
Máy được sử dụng trong chương trình phòng chống tăng huyết áp quốc gia. Tất cả các nguyên liệu làm nên chiếc máy Omron đều đảm bảo theo quy định ” Hạn chế sử dụng chất độc hại RoHS của liên minh châu Âu”. Các chất độc hại đó bao gồm: chì (Pb), thủy ngân (Hg), catmi (Cd), crom hóa trị 6 (Cr+6), polybrominated biphenyl (PBB), polybrominated diphenyl ether (PBDE) chất chống cháy.
Các Model bán chạy của hãng:
Xem thêm các thông tin chi tiết máy đo huyết áp Omron
Mua máy đo huyết áp tại Đà Nẵng Uy tín, Bảo hành chất lượng
Thiết bị y tế Vinabook.
97 Hải Phòng, Hải Châu, Đà Nẵng.
Hotline: 0905.644.128- 091.555.1519
Từ khóa » Bảng đo Huyết áp Omron
-
Bảng Giá Top Máy Đo Huyết Áp Omron 2022
-
Huyết áp Bao Nhiêu Là Bình Thường? - Website Chính Thức Của ...
-
Chỉ Số Huyết áp Và Cách đọc đúng ở Máy đo - Thiết Bị Y Tế Omron
-
BẢNG CHỈ SỐ HUYẾT ÁP TIÊU CHUẨN THEO ĐỘ TUỔI
-
Cách đọc Xem Kết Quả Trên Máy đo Huyết áp Omron - Siêu Thị Y Tế
-
Hướng Dẫn Cách đọc Chỉ Số Huyết áp Trên Máy đo Chuẩn Nhất
-
Cách đọc Các Chỉ Số Trên Máy đo Huyết áp Omron đời Mới Chuẩn
-
Bảng So Sánh Máy đo Huyết áp Omron - VienYTe
-
Giá Máy đo Huyết áp Omron Bao Nhiêu? Giá Chi Tiết Các Dòng Máy
-
[PDF] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - Omron Healthcare Asia Pacific
-
Bảng Giá Các Loại Máy đo Huyết áp Omron Trên Thị Trường - Websosanh
-
Dụng Cụ Đo Huyết Áp Omron Chính Hãng, Khuyến Mãi 2022 - IPrice
-
Máy đo Huyết áp điện Tử Omron - Nhà Phân Phối Chính Hãng