Bảng Chữ Cái Kirin - VLOS

Bulbgraph.png Chủ đề nóng: Phương pháp kỷ luật tích cực - Cổ học tinh hoa - Những thói hư tật xấu của người Việt - Công lý: Việc đúng nên làm - Giáo án Điện tử - Sách giáo khoa - Học tiếng Anh - Bài giảng trực tuyến - Món ăn bài thuốc - Chăm sóc bà bầu - Môi trường - Tiết kiệm điện - Nhi khoa - Ung thư - Tác hại của thuốc lá - Các kỹ thuật dạy học tích cực - Dạy học phát triển năng lực - Chương trình giáo dục phổ thông Bảng chữ cái Kirin Từ VLOS Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Bản mẫu:Thông tin hệ chữ viết Bảng chữ cái Kirin là một hệ thống chữ viết chữ cái sử dụng tại Đông Âu, Bắc Á và Trung Á. Nó được dựa trên bảng chữ cái Kirin cổ (early Cyrillic), vốn đã được Thánh Kyrillo phát triển ở Đế quốc Bulgari đệ nhất trong thế kỷ thứ 9 tại trường Preslav. Thánh Kyrillo được tuyển chọn từ Constantinople chỉ cho mục đích phát triển chữ viết nói trên.[1][2] Nó là cơ sở của bảng chữ cái được sử dụng trong các ngôn ngữ khác nhau, quá khứ và hiện tại, trong các bộ phận của Đông Nam Âu và Bắc lục địa Âu Á, đặc biệt trong các nhóm người gốc Slav, và trong các ngôn ngữ không Slav nhưng chịu ảnh hưởng của Nga. Tính đến năm 2011, khoảng 252 triệu người ở lục địa Âu Á sử dụng nó như là bảng chữ cái chính thức cho các ngôn ngữ quốc gia của họ. Khoảng một nửa trong số người đó là ở Nga.[3] Chữ viết Cyrillic là một trong những hệ thống chữ viết sử dụng nhiều nhất trên thế giới.

Bảng chữ cái Kirin có nguồn gốc từ các chữ viết hoa của Hy Lạp, được bổ sung các chữ cái từ bảng chữ cái Glagolitic cũ, trong đó có một số chữ ghép. Những chữ cái bổ sung này đã được Giáo hội Slav cũ sử dụng cho các vần không có trong chữ cái Hy Lạp. Tên bảng chữ cái được đặt theo tên của hai anh em người Byzantine,[4] Saint Cyril và Methodius, người đã tạo ra bảng chữ cái Glagolitic trước đó. Các học giả hiện đại cho rằng bảng chữ cái Kirin đã được các môn đệ đầu tiên của Cyril và Methodius phát triển và chính thức hóa.

Với sự gia nhập của Bulgaria vào Liên minh châu Âu ngày 1 tháng 1 năm 2007, bảng chữ cái Kirin trở thành bảng chữ cái chính thức thứ ba của Liên minh châu Âu, sau các bảng chữ cái Latin và Hy Lạp.[5]

Bảng chữ cái Kirin còn được biết đến với tên azbuka.

Bảng chữ cái[sửa]

Bảng chữ cái trong thời kỳ đầu
А Б В Г Д Е Ж Ѕ З И І
К Л М Н О П Ҁ Р С Т Ѹ
Ф Х Ѡ Ц Ч Ш Щ Ъ ЪІ Ь Ѣ
ІА Ѥ Ю Ѧ Ѫ Ѩ Ѭ Ѯ Ѱ Ѳ Ѵ
Số Kirin
1 2 3 4 5 6 7 8 9
А В Г Д Е Ѕ З И Ѳ
10 20 30 40 50 60 70 80 90
І К Л М Н Ѯ О П Ч
100 200 300 400 500 600 700 800 900
Р С Т Ѵ Ф Х Ѱ Ѡ Ц

Chú thích[sửa]

  1. Southeastern Europe in the Middle Ages, 500–1250, Cambridge Medieval Textbooks, Florin Curta, Cambridge University Press, 2006, ISBN 0521815398, pp. 221–222.
  2. The Orthodox Church in the Byzantine Empire, Oxford History of the Christian Church, J. M. Hussey, Andrew Louth, Oxford University Press, 2010, ISBN 0191614882, p. 100.
  3. Česky. “List of countries by population – Wikipedia, the free encyclopedia”. En.wikipedia.org. Truy cập Lỗi khi kêu gọi {{Chú thích web}}: hai tham số url và title phải được chỉ định..
  4. Columbia Encyclopedia, Sixth Edition. 2001–05, s.v. "Cyril and Methodius, Saints"; Encyclopædia Britannica, Encyclopædia Britannica Incorporated, Warren E. Preece – 1972, p. 846, s.v., "Cyril and Methodius, Saints" and "Eastern Orthodoxy, Missions ancient and modern"; Encyclopedia of World Cultures, David H. Levinson, 1991, p. 239, s.v., "Social Science"; Eric M. Meyers, The Oxford Encyclopedia of Archaeology in the Near East, p. 151, 1997; Lunt, Slavic Review, June 1964, p. 216; Roman Jakobson, Crucial problems of Cyrillo-Methodian Studies; Leonid Ivan Strakhovsky, A Handbook of Slavic Studies, p. 98; V. Bogdanovich, History of the ancient Serbian literature, Belgrade, 1980, p. 119
  5. “Cyrillic, the third official alphabet of the EU, was created by a truly multilingual European” (Lỗi khi kêu gọi {{Chú thích web}}: hai tham số url và title phải được chỉ định.). Truy cập Lỗi khi kêu gọi {{Chú thích web}}: hai tham số url và title phải được chỉ định..

Liên kết ngoài[sửa]

  • Các âm của bảng chữ cái tiếng Nga
Chữ cái trong bảng chữ cái Kirin
А A Б Be В Ve Г Ge Ґ Ge có râu Д De Ђ Dje Ѓ Gje Е Ye Ё Yo Є Ye
Ж Zhe З Ze Ѕ Dze И I có chấm І I Ї Yi Й I ngắn Ј Je К Ka Л El Љ Lje
М Em Н En Њ Nje О O П Pe Р Er С Es Т Te Ћ Tshe Ќ Kje У U
Ў U ngắn Ф Ef Х Kha Ц Tse Ч Che Џ Dzhe Ш Sha Щ Shcha Ъ Dấu cứng (Yer) Ы Yery Ь Dấu mềm (Yeri)
Э E Ю Yu Я Ya
Chữ cái Kirin không phải Slavơ
Ӏ Palochka Ә Schwa Kirin Ғ Ayn Ҙ Dhe Ҡ Qa Bashkir Қ Qaf Ң Ng Ө Barred O Ү Straight U Ұ U đứng có gạch ngang Һ He
Chữ Kirin cổ
ІА A vòm hóa Ѥ E vòm hóa Ѧ Yus nhỏ Ѫ Yus lớn Ѩ Yus vòm hóa nhỏ Ѭ Yus vòm hóa lớn Ѯ Ksi Ѱ Psi Ѳ Fita Ѵ Izhitsa Ѷ Izhitsa okovy
Ҁ Koppa Ѹ Uk Ѡ Omega Ѿ Ot Ѣ Yat

Liên kết đến đây

  • Đế quốc Đông La Mã
  • Tiếng Hy Lạp
  • Hangul
Lấy từ “https://tusach.thuvienkhoahoc.com/index.php?title=Bảng_chữ_cái_Kirin&oldid=111614” Thể loại:
  • Wikipedia
  • Bảng chữ cái Cyrill
  • Bảng chữ cái
Thể loại ẩn:
  • Trang nhúng bản mẫu không tồn tại
  • Trang chưa có hình đại diện
Hoạt động gần đây
  • Kỹ thuật đặt câu hỏi Socratesửa đổi 7 tháng trước
  • Kỹ thuật đặt câu hỏisửa đổi 7 tháng trước
  • Nguyenthephuc/Note: Học làm cha, l…sửa đổi 7 tháng trước
  • Nguyenthephuc/Note: Học làm cha, l…sửa đổi 7 tháng trước
  • Nguyenthephuc/Note: Lượng hóa levelsbình luận 7 tháng trước
xem toàn bộLike fanpage để cập nhật tri thứcĐăng ký nhận bài viết mới qua email

Nhập email của bạn:

Cung cấp bởi Google

Trình đơn chuyển hướng

Công cụ cá nhân

  • Mở tài khoản
  • Đăng nhập

Không gian tên

  • Nội dung
  • Thảo luận

Biến thể

Tìm kiếm

Xem nhanh

  • Trang Chính
  • Tin tức Khoa học
  • Tủ sách VLOS
  • Giới thiệu Sách
  • Quy trình Công nghệ
  • Giáo án Điện tử
  • Bài giảng Trực tuyến
  • Ngân hàng Ý tưởng
  • Ghi chú Khoa học

Cộng đồng

  • Hỏi - Đáp
  • Thảo luận mới
  • Bài viết mới nhất
  • Bài nhiều người đọc
  • Hoạt động thành viên
  • Thay đổi gần đây

Các đề án

  • Sách giáo khoa mở
  • Điện từ Sinh học
  • Từ điển Thuốc
  • Công nghệ Ưu tiên
  • Văn hóa Khoa học
  • Ngôn ngữ học
  • Từ điển Hàn lâm
  • Thần kinh & tư duy
  • Các câu lạc bộ
  • Sinh học đại cương
  • Rùa Hồ Gươm
  • Khái niệm Sinh học

Hướng dẫn để

  • sơ cứu cấp cứu
  • chăm sóc sức khỏe
  • cân bằng tâm lý
  • phát triển kỹ năng
  • thay đổi lối sống
  • giao tiếp xã hội
  • phát triển tình yêu
  • thủ thuật internet
  • làm đẹp
  • vệ sinh cá nhân
  • ăn kiêng
  • nấu ăn ngon
  • làm mẹ chăm con
  • làm vườn trồng cây
  • hạnh phúc gia đình

Công cụ

  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Các trang đặc biệt
  • Bản để in
  • Thông tin trang

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Cyril