Bảng Chữ Cái La Tinh đầy đủ Nhất Hiện Nay - ReviewEdu
Có thể bạn quan tâm
Bạn là người thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây ReviewEdu.net đi sâu vào bảng chữ cái la tinh, chúc bạn đọc vui vẻ.
Danh mục bài viết
Chữ cái Latinh là gì?
Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau:
- Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để viết các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c là chữ cái thuộc loại này.
- Các chữ cái khác được sử dụng kết hợp với các chữ cái thuộc loại đầu. Chữ Quốc ngữ chứa bảy chữ cái thuộc loại thứ hai này là ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.
Chữ Latinh là loại văn tự chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.
Bảng chữ cái Latinh
- Bảng chữ cái la tinh đầu tiên (gồm 21 chữ cái)
A | B | C | D | E | F | Z | H | I | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | V | X |
- Bảng chữ cái Latinh truyền thống (gồm 23 chữ cái)
Chữ cái | A | B | C | D | E | F | G | |
Tên | ā | bē | cē | dē | ē | ef | gē | hā |
Cách phát âm (IPA) | /aː/ | /beː/ | /keː/ | /deː/ | /eː/ | /ef/ | /geː/ | /haː/ |
Chữ cái | I | K | L | M | N | O | P | Q |
Tên | ī | kā | el | em | en | ō | pē | qū |
Cách phát âm (IPA) | /iː/ | /kaː/ | /el/ | /em/ | /en/ | /oː/ | /peː/ | /kʷuː/ |
Chữ cái | R | S | T | V | X | Y | Z | |
Tên | er | es | tē | ū | ex | ī Graeca | zēta | |
Cách phát âm (IPA) | /er/ | /es/ | /teː/ | /uː/ | /eks/ | /iː ˈgraika/ | /ˈzeːta/ |
Bảng chữ cái Latinh mở rộng
Chữ Latinh được điều chỉnh lại cho thích hợp để dùng trong các ngôn ngữ khác, thỉnh thoảng là nhằm thể hiện âm vị không có trong ngôn ngữ khác được viết bằng chữ Latinh. Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các cách viết mới để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu phụ lên các chữ cái có sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái. Vị trí của các chữ cái mới này trong bảng chữ cái có thể khác nhau, tùy thuộc từng ngôn ngữ.
Xem thêm:
Bảng chữ cái tiếng anh
Bảng chữ cái tiếng nga
Bảng chữ cái kanji
1/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Bảng Chữ Cái La Tính Tiếng Anh
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Phát âm Và Audio đầy đủ - IELTS Fighter
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia
-
Chữ Latinh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Phiên Âm, Cách Đọc, Đánh Vần (Easy)
-
Cách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Bài 1: Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - 10 Phút Tiếng Anh - YouTube
-
Bảng Chữ Cái Latinh ❤️ Trọn Bộ Chữ Cái Tiếng Latinh - SCR.VN
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Cách Phát âm Và Học Thuộc Nhanh Chóng
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - English Alphabet - Wikipedia
-
• Bảng Chữ Cái Latinh, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Latin Alphabet
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Nhất - Anh Ngữ Athena
-
Cách đọc Bảng Chữ Cái La Tinh