Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Nhất - Anh Ngữ Athena
Có thể bạn quan tâm
Để nắm chắc các từ vựng cũng như phát âm chuẩn xác thì việc học bảng chữ cái tiếng Anh là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Đây cũng được xem là bước khởi đầu trong chặng đường chinh phục tiếng Anh của mỗi người. Trong bài viết dưới đây, Athena sẽ giới thiệu đến bạn một số quy tắc cũng như cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất.
Mục lục Ẩn- Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Anh
- Các âm cơ bản trong tiếng Anh và cách đọc
- Mẹo học bảng chữ cái tiếng Anh nhanh và dễ nhớ nhất
- Video hướng dẫn cách học nói tiếng Anh
Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Anh
Khái niệm bảng chữ cái tiếng anh (English alphabet)
Bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn xác nhất
Theo Wikipedia: “Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 ký tự” và được sắp xếp theo mộ thứ tự nhất định. Trong tiếng Anh, người ta cũng sử dụng nhiều cặp ký tự như: qu, sh, ch, th,… Ngoài ra còn có các dạng chữ ghép là œ và æ.
- Chữ viết hoa: A, B, C, D, E, F, G, H, I ,J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
- Chữ viết thường: a, b, c, d, e, f, g, h ,i ,k , l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.
Mức độ quan trọng và tần suất sử dụng
Theo các số liệu thống kê, trong bảng chữ cái tiếng anh, chữ E là chữ xuất hiện nhiều nhất và được sử dụng cho nhiều ký tự khác nhau. Chữ Z là chữ ít được dùng nhất. Dưới đây là bảng thống kê mức độ quan trọng cũng như tần suất sử dụng các chữ cái tiếng anh theo các phân tích của tác giả Robert Edward Lewand:
A | 8,17% | N | 6,75% |
B | 1,49% | O | 7,51% |
C | 2,78% | P | 1,93% |
D | 4,25% | Q | 0,10% |
E | 12,70% | R | 5,99% |
F | 2,23% | S | 6,33% |
G | 2,02% | T | 9,06% |
H | 6,09% | U | 2,76% |
I | 6,97% | V | 0,98% |
J | 0,15% | W | 2,36% |
K | 0,77% | X | 0,15% |
L | 4,03% | Y | 1,97% |
M | 2,41% | Z | 0,07% |
Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay các khóa học TOEIC để luyện thi TOEIC một cách hiệu quả tại đây:
Các âm cơ bản trong tiếng Anh và cách đọc
Dưới đây là các âm cơ bản trong tiếng anh cũng như cách đọc chuẩn xác nhất.
Phân loại bảng chữ cái tiếng Anh
Trong bảng chữ cái tiếng anh gồm có
- 5 nguyên âm là: a, e, o, i, u
- 21 phụ âm bao gồm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Theo đó, nguyên âm và phụ âm đơn phát âm khá đơn giản. Nhưng khi ghép lại với nhau có tới 44 cách phát âm khác nhau. Các nguyên âm tuân theo bộ quy chuẩn phát âm IPA (Bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế) dưới đây. Để phát âm một cách chuẩn xác nhất, bạn có thể tìm hiểu về bộ quy tắc phát âm tiếng Anh đầy đủ nhất.
Bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn xác nhất
Cách phát âm chuẩn các chữ cái tiếng Anh
Tùy theo từng từ mà cách phát âm sẽ khác nhau. Dưới đây là hai bảng phát âm bảng chữ cái tiếng anh mà bạn có thể tham khảo:
Bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm quốc tế
STT | Chữ thường | Chữ hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | A | /eɪ/ |
2 | b | B | Bee | /biː/ |
3 | c | C | Cee | /siː/ |
4 | d | D | Dee | /diː/ |
5 | e | E | E | /iː/ |
6 | f | F | Ef (Eff nếu là động từ) | /ɛf/ |
7 | g | G | Jee | /dʒiː/ |
8 | h | H | Aitch | /eɪtʃ/ |
Haitch | /heɪtʃ/ | |||
9 | i | I | I | /aɪ/ |
10 | j | J | Jay | /dʒeɪ/ |
Jy | /dʒaɪ/ | |||
11 | k | K | Kay | /keɪ/ |
12 | l | L | El hoặc Ell | /ɛl/ |
13 | m | M | Em | /ɛm/ |
14 | n | N | En | /ɛn/ |
15 | o | O | O | /oʊ/ |
16 | p | P | Pee | /piː/ |
17 | q | Q | Cue | /kjuː/ |
18 | r | R | Ar | /ɑr/ |
19 | s | S | Ess (es-) | /ɛs/ |
20 | t | T | Tee | /tiː/ |
21 | u | U | U | /juː/ |
22 | v | V | Vee | /viː/ |
23 | w | W | Double-U | /ˈdʌbəl.juː/ |
24 | x | X | Ex | /ɛks/ |
25 | y | Y | Wy hoặc Wye | /waɪ/ |
26 | z | Z | Zed | /zɛd/ |
Zee | /ziː/ | |||
Izzard | /ˈɪzərd/ |
>> Tìm hiểu thêm: NHỮNG NGUYÊN TẮC CĂN BẢN KHI ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
Bảng chữ cái tiếng anh và cách phát âm theo phiên âm tiếng Việt
Nếu việc đọc bảng chữ cái tiếng anh theo phiên âm quốc tế khiến bạn gặp trở ngại thì bạn có thể bắt đầu bằng cách phát âm theo phiên âm tiếng Việt. Tuy nhiên, cách đọc này chỉ mang tính chất tham khảo thêm, không phải là cách phát âm quy chuẩn nhé.
Chữ cái tiếng Anh | Cách đọc theo tiếng Việt | Chữ cái tiếng Anh | Cách đọc theo tiếng Việt |
A | Ây | N | En |
B | Bi | O | Âu |
C | Si | P | Pi |
D | Di | Q | Kiu |
E | I | R | A |
F | Ép | S | Ét |
G | Dzi | T | Ti |
H | Ét’s | U | Diu |
I | Ai | V | Vi |
J | Dzei | W | Đắp liu |
K | Kêy | X | Esk s |
L | Eo | Y | Quai |
M | Em | Z | Diét |
Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay các khóa học TOEIC để luyện thi TOEIC một cách hiệu quả tại đây:
Mẹo học bảng chữ cái tiếng Anh nhanh và dễ nhớ nhất
Để ghi nhớ bảng chữ cái tiếng anh nhanh nhất và chính xác nhất, bạn có thể áp dụng một số mẹo nhỏ dưới đây của chúng tôi:
Học qua bài hát, thơ
Bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn xác nhất
Nếu cảm thấy khó khăn khi ghi nhớ các chữ cái, hãy gắn nó với âm nhạc và thơ ca. Đây là cách tốt nhất để bạn học thuộc bảng chữ cái tiếng anh. Việc học thuộc hay chép lời bài hát, bài thơ sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Đừng quên luyện tập nó thường xuyên nhé.
Học bằng cách tập viết bảng chữ cái
Để học bảng chữ cái tiếng anh, hãy đặt mục tiêu mỗi ngày cho bạn thân. Đề ra kế hoạch hôm nay học thuộc bao nhiêu từ, ngày mai học bao nhiêu tự,…cứ như thế bạn sẽ tiến bộ hơn.
Ngoài ra, hãy tập viết bảng chữ cái bằng tay. Bạn có thể mua cuốn sổ nhỏ để ghi chép và mang theo bên mình. Đến lúc rảnh bạn có thể lấy ra để ghi và ôn lại. Cứ lặp lại công việc này mỗi ngày, bạn sẽ ghi nhớ tốt hơn và học thuộc nó.
Trên đây là các kiến thức đầy đủ nhất về bảng chữ cái tiếng Anh. Hi vọng thông qua bài viết của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích để việc học tiếng anh trở nên đơn giản, dễ dàng hơn.
Video hướng dẫn cách học nói tiếng Anh
Khi đã biết cách phát âm chuẩn thì làm sao để nói được tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh, chuyên nghiệp, xem video hướng dẫn cách nói tiếng Anh cho người mới bắt đầu dưới đây:
Video hướng dẫn học nói tiếng Anh cho người mới bắt đầu.
Và nếu bạn đang có mong muốn cải thiện khả năng phát âm, cũng như kỹ năng Speaking của bản thân thì đừng bỏ lỡ khóa học TOEIC Speaking & Writing tại Athena. Không chỉ dạy bạn cách phát âm chuẩn xác theo bảng phiên âm quốc tế IPA, ngữ điệu, khóa học còn giúp bạn tích lũy vốn từ thông dụng khổng lồ để có thể thành thạo giao tiếp trong học tập và công việc sau này.
Tham khảo:
- Phương pháp luyện nghe TOEIC cho người mất gốc
- Trọn bộ tài liệu ẵm trọn điểm TOEIC LISTENING (Full PDF + Audio)
- Những điều cần biết để phát âm tiếng Anh chuẩn và 15 từ dễ phát âm sai nhất
Từ khóa » Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh
-
Chữ Thường: A, B, C, D, E, F, G, H ,i ,k , L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z. ... 2. Tần Suất Sử Dụng Chữ Cái.
-
Bài 1: Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - 10 Phút Tiếng Anh - YouTube
-
Cách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Phiên Âm, Cách Đọc, Đánh Vần (Easy)
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm Và Ghi Nhớ
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - English Alphabet - Cách đọc Và Phiên âm
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
Cách để Viết Chữ Cái Trong Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - WikiHow
-
Cách Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh (Đầy Đủ 2022) | KISS English
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Cách Phát âm Và Ghi Nhớ Nhanh Nhất 2022
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Cách Phát âm Và Học Thuộc Nhanh Chóng