Bảng Chữ Cái Tiếng Đức

5/5 - (1 bình chọn)

Bảng chữ cái tiếng Đức gồm có 30 ký tự, trong đó có 26 ký tự giống với bảng chữ cái tiếng Anh và 4 ký tự đặc biệt là: ä, ü, ö, ß.

Nguyên âm

Tiếng Đức có 5 nguyên âm đơn, được phân loại thành nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.

  • Nguyên âm ngắn: a, e, i, o, u
  • Nguyên âm dài: ä, ie, ü, ö, ui

Nguyên âm ngắn

Chữ cáiCách đọcVí dụ
aaapfel (quả táo)
eeesel (con lừa)
iiich (tôi)
oooh (ồ)
uuuhr (đồng hồ)

Nguyên âm dài

Chữ cáiCách đọcVí dụ
äaeäpfel (quả táo)
ieieiesel (con lừa)
üueühr (đồng hồ)
öoeöh (ồ)
uiuiuihr (đồng hồ)

Phụ âm

Tiếng Đức có 21 phụ âm, được chia thành 5 nhóm:

  • Phụ âm tắc hữu thanh: b, d, g, j, l, m, n, r, w
  • Phụ âm tắc vô thanh: p, t, k, ch, f, s, x, z
  • Phụ âm mũi: m, n
  • Phụ âm rung: r
  • Phụ âm liên tiếp: ch, sch, st, sp

Phụ âm tắc hữu thanh

Chữ cáiCách đọcVí dụ
bbba (ba)
ddda (đa)
gggo (gà)
jjja (có)
llla (la)
mmma (ma)
nnna (na)
rrra (ra)
wvwa (wa)

Phụ âm tắc vô thanh

Chữ cáiCách đọcVí dụ
pppa (pa)
ttta (ta)
kkka (ka)
chxcha (cha)
fffa (fa)
sssa (sa)
xksxa (xa)
ztsza (za)

Phụ âm mũi

Chữ cáiCách đọcVí dụ
mmma (ma)
nnna (na)

Phụ âm rung

Chữ cáiCách đọcVí dụ
rrra (ra)

Phụ âm liên tiếp

Chữ cáiCách đọcVí dụ
chxcha (cha)
schskscha (sca)
stststa (sta)
spspspa (spa)

Cách phát âm tiếng Đức

Nhìn chung, cách phát âm tiếng Đức tương đối giống tiếng Việt, chỉ có một số điểm khác biệt sau:

  • Nguyên âm:
    • Nguyên âm dài được kéo dài hơn nguyên âm ngắn.
    • Nguyên âm ä được phát âm giống âm “ae” trong tiếng Việt

Xem thêm

Gia sư tiếng Đức

Những mẫu câu Tiếng Đức trong nhà hàng

Bảng chữ cái Tiếng Đức

BẰNG CẤP TIẾNG ĐỨC

Từ khóa » Học Bảng Chữ Cái Tiếng đức Qua Bài Hát