Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Dịch Tiếng Việt CHUẨN NHẤT
Có thể bạn quan tâm
Bảng chữ cái Hangul được ví như viên gạch quan trọng để bạn xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc từ ban đầu, vì thế, việc nắm bắt và học thuộc bảng chữ cái rất quan trọng với người học tiếng Hàn. Với bài viết này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt chuẩn nhất nhé!
Đôi nét về lịch sử chữ Hàn Quốc
Trước những năm 1443 sau Công nguyên, người Hàn sử dụng chủ yếu là chữ Trung Quốc. Tuy nhiên, do chữ Trung là chữ tượng hình nên khá khó học và thường chỉ có tầng lớp quyền quý mới được học.
Để phổ cập chữ viết đến nông dân và những người tầng lớp dưới, via Sejong đã phát minh ra bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc đơn giản, phù hợp với người dân của mình.Đây được coi như di sản lớn nhất và nổi tiếng nhất mà vua Sejong để lại cho con cháu đời sau. Cho đến tận bây giờ người Hàn Quốc vẫn đang sử dụng bảng chữ cái này.
Bộ chữ được vua Sejong (vị vua thứ tư của triều đại Joseon) sáng tạo với sự góp sức của một số nhân sĩ trong Tập hiền điện. Bộ chữ viết này được hoàn thành vào khoảng cuối năm 1443, đầu năm 1444; và được ấn bản năm 1446 trong một tài liệu có tên 훈민정음 (Huấn dân chính âm – nghĩa là “âm chính xác để dạy dân”)
Ban đầu bảng chữ cái tiếng Hàn bao gồm 11 nguyên âm và 17 phụ âm sau đó rút ngắn hơn còn 10 nguyên âm và 14 phụ âm. Ngoài ra bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn còn có 11 nguyên âm đôi và 5 phụ âm đôi khác nâng tổng số ý tự của bảng chữ cái lên 40 ký tự (21 nguyên âm tiếng Hàn, 19 phụ âm tiếng Hàn).
Trong đó:
- Chữ cái “ㅇ” thể hiện hình tròn mặt trời
- Chữ viết ngang như “ㅡ” thể hiện mặt đất
- Chữ viết đứng như “|” thể hiện con người
Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt – Hướng dẫn đọc bảng chữ cái Hangul
Để học chữ cái tiếng Hàn chuẩn và nhanh nhất thì các bạn hãy cùng tìm hiểu chi tiết về các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn.
Nguyên âm tiếng Hàn
Hệ thống nguyên âm tiếng Hàn bao gồm 21 nguyên âm (10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm ghép). Nguyên âm được viết theo trình tự trên trước dưới sau, trái trước phải sau.
>>> Bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt của 10 nguyên âm cơ bản
Nguyên âm tiếng Hàn | Phát âm | Phiên âm tiếng Việt |
아 | |a| | a |
야 | |ya| | ya |
어 | |o| | o |
여 | |yo| | yo |
오 | |ô| | ô |
요 | |yô| | yô |
우 | |u| | u |
유 | |yu| | yu |
으 | |ư| | ư |
이 | |i| | i |
>>> Bảng chữ cái tiếng Hàn và phiên âm của các nguyên âm mở rộng
Nguyên âm tiếng Hàn | Phát âm | Phiên âm tiếng Việt |
애 | |ae| | ae |
얘 | |jae| | yae |
에 | |ê| | ê |
예 | |jê| | yê |
와 | |wa| | wa |
왜 | |wae| | wae |
외 | |we| | oe |
워 | |wo| | wo |
웨 | |we| | we |
위 | |wi| | Wi |
의 | |i| | ưi |
Chú ý: Trong tiếng Hàn hiện đại, cách phát âm của nguyên âm애 và에, nguyên âm왜, 외, 웨 hầu như không có sự khác biệt.
Phụ âm và cách đọc bảng chữ cái tiếng Hàn
Hệ thống phụ âm tiếng Hàn bao gồm 19 phụ âm (14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi). Phụ âm khi đứng một mình không tạo thành âm, nó chỉ có thể tạo thành âm đọc khi kết hợp với một nguyên âm nào đó để trở thành âm tiết.
Các bảng phụ âm tiếng Hàn
>>> Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách đọc của phụ âm cơ bản
Phụ âm tiếng Hàn | Phát âm | Phiên âm tiếng Việt |
ㄱ | |gi yơk| | k,g |
ㄴ | |ni ưn| | n |
ㄷ | |di gưt| | t,d |
ㄹ | |ri ưl| | r,l |
ㅁ | |mi ưm| | m |
ㅂ | |bi ưp| | p,b |
ㅅ | |si ột| | s,sh |
ㅇ | |i ưng| | ng |
ㅈ | |chi ưt| | ch |
ㅊ | |ch`i ưt| | ch` |
ㅋ | |khi ưt| | kh |
ㅌ | |thi ưt| | th |
ㅍ | |phi ưt| | ph |
ㅎ | |hi ưt| | h |
Chú ý: Phụ âm “ㅇ” khi đứng ở vị trí âm cuối thì được phát âm là |i ưng| nhưng khi nó đứng đầu của âm tiết thì nó không được phát âm.
Phụ âm đôi là những phụ âm được tạo thành bởi sự lặp lại của các phụ âm cơ bản. Trong hệ thống của bảng chữ cái Hàn Quốc có 5 phụ âm đôi.
>>> Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt của phụ âm đôi
Phụ âm tiếng Hàn | Phát âm | Phiên âm tiếng Việt |
ㄲ | |sang ki yơk| | kk |
ㄸ | |sang di gưt| | tt |
ㅆ | |sang si ột| | ss |
ㅉ | |sang chi ột| | jj |
ㅃ | |sang bi ưp| | pp |
Cách đọc phụ âm tiếng Hàn
Phụ âm thường là những phụ âm mà khi phát âm không khí đẩy ra ngoài không quá mạnh hoặc quá căng
Phụ âm bật hơi là những phụ âm mà khi phát âm luồng không khí được đẩy mạnh ra ngoài từ khoang miệng
Phụ âm căng là những phụ âm được phát âm với cơ lưỡi căng
Phụ âm cuối (Patchim)
Patchim là những phụ âm đứng cuối âm tiết. Có 2 loại là patchim đơn và patchim kép. Cách ghép và vị trí của phụ âm cuối là:
Nguyên âm + phụ âm (은, 안, 알, 응…)
Phụ âm + nguyên âm + phụ âm (강, 담, 붓, 잣…)
Trong tiếng Hàn, chỉ có 7 nguyên âm ở vị trí phụ âm cuối có thể phát âm được nên các phụ âm khác khi dùng làm phụ âm cuối sẽ bị biến đổi và phát âm theo một trong 7 phụ âm đó. Chủ yếu patchim thường được đưa về 7 phụ âm cơ bản là : ㄱㄴㄷㄹㅂㅁㅇ
>>> Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm của các phụ âm cuối
Patchim | Phát âm | Ví dụ |
ㄱ,ㄲ,ㅋ | ㄱ | 꽃 /kôt/ hoa |
ㄴ | ㄴ | 눈 /nun/ mũi/tuyết |
ㄷ,ㅅ,ㅊ,ㅈ,ㅎ,ㅌ,ㅆ | ㄷ | 구두/kutu/ giày |
ㄹ | ㄹ | 겨울 /kyoul/ mùa đông |
ㅂ,ㅍ | ㅂ | 밥 /bap/cơm |
ㅁ | ㅁ | 봄 / bôm/ mùa xuân |
ㅇ | ㅇ | 병/byong/ chai/lọ |
3. Cách ghép chữ tiếng Hàn
Các phụ âm và nguyên âm kết hợp với nhau tạo ra các âm tiết.
Âm đầu và âm cuối của âm tiết thường là phụ âm
Âm giữa thường là nguyên âm
Biết được cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn bạn có thể nắm bắt được cách đọc và viết tiếng Hàn một cách dễ dàng hơn.
Vị trí của một nguyên âm được quyết định như sau:
Với các nguyên âm dọc ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ, phụ âm được viết ở bên trái, nguyên âm được viết bên phải. Ví dụ như:
ㄴ + ㅏ = 나 (đọc là: na)
ㅈ + ㅓ = 저 (đọc là: cho)
Với các nguyên âm ngang ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ nguyên âm được viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của âm tiết. Ví dụ như:
ㅅ + ㅗ = 소 (đọc là: sô)
ㅂ + ㅜ = 부 (đọc là: bu)
Trong trường hợp không có phụ âm “o” được thêm vào trong lúc viết nhưng đóng vai trò âm câm, nghĩa là không ảnh hưởng đến cách đọc. Chúng ta sẽ đọc chữ đó theo cách đọc nguyên âm. Ví dụ như:
Chữ “오” sẽ phát âm giống như ”ㅗ”
Chữ “아” sẽ phát âm giống như ”ㅏ”
Quy tắc phát âm tiếng Hàn cơ bản
Nối âm trong tiếng Hàn
Nếu âm trước kết thúc bằng một phụ âm và âm sau bắt đầu bằng một nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ được nối vào nguyên âm của âm sau nó.
Đây là cách phát âm cơ bản mà người học tiếng Hàn nào cũng bắt buộc phải biết đầu tiên.
Ví dụ:
한국어 -> 한구거: Tiếng Hàn
저는이책을읽었어요 -> 저는이채글일거써요: Tôi đã đọc quyển sách này
Trọng âm trong tiếng Hàn
ㄱ,ㄷ,ㅂ + ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅅ, ㅈ -> ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ: Nếu từ phía trước kết thúc bằng ‘ㄱ,ㄷ,ㅂ”, các từ phía sau bắt đầu bằng “ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅅ, ㅈ” thì các phụ âm này sẽ biến đổi thành các phụ âm đôi “ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ”
Ví dụ:
학교 -> 학꾜: Trường học
국밥 -> 국빠: Món Kukbab
ㄹ + ㄱ -> ㄲ: Nếu từ phía trước kết thúc bằng “ㄹ”, các từ phía sau bắt đầu bằng “ㄱ” thì các phụ âm này sẽ biến đổi thành phụ âm đôi “ㄲ”
Ví dụ:
제가할게요 -> 제가할께요: Tôi sẽ làm
ㄴ, ㅁ + ㄱ, ㄷ, ㅈ -> ㄲ, ㄸ, ㅉ: Nếu từ phía trước kết thúc bằng “ㄹ”, từ phía sau bắt đầu băng “ㄱ, ㄷ, ㅈ” thì các phụ âm này sẽ biến đổi thành phụ âm đôi “ㄲ, ㄸ, ㅉ”
Ví dụ:
찜닭이좋아하는음식이에요 -> 찜딸기조아하는음시기에요: Gà hầm là món ăn yêu thích của tôi.
ㄹ + ㄷ, ㅅ, ㅈ -> ㄸ, ㅉ, ㅆ: Nếu từ phía trước kết thúc bằng “ㄹ + ㄷ”, từ phía sau bắt đầu bằng “ㄷ, ㅅ, ㅈ ” thì các phụ âm này sẽ biến đổi thành phụ âm đôi “ㄸ, ㅉ, ㅆ”
Ví dụ:
갈증이심해요 [갈쯩이심해요]: Rất khát nước
Nhũ âm hóa trong tiếng Hàn
ㄹ+ ㄴ -> ㄹ+ ㄹ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㄹ”và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄴ” thì phụ âm bắt đầu của từ phía sau sẽ biến thành “ㄹ”
Ví dụ:
설날 -> 설랄: Tết
ㄴ+ ㄹ -> ㄹ+ ㄹ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㄴ” và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄹ” thì phụ âm kết thúc của từ phía trước biến thành “ㄹ”
Ví dụ:
연락 ->열락: Liên lạc
Vòm âm hóa trong tiếng Hàn
ㄷ, ㅌ + 이 -> 지, 치: Phụ âm cuối của từ phía trước là “ㄷ, ㅌ” gặp từ phía sau là “이” thì thành “지, 치”
Ví dụ:
같이 -> 가치: Cùng nhau
3.5 Giản lượcㅎtrong tiếng Hàn
Phụ âm kết thúc của từ phía trước là “ㅎ” gặp nguyên âm thì “ㅎ” không được phát âm
Ví dụ:
좋아요 ->조아요: Thích
Bật hơi hóa trong tiếng Hàn
ㄱ, ㄷ+ ㅎ -> ㅋ, ㅌ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㄱ, ㄷ” và từ phía sau bắt đầu bằng “ㅎ” thì phụ âm bắt đầu của từ phía sau sẽ phát âm thành “ㅋ, ㅌ”
Ví dụ:
못해요 -> 모태요: Không thể làm được
ㅎ+ ㄱ, ㄷ -> ㅋ, ㅌ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㅎ” và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄱ, ㄷ” thì phụ âm bắt đầu của từ phía sau sẽ biến thành “ㅋ, ㅌ”
Ví dụ:
까맣다 -> 까마타: Đen sì
Cách Đọc “의” trong tiếng Hàn
Từ ghép có nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất đọc thành “의”
Ví dụ:
의사 -> 의사: Bác sĩ
Từ ghép có nguyên âm “의” ở vị trí âm tiết thứ 2 đọc thành “이”
Ví dụ:
주의 -> 주이: Chú ý
Trợ từ sở hữu “의” đọc thành “에”
Ví dụ:
나의가방이에요 -> 나에가방이에요: Là cặp của tôi.
Nếu “의” đi kèm với phụ âm thì đọc thành “이”
Ví dụ:
희망 -> 히망: Hy vọng
Nhấn trọng âm trong tiếng Hàn
Từ phía trước kết thúc bằng nguyên âm (không có patchim) và từ phía sau bắt đầu bởi các phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ thì chúng ta xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
Ví dụ:
오빠: Anh trai
아까: Em bé
Biến âm trong tiếng Hàn
ㄱ+ ㄴ,ㅁ => ㅇ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㄱ” và từ phía sau bắt đầu “ㅁ, ㄴ” thì phụ âm kết thúc của từ phía trước sẽ biến thành “ㅇ”
Ví dụ:
국물 ->궁물: Nước canh
ㄷ+ㄴ=>ㄴ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㄷ”và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄴ” thì kết thúc phụ âm kết thúc của từ phía trước sẽ thành “ㄴ”
Ví dụ:
믿는다 ->민는다: Tin tưởng
ㅂ+ㄴ => ㅁ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㅂ” và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄴ” thì phụ âm kết thúc của từ phía trước biến thành “ㅁ”
Ví dụ:
좋아합니다 -> 좋아함니다: Thích
ㅇ,ㅁ+ ㄹ=> ㄴ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㅇ, ㅁ”và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄹ” thì kết thúc phụ âm bắt đầu của từ phía sau sẽ thành “ㄴ”
Ví dụ:
음력 -> 음녁: Âm lịch
ㄱ,ㅂ +ㄹ => ㅇ,ㅁ+ ㄴ: Từ phía trước kết thúc bằng “ㄱ, ㅂ” và từ phía sau bắt đầu bằng “ㄹ” thì phụ âm kết thúc của từ phía trước sẽ biến thành “ㅇ, ㅁ” và phụ âm bắt đầu của từ phía sau biến thành “ㄴ”
Ví dụ:
국립 ->궁닙: Quốc gia
Trên đây là bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt chuẩn nhất cho người học. Việc nắm vững bảng ghép chữ này sẽ giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả hơn. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Bảng chữ cái tiếng Hàn và những nguyên tắc cần ghi nhớ
- Học tiếng Hàn - HƯỚNG DẪN lộ trình chi tiết cho người học
- Tên tiếng Hàn của bạn là gì? – Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
- Xin chào tiếng Hàn – TỔNG HỢP các cách chào của người Hàn
- Học tiếng Hàn Quốc – TOP “mẹo hay” giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả
- Tiếng Hàn tổng hợp - TOP giáo trình CHUẨN NHẤT, được sử dụng phổ biến
- Học tiếng Hàn online – TOP kênh, webite học tiếng Hàn trực tuyến HIỆU QUẢ
- Ngữ pháp tiếng Hàn 와/과 하고 (이)랑
- Sách học tiếng Hàn - “Chinh phục” tiếng Hàn với 16 cuốn cơ bản cho người mới
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn – TOP mẫu giới thiệu ẤN TƯỢNG
- Số đếm tiếng Hàn - Số thuần hàn và số hán hàn
- Cố lên tiếng Hàn Quốc – TOP cách nói thể hiện sự khích lệ bằng tiếng Hàn
- Phiên dịch tiếng Hàn - TOP website phiên dịch tiếng Hàn CHUẨN NHẤT
- Cách học tiếng Hàn – Phương pháp hay giúp bạn “chinh phục” Hàn ngữ HIỆU QUẢ
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng – TOP từ được dùng phổ biến nhất
- Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp - Review 7 giáo trình được sử dụng phổ biến nhất
- Định ngữ trong tiếng Hàn và những LƯU Ý QUAN TRỌNG khi sử dụng
- Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 – TỔNG HỢP trọn bộ 6 phần chi tiết
- Kính ngữ tiếng Hàn và CÁCH SỬ DỤNG kính ngữ trong giao tiếp tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn sơ cấp – TOP phương pháp giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp HIỆU QUẢ
- Nguyên âm tiếng Hàn – Cách viết nguyên âm tiếng Hàn Quốc như thế nào?
- Học tiếng Hàn có khó không? Cùng nhau trả lời câu hỏi trên nhé!
- Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp - TỔNG HỢP cấu trúc và cách dùng
- Tài liệu tự học tiếng Hàn tại nhà CHUẨN – giúp bạn chinh phục tiếng Hàn dễ dàng
- Tiếng Hàn sơ cấp - TOP 5 bài học CƠ BẢN cho người mới
- Học tiếng Hàn online miễn phí – TỔNG HỢP kênh website và youtube
- Topik 1 là gì? Giải đáp những thắc mắc thường gặp về chứng chỉ Topik 1
- Lộ trình học tiếng hàn cho người mới bắt đầu - Bỏ túi” ngay thôi!
- Phụ âm tiếng Hàn là gì? HƯỚNG DẪN học bảng phụ âm tiếng Hàn Quốc
- Ngữ pháp tiếng hàn trung cấp -150+ cấu trúc trong đề thi TOPIK
- Học tiếng Hàn qua bài hát sao cho hiệu quả? HƯỚNG DẪN chọn bài hát học tiếng Hàn
- Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn – HƯỚNG DẪN chi tiết
- Động từ tiếng Hàn - TOP 300+ động từ phổ biến và cách chia
- Luyện nghe tiếng Hàn – TOP các cách, nguồn nghe tiếng Hàn phổ biến nhất
- Cấu trúc “ĐỂ LÀM GÌ” trong tiếng Hàn - Tìm hiểu ngay!
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn – Review TOP sách học ngữ pháp tiếng Hàn
- Cách học từ vựng tiếng Hàn – TOP phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn mất bao lâu? Bao lâu có thể giao tiếp được?
- Thành ngữ tiếng Hàn - TOP 150 + được sử dụng PHỔ BIẾN NHẤT trong đời sống
- Tự học tiếng Hàn tại nhà - CẨM NANG cho người mới bắt đầu
- Ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp - TOP cấu trúc được dùng PHỔ BIẾN
- Từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp – TỔNG HỢP, cách hỏi nghề nghiệp tiếng Hàn
- Luyện nói tiếng Hàn - TIP HAY giúp bạn nói CHUẨN nhất
- Visa D2 Hàn Quốc – Điều kiện, phân loại, thủ tục CHI TIẾT
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết – Bảng TỔNG HỢP chi tiết
- Sách luyện thi Topik - Tài liệu ôn thi TOPIK “chuẩn” - học ít biết nhiều
- Luyện nghe tiếng Hàn trung cấp – CÁC BƯỚC Nghe tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn qua bài hát có phiên âm – HƯỚNG DẪN học tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn online sơ cấp - TOP khóa học dành cho người mới bắt đầu
- Giáo trình tiếng Hàn nhập môn - TOP tài liệu tiếng Hàn cho người mới
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại Hà Nội - Review các địa chỉ uy tín!
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn
Từ khóa » Dịch Tiếng Hàn Sang Việt
-
Phần Mềm Dịch Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt - Viki Translator
-
Dịch Tiếng Hàn - Dịch Hàn Việt Trên App Store - Apple
-
TOP 8 Website Dịch Tiếng Hàn Online Miễn Phí, Chuẩn, Tốt Nhất
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Top 11 Phần Mềm Dịch Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt Chuẩn Xác
-
9 Website Dịch Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt Chuẩn, Miễn Phí Và Uy Tín
-
TOPIK TỪ - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
9 Trang Web Dịch Tiếng Hàn Quốc Trực Tuyến Hiệu Quả 2022
-
Top 10 Phần Mềm Dịch Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt Chính Xác Và Thông ...
-
Dịch Việt-Hàn Quốc Vietnamese-Korean Translator Free!
-
Dịch Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt ❤️️Cách Dùng Google Dịch ...