Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Và Phím Gõ Tương ứng Chú Thích - Quê Hương
Có thể bạn quan tâm
+Dòng đầu :Kí tự tiếng
+Dòng chữ màu ghi: Shift + phím tương ứng +Dòng chữ màu xanh: Nút trên bàn phím +Dòng cuối cùng là phiên âm. Vị trí trên bàn phím thựcbạn có thể in hoặc viết ra rồi dán lên bàn phím để tập
![](29635_html_m41c97258.png)
![](29635_html_376e5e18.jpg)
- BẢng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào:
Ví dụ:
ㅁ = a ㅂ = q
ㅆ = Shift-T ㅅ = t ㄷ = e ㄸ = Shift-EKhi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới
Ví dụ:
브 = qm 쁘 = Shift-q m
또 = shift-e h 퉅 = x n x 쏬 = Shift-t n Shift-t; 려 = Shift-t u 꼬 = Shift-r h 흫 = gmg….- Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới, và chúng sẽ nhập lại ...và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên).
1 số ví dụ:
Warrior = 워리어 (dnjfldj)
Rogue = 로그 (fhrm) Wizard = 위저드 (dnlwjem) Warlock = 워락 (dnjfkr) Bard = 바드 or 시인 (qkem or tldls) Cleric = 클레릭 (zmffpflr) Party Me = 파티초대 (vkxlcheo) Dont kick me plz = 차지마 (ckwlak) Sorry = ㅈㅅ (wt) Dont understand korean = 치지마 (clwlak) Thank you = ㄳ (rt) Nguồn : http://krfilm.net![](29635_html_43d7afbb.png)
![](29635_html_m49040bc1.jpg)
- Chữ cái “ㅇ” thể hiện hình tròn của thiên đường.
- Chữ viết ngang như “ㅡ” thể hiện mặt đất phẳng.
- Chữ viết đứng như “l” thể hiện con người
- Thêm râu như kiểu tiếng Việt: ơ thì phiên âm hoặc gõ thêm chữ e vào. Ví dụ: u là u(우), ư sẽ là: ư – eu (으). Rất dễ học phải không nào. Tương tự có ô, ơ
- Còn nguyên âm kép, muốn có kiểu double thì thêm chữ y vào khi gõ là ra. Ví dụ: a(아), giờ thành da (ya) thì thêm y vào sẽ có dobule ngay: 야
- Tiếng Hàn Quốc cũng được đánh vần như tiếng Việt. Ví dụ: 학생 được đọc là “hak seng” với các ký tự tương ứng: ㅎ-h, ㅏ-a, …
- Đọc và biết phiên âm của các nguyên âm và phụ âm cơ bản sẽ biết đọc tất cả các từ mà mình muốn đọc
![]() Cách ghép chữ trong tiếng Hàn: Chỉ phụ âm hay nguyên âm ko làm nên âm trong tiếng Hàn mà phải có sự kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm. Khi kết hợp với các nguyên âm dạng đứng, phụ âm ở bên trái của nguyên âm, và khi kết hợp nguyên âm dạng ngang, phụ âm đứng phía trên của nguyên âm. + Cách thứ nhất: Chỉ có nguyên âm + phụ âm câm ( “ㅇ” là phụ âm câm) Vd: 아,오,어,에……….. + Cách thứ hai: Phụ âm với nguyên âm Vd: 비,가,나……… + Cách thứ ba: Phụ âm + nguyên âm + phụ âm Vd: 말,난,총…… 1. Từ không có PC ( 받침 – phụ âm cuối) ( chú ý P = phụ âm, N = nguyên âm) 1.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ,ㅣ) - P N Vd: ㄱ + ㅏ = 가 , ㄴ + ㅕ = 녀 , 1.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ) - P N Vd: ㅁ + ㅜ = 무 , ㅎ + ㅛ = 효 2. Từ có PC (받침) 2.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ) ( có 2 trường hợp) a. Vd: ㅁ + ㅏ + ㄹ = 말 , ㅈ + ㅣ + ㅂ = 집 b. Vd: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 , ㅂ + ㅏ + ㄹ + ㄱ = 밝 2.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ) ( có 2 trường hợp) a. Vd: ㅂ + ㅜ + ㄴ = 분 , ㄱ + ㅗ + ㅅ = 곳 b. Vd: ㄲ + ㅡ + ㄴ + ㅎ = 끊 , ㅂ + ㅜ + ㄹ + ㄱ = 붉Cách viết chữ Hàn: Chữ Hàn quốc được viết theo nguyên tắc: - Từ trái sang phải - Từ trên xuống dưới 1. Phụ âm 1.1. Phụ âm đơn![]() ![]() 2. Nguyên âm 2.1. Nguyên âm đơn |
9 cách phát âm chuẩn của tiếng Hàn Quốc
1. Đế đỡ ㄱ đứng trước phụ âm ㄴ, ㅁ thì ㄱ đọc bằng ㅇ /ng/ - 한국말 đọc 한 궁 말 / han cung mal/ : nói tiếng Hàn - 작년 đọc 장 년 / chang nhiơn/ : Năm ngoái2. Đế đỡ ㅂ đứng trước phụ âm ㄴ,ㅁ thì ㅂ đọc bằng ㅁ/m/
+ ㅂ đứng trước ㄴ - 안녕하십니까? Xin chào ạ (dùng để chào người lớn tuổi, tôn kính) đọc 안 녕 하 심 니 까 ? / àn nhiêng ha sim ni ka / - 고맙습니다 : Cảm ơn ạ (tôn kính, cảm ơn người lạ đã giúp mình) đọc 고 맙 슴 니 다 / cô máp sưm ni tà/ - 감사합니다 /cam xa hăm ni tà/ : Cảm ơn ạ ( tôn kính, cảm ơn những người quen) + ㅂ đứng trước ㅁ - 십만원 / sim manwon/ 100.000 W3. Đế đỡ ㄹ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄹ/l/
- 몰라요 /môl la jồ/ : Không hiểu, không biết , không quen - 달력 /tal liơc/ : Lịch treo tường4. Đế đỡ ㄴ đứng trước phụ âm ㄹ thì ㄴ đọc bằng ㄹ/l/
- 원리 /wol li/ : nguyên lí, học thuyết, chân lí cơ bản - 분리하다 / bul li ha tà/ : Phân li, chia cắt, chia tay, tách rời ra5. Đế đỡ ㅇ , ㅁ, ㄱ, ㅂ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄴ/n/
- 양력 / jăng niơc/ : Dương lịch - 음력 /ưm niơc/ : Âm lịch - 백리 /bec ni/ : 100 hải lý - 합리 /hap ni/ : hợp lí, có lí 6. Nguyên âm ㅖ có thể đọc bằng ㅔ - 시계 /시게 - si cê/ : Đồng hồ - 안녕히 계세요 /an nhiêng hi cê sê jô/ Hãy ở lại bình an (khi người đi chào người ở lại)7. Nguyên âm 의 có thể đọc bằng 이/i/- 희망 / hi mang/ : Hi vọng
- 주의 /chu i/ : chú ý - 동의 / tông i/ : đồng ý8. Trợ từ sở hữu 의 có thể đọc bằng 에
- 아가씨의 이름이에요? / a ca si ê, i rư mi ê jố/ : Tên của cô là gì?9. Độ dài của âm tiết thường được kéo dài ở âm tiết đầu , hoặc âm tiết thứ 2, để diễn đạt tình cảm.
- 여보 / jơ ơ : bô/ : Mình ơi , anh ơi, em ơi ( vợ chồng xưng hô) - 오빠 /ôp : pa a / : Anh trai, anh yêu (em gái gọi anh trai ruột, hoặc bạn gái gọi người yêu) Chú ý: Sau phụ âm cuối của từ đằng trước , nếu là nguyên âm thì đọc kết hợp phụ âm đó với nguyên âm Phụ âm cuối + nguyên âmVí dụ :
- Âm nhạc :음악 đọc [으막] _ 음악이 - [으마기] - Thứ 2 :월요일 đọc [워료일] _ 월요일 날 - [워료일 날] - Thứ 5 : 목요일 đọc [모교일] - Phát âm : 발음 đọc [바름] _ 바름에 - [바르메] - Nếu, giả sử,giả dụ : 만일 đọc 마닐 _ 만일에 - [마니레]Sau đây là 1 số trang web để bạn học tiếng Hàn online:
http://www.kanata.com.vn/baiviet.asp?IDBV=127 http://vietnam.korean-culture.org/le...nam/index.html http://krlink.com/tag/h%E1%BB%8Dc-ti...ng-han-online/ http://lopngoaingu.com/all-country/korean/index.htm http://viet4rum.com/forum/showthread.php?t=12997 (mở = Internet Explorer nhé) http://www.duhochanquoc.org.vn/index...g-han-quc-t-xa http://blog.yahoo.com/_XDOMOVVR7PEWS...rticles/page/1 http://world.kbs.co.kr/vietnamese/korea/index.htm http://tuvanhanquoc.com/forum/forumd...%BFng-H%C3%A0n http://tienghanonline.com/Mấy trang này khó học hơn nè @@":
http://korean.sogang.ac.kr/ http://world.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htmLink này tổng hợp các trang học tiếng Hàn (ko biết có hỗ trợ tiếng việt ko)
http://tuoitre.vn/Giao-duc/Du-hoc/66...tieng-Han.html Từ điển Hàn - Việt online: http://vndic.naver.com/?sLn=vn http://www.tudientiengviet.net/index.php http://vndic.net/ http://engdic.nate.com/ http://vndic.naver.com/?sLn=vn http://tratu.vietgle.vn/hoc-tieng-ha.../H-V/-all.htmlp/s: Bạn chọn trang học phù hợp với mình để học nhé ^^!!
Chúc cho bạn sớm thành siu nhơn Cố gắng học nhé, học tốt rồi ở VN cũng kiếm được nhiều xiền lắm Thay đổi nội dung bởi: BlueSea8x, 2012-12-08 lúc 08:03 PM Lý do: thêm link web học tiếng Hàn![](29635_html_m373ee8fa.png)
Chỉ phụ âm hay nguyên âm ko làm nên âm trong tiếng Hàn mà phải có sự kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm. Khi kết hợp với các nguyên âm dạng đứng, phụ âm ở bên trái của nguyên âm, và khi kết hợp nguyên âm dạng ngang, phụ âm đứng phía trên của nguyên âm.
+ cách thứ nhất: Chỉ có nguyên âm + phụ âm câm ( “ㅇ” là phụ âm câm)
Vd: 아,오,어,에………..
+ cách thứ hai: Phụ âm với nguyên âm
Vd: 비,가,나………
+ cách thứ ba: Phụ âm + nguyên âm + phụ âm
Vd: 말,난,총……
1. Từ không có PC ( 받침 – phụ âm cuối) ( chú ý P = phụ âm, N = nguyên âm)
1.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ,ㅣ)
P NVd: ㄱ + ㅏ = 가 , ㄴ + ㅕ = 녀 ,
1.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ)
P N
Vd: ㅁ + ㅜ = 무 , ㅎ + ㅛ = 효2. Từ có PC (받침)
2.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ) ( có 2 trường hợp)
a.
Vd: ㅁ + ㅏ + ㄹ = 말 , ㅈ + ㅣ + ㅂ = 집
b.Vd: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 , ㅂ + ㅏ + ㄹ + ㄱ = 밝
2.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ) ( có 2 trường hợp)
a.
Vd: ㅂ + ㅜ + ㄴ = 분 , ㄱ + ㅗ + ㅅ = 곳
b.Vd: ㄲ + ㅡ + ㄴ + ㅎ = 끊 , ㅂ + ㅜ + ㄹ + ㄱ = 붉
Cách viết chữ Hàn:Chữ Hàn quốc được viết theo nguyên tắc:
- Từ trái sang phải
- Từ trên xuống dưới
1.1. Phụ âm đơn
![](29635_html_m120a32b2.png)
1.2. Phụ âm đôi
![](29635_html_316fa1bf.png)
2. Nguyên âm
2.1. Nguyên âm đơn
2.2. Nguyên âm đôi
![](29635_html_m28a6017f.png)
![]() Cách ghép chữ trong tiếng Hàn: Chỉ phụ âm hay nguyên âm ko làm nên âm trong tiếng Hàn mà phải có sự kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm. Khi kết hợp với các nguyên âm dạng đứng, phụ âm ở bên trái của nguyên âm, và khi kết hợp nguyên âm dạng ngang, phụ âm đứng phía trên của nguyên âm. + Cách thứ nhất: Chỉ có nguyên âm + phụ âm câm ( “ㅇ” là phụ âm câm) Vd: 아,오,어,에……….. + Cách thứ hai: Phụ âm với nguyên âm Vd: 비,가,나……… + Cách thứ ba: Phụ âm + nguyên âm + phụ âm Vd: 말,난,총…… 1. Từ không có PC ( 받침 – phụ âm cuối) ( chú ý P = phụ âm, N = nguyên âm) 1.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ,ㅣ) - P N Vd: ㄱ + ㅏ = 가 , ㄴ + ㅕ = 녀 , 1.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ) - P N Vd: ㅁ + ㅜ = 무 , ㅎ + ㅛ = 효 2. Từ có PC (받침) 2.1 Từ có nguyên âm đứng (ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ) ( có 2 trường hợp) a. Vd: ㅁ + ㅏ + ㄹ = 말 , ㅈ + ㅣ + ㅂ = 집 b. Vd: ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없 , ㅂ + ㅏ + ㄹ + ㄱ = 밝 2.2 Từ có nguyên âm ngang (ㅗ, ㅛ, ㅠ, ㅜ, ㅡ) ( có 2 trường hợp) a. Vd: ㅂ + ㅜ + ㄴ = 분 , ㄱ + ㅗ + ㅅ = 곳 b. Vd: ㄲ + ㅡ + ㄴ + ㅎ = 끊 , ㅂ + ㅜ + ㄹ + ㄱ = 붉Cách viết chữ Hàn: Chữ Hàn quốc được viết theo nguyên tắc: - Từ trái sang phải - Từ trên xuống dưới 1. Phụ âm 1.1. Phụ âm đơn![]() ![]() 2. Nguyên âm 2.1. Nguyên âm đơn![]() ![]() |
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Trên Bàn Phím Máy Tính
-
Cách Gõ Bàn Phím Tiếng Hàn Trên Máy Tính
-
Hướng Dẫn A-Z Cách Cài đặt Bộ Gõ Tiếng Hàn Quốc Trên điện Thoại ...
-
Hướng Dẫn Cài đặt Bộ Gõ Bàn Phím Tiếng Hàn Full Từ A - Z - Hanka
-
Cách Gõ Bàn Phím Tiếng Hàn Trên điện Thoại IPhone Và Android
-
[Quan Trọng] Bạn đã Biết Cách Gõ Tiếng Hàn?
-
Quy Tắc Gõ Tiếng Hàn Trên Bàn Phím
-
Bàn Phím Tiếng Hàn Online - Korean Keyboard - 한국어 키보드 - VGN
-
Cách Viết Tiếng Hàn Trên điện Thoại, Máy Tính đơn Giản, Nhanh Chóng
-
Hướng Dẫn Cài Bộ Gõ Tiếng Hàn (한국어) Chi Tiết Từ A - Z
-
Cách Cài Bàn Phím Tiếng Hàn ĐƠN GIẢN Trên điện Thoại, Máy Tính
-
Tiếng Hàn Cơ Bản - Bài 5: Cách Gõ Chữ Cái Tiếng Hàn
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Trên Bàn Phím
-
Cách Gõ Tiếng Hàn Trên Máy Tính Không Cần Cài Bàn Phím - YouTube