Bảng Chữ Cái Tiếng Lào - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức

5/5 - (1 bình chọn)

Mục Lục

Toggle
  • Chữ cái tiếng Lào (ຕົວໜັງສືລາວ)
    • Các phụ âm được phân loại theo các cấp: 
    • Sự  kết hợp với ຫ  trong đó từ  ຫ  là âm câm:             
    • Bảng chữ cái (nguyên âm )

Chữ cái tiếng Lào (ຕົວໜັງສືລາວ)

doc-phu-am-lao-sieu-nhanh-nhu-tieng-viet

Bảng chữ cái tiếng Lào gồm 27 phụ âm xếp thứ tự: (giống thứ tự abc tiếng Việt)ກ ຂ ຄ ງ ຈ ສ ຊ ຍko khỏ kho ngo cho sỏ xo nhoດ ຕ ຖ ທ ນ ບ ປ ຜđo to thỏ tho no bo po phỏຝ ພ ຟ ມ ຢ ລ ວ ຫfỏ pho fo mo do lo vo hỏອ ຮ ຣ (ຣ ít dùng)o ho ro

Trong đó có:– 6 phụ âm caoຂ ສ ຖ ຜ ຝ ຫkhỏ sỏ thỏ phỏ fỏ hỏ – 8 phụ âm trungກ ຈ ດ ຕ ບ ປ ຢ ອko cho đo to bo po do o – 13 phụ âm thấpຄ ຊ ທ ພ ຟ ຮ ງ ຍ ນ ມ ຣ ລ ວkho xo tho pho fo ho ngo nho no mo ro lo vo

– Phụ âm cao khi đọc có thanh hỏi– Phụ âm trung và thấp khi đọc có thanh ngang.Ngoài ra có 6 phụ âm ghép ຫ với phụ âm thấp để tạo phụ âm caoຫງ ຫຍ ຫນ ຫມ ຫລ ຫວngỏ nhỏ nỏ mỏ lỏ vỏ Chú ý:– Chữ ຜ, ຝ là phụ âm cao (phỏ, fỏ)– Chữ ຜ, ພ khi phát âm phải bậm môi lại sau đó mới phì hơi ra (phỏ, pho)– Chữ ຫນ (nỏ) còn có thể viết thành ໜ– Chữ ຫມ (mỏ) còn có thể viết thành ໝ– Chữ ຫລ (lỏ) còn có thể viết thành ຫຼ Phụ âm cuối vần:ກ ງ ຍ ດ ນ ບ ມ ວko ngo nho đo no bo mo voTám phụ âm trên vừa là phụ âm đầu vần vừa được sử dụng làm phụ âm cuối vần, còn các phụ âm khác chỉ xếp đầu vần của từ.

Khi ở cuối vần được đọc: ກ ງ ຍ ດ ນ ບ ມ ວc ng i t n p m o

Chữ cái tiếng Lào chia thành 3 nhóm như: phụ âm, nguyên âm và dấu thanh. Để viết được cũng phải sử dụng nhiều chữ cái ghép lại với nhau.

Ví dụ: Từ trong “ແກ້ວ” thìແx + ກ + ວ + x້ = ແກ້ວ (/Kẹo/ = Thủy tinh)

  • “ແx” là nguyên âm.
  • “ກ” là phụ âm.
  • “ວ” là phụ âm cuối vần.
  • x້ là dấu.

Bởi vậy, trong cách học chữ Lào cần phải học các chữ cái cũng như cách viết để có thể viết đúng từ và câu.

PHỤ ÂM

Alphabet Lao Learn Lao

NGUYÊN ÂM

Các phụ âm được phân loại theo các cấp: 

Cao

             

Khỏ

Sỏ

Thỏ

Phỏ

Fỏ

Hỏ

             

Trung

         

Ko

Cho

Do

To

Bo

Po

Yo

O

         

Thấp

Kho

Xo

Tho

Pho

Fo

Ho

Ngo

Nho

No

Mo

Ro

Lo

Vo

Sự  kết hợp với ຫ  trong đó từ  ຫ  là âm câm:             

ຫງ

ຫຍ

ຫຣ

ຫລ,ຫຼ^

ຫວ

Ngỏ

Nhỏ

Nỏ

Mỏ

Rỏ

Lỏ

Vỏ

Khi đánh vần, chúng ta đọc hai yếu tố của sự kết hợp này riêng biệt, ví dụ ຫງ đọc là ngỏ. Các nguyên âm (salá):  (s chỉ nguyên âm đôi).    

xະ

á

ແxະ

é

ເxຶອ

ứa

xັ

ă

ແxັ

et

ເxືອ

ưa

xາ

a

ແx

e

xວົະ

úa

xິ

í

ໂxະ

xົວ

ua

xີ

i

xົ

uô (uôm)

xຳ

ăm

xຶ

ໂx

ô

ໃx

ay

xື

ư

ເxາະ

ó

ໄx

ay

xຸ

ú

o

ເxົາ

au

xູ

u

xໍ=

o

ເxະ

ế

ເxິ

â

 ເxັ

ết

ເxີ

ơ

ເx

ê

ເxຍ

ia

Bảng nguyên âm trên là vần và dấu trong tiếng Việt, khi thay X bằng một chữ cái ta sẽ có cách đọc tiếng Lào. Ví dụ ເxຍ đọc là ia, thay X bằng ບ (bo) thì từ ເຍ đọc là Bia (beer).

Bảng chữ cái (nguyên âm )

Xem thêm

Gia sư tiếng Lào onlineHọc tiếng Lào cho doanh nghiệp
Học tiếng Lào cho người đi làmHọc tiếng Lào cho học sinh, sinh viên
Học tiếng Lào cho người mới bắt đầuCác trung tâm gia sư tiếng Lào uy tín
Các tài liệu học gia sư tiếng LàoCác phương pháp học gia sư tiếng Lào
Kinh nghiệm học gia sư tiếng Lào hiệu quảLựa chọn gia sư tiếng Lào
How many languages does Laos speak?Bảng chữ cái tiếng Lào

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Lao