Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Đầy Đủ ❤️ Cách Học, Phát Âm A-Z
Có thể bạn quan tâm
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Đầy Đủ ❤️ Cách Học, Phát Âm A-Z ✅ Chia Sẻ Đến Các Bạn Mới Bắt Đầu Học Tiếng Pháp Bảng Chữ Cái Chuẩn IPA, Cách Viết Và Cách Đọc Thông Qua Bài Viết Dưới Đây Nhé!
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Bảng Chữ Cái Pháp Là Gì
- Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
- Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Dấu
- Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách Phát Âm
- Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
- Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
- Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Qua Bài Hát
- Bài Hát Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
- Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Viết Tay
Bảng Chữ Cái Pháp Là Gì
Tiếng Pháp trước đây từng được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Roman (thuộc hệ Ấn-Âu). Nó giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Romania, Catalonia hay một số khác, xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã.
Tiếng Pháp là ngôn ngữ được nói nhiều thứ ba ở châu Âu, sau tiếng Đức và tiếng Anh. Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia:
Bỉ, Benin, Burkina Faso, Burundi, Cameroon, Canada, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Comoros, Côte d’Ivoire, Cộng hòa Dân chủ Congo, Djibouti, Guinea Xích đạo, Pháp, Gabon, Guinea, Haiti , Luxembourg, Madagascar, Mali, Monaco, Niger, Cộng hòa Congo, Rwanda, Senegal, Seychelles, Thụy Sĩ, Togo và Vanuatu.
Tiếng Pháp được sử dụng rộng rãi như một ngôn ngữ ngoại giao từ thế kỷ 17 cho đến giữa thế kỷ 20, khi tiếng Anh thay thế nó trong vai trò đó. Nó vẫn được sử dụng trong nhiều tổ chức quốc tế, chẳng hạn như NATO, Liên Hiệp Quốc, các tổ chức EU và Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tại Việt Nam, ngày càng có nhiều người lựa chọn tiếng Pháp là môn ngoại ngữ mới cần học để phát triển bản thân. Cũng như bất kỳ ngôn ngữ nào khác, việc đầu tiên để học tiếng Pháp chính là học bảng chữ cái. Để tìm hiểu sâu hơn bạn tiếp tục khám phá những phần bên dưới nhé!
🍁 Ngoài Ra Bạn Có Thể Khám Phá Thêm Bảng Chữ Cái Tiếng Việt ❤️ Cách Học Chữ Cái Việt Nam
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Cũng giống như một số ngôn ngữ khác ở châu Âu, tiếng Pháp sử dụng bảng chữ cái Latinh. Bảng Chữ Cái bao gồm 26 chữ cái, trong đó có 20 phụ âm và 6 nguyên âm.
Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Pháp và phiên âm quốc tế IPA chuẩn nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
STT | Chữ cái | Tên gọi | Phiên âm (IPA) | STT | Chữ cái | Tên gọi | Phiên âm (IPA) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aa | a | [a] | 14 | Nn | enne | [ɛn] |
2 | Bb | bé | [be] | 15 | Oo | o | [o] |
3 | Cc | cé | [se] | 16 | Pp | pé | [pe] |
4 | Dd | dé | [de] | 17 | qu | [ky] | |
5 | Ee | e | [ə] | 18 | Rr | erre | [ɛʁ] |
6 | Ff | effe | [ɛf] | 19 | Ss | esse | [ɛs] |
7 | Gg | gé | [ʒe] | 20 | Tt | té | [te] |
8 | Hh | ache | [aʃ] | 21 | Uu | y | [y] |
9 | Ii | i | [i] | 22 | Vv | vé | [ve] |
10 | Jj | ji | [ʒi] | 23 | Ww | double vé | [dublə ve] |
11 | Kk | ka | [ka] | 24 | Xx | ixe | [iks] |
12 | Ll | elle | [ɛl] | 25 | Yy | i grec | [iɡʁek] |
13 | Mm | emme | [ɛm] | 26 | Zz | zède | [zɛd] |
Trong đó, chữ ⟨w⟩ và ⟨k⟩ rất ít khi sử dụng trong tiếng Pháp (không tính tên người), chúng được tìm thấy trong các từ mượn nước ngoài như week-end (từ tiếng Anh là weekend), ⟨k⟩ thường được tìm thấy trong các từ có tiền tố là kilo như kilomètre, kilogramme, kilohertz…
Các chữ cái đặc biệt trong Tiếng Pháp:
Chữ cái | Phiên âm | Chữ cái | Phiên âm |
ç | xê xê đi ờ (xờ) | â | a |
é | ê | ê | ơ |
à | a | î | i |
è | ơ | ô | o |
ù | uy | û | uy |
œ | ơ | ë | ơ |
ï | i | ü | uy |
Trong tiếng Pháp, có hai ligature (chữ nối) điển hình là Æ/æ (hình thành khi ⟨ae⟩ viết cùng với nhau) và Œ/œ (hình thành khi ⟨oe⟩ viết cùng với nhau). Œ sử dụng rộng rãi trong các từ như œuf, œuvre, cœur, sœur…. Còn ⟨æ⟩ được dùng trong những từ có nguồn gốc từ Latinh hay Hy Lạp như tænia, ex æquo, cæcum…
👍 Bạn Đọc Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Chọn Bảng Chữ Cái Tiếng Nga Viết Tay ❤️ Cách Đọc Phát Âm Chuẩn
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Dấu
Khác với tiếng Anh, từ ngữ tiếng Pháp có thể có thêm dấu. Dưới đây là Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Dấu, bạn đọc cùng khám phá ngay nhé!
Thanh dấu | Các chữ cái | Cách phát âm | Ví dụ |
---|---|---|---|
Accent aigu (Dấu sắc) | é | [e] | café, dépendance, créature, phénomène |
Accent grave (Dấu huyền) | à, è, ù | [a], [ɛ], [u] | voilà, celà, évènement, assèchement, où |
Accent circonflexe (Dấu mũ) | â, ê, î, ô, û | [a], [ɛ], [i], [o], [u] | bâtiment, âme, bête, forêt, île, croître, crûment, sûr |
Accent tréma (Dấu amlaut) | ï, ë | [i], [ɛ] | canoë, boësse, amuïssement, coïcidence |
La cédille (Dấu xêđi) | ç | [s]đứng phía trước các nguyên âm a, o, u | français, ça, leçon, façon,soupçonner, reçu, aperçu |
Ngoài ra còn có dấu lược (apostrophe) như c‘est, l‘hiver và dấu gạch ngang (trait d’union) như grands–parents, plate–forme…
🌻 Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ ❤️ Chữ Cái Hàn Quốc Chuẩn
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách Phát Âm
Phần tiếp theo đây, SCR.VN xin chia sẻ đến bạn đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách Phát Âm chuẩn và chính xác nhất. Giúp bạn phát âm tiếng pháp một cách dễ dàng.
- A: /a/
- B: /be/
- C: /se/
- D: /de/
- E: /ә/
- F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ)
- G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
- H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng)
- I: /i/
- J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
- K: /ka/
- L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ)
- M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ)
- N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ)
- O: /o/
- P: /pe/
- Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
- R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng)
- S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi)
- T: /te/
- U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
- V: /ve/
- W: /dublәve/
- X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra)
- Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”)
- Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ)
👍 Bạn Đọc Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Chọn Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤️ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet
Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Tiếng pháp cũng như nhiều ngoại ngữ khác, chúng ta nên bắt đầu từ cách phát âm. Dưới đây là Cách Đọc Chữ Cái Tiếng Pháp
Ngoài ra trong tiếng Pháp còn có các ký tự đặc biệt có dấu: ç é à è ù œ ï â ê î ô û ë ü. Cách đọc như sau: đọc chữ cái + dấu, với các dấu bạn đọc như dưới đây:
- Dấu huyền \ (à, è, ù) – Accent grave – đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, U)
- Dấu sắc / (é) – Accent aigu – đọc giống át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) (đi với nguyên âm E)
- Dấu mũ ^ (â, ê, î, ô, û) – Accent circonflexe – đọc giống át-xăng xia-côông-ph-léch-x(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
- Dấu móc dưới chữ C (ç) – Cédille – đọc giống xê-đi-d(ơ) (đi với phụ âm C)
- Dấu hai chấm phía trên chữ (ï hoặc chữ ë, ü) – Tréma – đọc giống t-rê-ma (đi với các nguyên âm E, I, U)
👍 Bạn Đọc Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Chọn Bảng Chữ Cái Lớp 1 Tiếng Việt, Tiếng Anh ❤️ Chuẩn Nhất
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Có rất nhiều cách để bạn Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp một cách nhanh chóng và dễ dàng. Dưới đây là một số cách mà theo SCR.VN là hiệu quả nhất.
- Học bảng chữ cái qua hình ảnh: Tuy không được nhiều người sử dụng. Nhưng cũng rất hiệu quả cho người mới bắt đầu học tiếng Pháp. Bạn có thể sử dụng các hình ảnh, tranh minh họa hoặc Flashcard về bảng chữ cái tiếng Pháp để bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn.
- Học bảng chữ cái trên tờ giấy ghi chú: Bạn cũng có thể dùng giấy dán, giấy ghi chú để ghi lại phiên âm của từng chữ cái và dán nó ở những vị trí mà bạn thường xuyên đi qua và dễ nhìn thấy nhất. Giúp bạn ghi nhớ cách đọc bảng chữ cái dễ dàng hơn.
- Hãy viết thật nhiều: Bạn nên thường xuyên viết các chữ cái trong bảng chữ cái ra giấy. Và mỗi lần viết là một lần đọc nhẩm chữ cái mà bạn đang viết.
- Học cùng với một người bạn: Học cùng bạn bè sẽ có cảm giác vui vẻ, tinh thần sảng khoái, bổ sung cho nhau những điểm chưa tốt.
- Học bảng chữ cái qua bài hát: là phương pháp học dễ nhớ nhất và dễ học nhất cho bạn. Cụ thể như thế nào thì bạn tham khảo tiếp phần dưới để hiểu rõ hơn nhé!
💌 Đừng Bỏ Lỡ Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Lan Đầy Đủ Cách Học, Cách Đọc
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Qua Bài Hát
Như chia sẻ ở trên, Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Qua Bài Hát là cách hiệu quả nhất để bạn dễ dàng học thuộc chữ cái tiếng Pháp.
Bài Hát Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
Bài hát La Chanson de I’Alphabet, French Alphabet là những bài hát hướng dẫn về cách phát âm chữ cái tiếng Pháp chuẩn xác. Bạn có thể kết hợp nghe thường xuyên và nhìn các chữ cái có kèm theo phiên âm để có thể vừa nghe vừa nhìn bảng hát theo dễ dàng.
👍 Bạn Đọc Có Thể Khám Phá Thêm Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Đầy Đủ ❤️ Cách Học, Cách Đọc A – Z
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Viết Tay
Phần cuối cùng của bài viết, SCR.VN xin chia sẻ đến bạn những mẫu Chữ Cái Tiếng Pháp Viết Tay vô cùng đẹp mắt.
💌 Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Tập 1001 Chữ Viết Tay Đẹp, Độc Đáo ❤️ 1001 Kiểu Ấn Tượng Nhất
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Có Bao Nhiêu Chữ
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách Phát âm Chuẩn
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Đầy Đủ Cách Phát Âm CAP FRANCE
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Chuẩn Có Bao Nhiêu Chữ Và Cách Phát âm
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Phiên âm Và Cách đọc
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Chuẩn & đầy đủ Nhất - Đề án 2020
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp - Kênh Tuyển Sinh
-
Những điều Cần Lưu ý Trước Khi Học Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
-
Trong Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Có Bao Nhiêu Chữ Cái?
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Và Cách Học Tiếng Pháp Hiệu Quả
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp - Điều Bạn Cần Biết - Je Parle Français
-
Top 6 Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp
-
Top 8 Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp 2022
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ? - Luật Hoàng Phi