Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Và Phương Pháp Học Thuộc Tiếng Thái - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
Phương pháp học tiếng Thái hay cho những người đam mê nó. Tiếng Thái khó nhưng nếu có phương pháp như vậy thì 44 chữ cái tiếng thái không quá khó để nuốt nó
Tổng Hợp Kiến Thức Để Tập Đọc & Viết “ Muốn Đọc & Viết tốt tiếng Thái : phải qua ải này” I Cách ghi nhớ nhanh bảng phụ âm : 44 phụ âm, thực tế học 43, bỏ chữ ฅ 1/Đây hệ chữ tượng hình, nên chia 44 chữ theo nhóm “ có hình giống nhau” Ex : Nhóm : ก ภ ถ ฌ ณ ญ ฎ ฏ : chữ, có đầu gà giống, khác điểm để bạn phân biệt Ghi cách đọc bên cạnh, đọc qua lược để quen mặt chữ Tỉ mỉ, tự phân thêm cặp ก ภ ถ & ฌ ณ ญ & ฎ ฏ, dễ p/biệt phải ko? Bạn nhớ 8/44 -Nhóm : ข ฃ - ช ซ ฆ : chữ, móc đơn móc đôi đầu giống nhau, khác :; tiếp tục tương tự -Nhóm : ค ศ ด - ต ฒ : chữ, có vòng bậc bậc vô giống -Nhóm : ง ว ร - จ ฐ - ล ส : chữ : có vòng đá đá vô giống -Nhóm : ฉ น ม : chữ, có móc giống -Nhóm : ผ ฝ - พ ฟ ฬ : chữ, -Nhóm : ท ฑ ธ - ห อ ฮ: chữ -Nhóm : บ ป ษ ย : chữ Chỉ ½ h, bạn thuộc phụ âm này!!!! 2/Phụ âm chia thành loại : a/ Phụ âm cao : chữ đọc có dấu hỏi : 11 chữ ex: ห : hỏ hiệp ; ข : khỏ khài”, : b/ Phụ âm trung: ก จ บ ป อ ฎ ฏ ต ด : chữ, cần nhớ từ c/ Phụ âm thấp : phần lại, nghĩa loại trừ “9 trung & phụ âm cao đọc có dấu hỏi” 3/Có Phụ âm đôi cần ý : *** รร = อั น /anh/ or อำำ /am/ (ko có phụ âm cuối đọc Anh; với phụ âm cuối thi đọc Am) Ex : ธรรจุ :chứa đựng /bành chụ/ กิจ กรรม : hoạt động (kịt chạ kàm) *** ทร, สร , ศร = ซ (đọc x xò xô) Ex : ทรำยทะเล/xài thá lê/: bờ biển สร ้อย/xoi/ : dây chuyền(ร âm câm) ศรี/ xỉ / : cau trầu (ร âm câm) *** รถ=t Ex : สำมำรถ/xả mát/ : *** ตร= ด(đọc đ) Ex : กิโลเมตร/kị lô mếđ/ : km *** จร = จ (ร t/hợp âm câm) Ex : จริง/ chìn / : thật (ร : âm câm) II Nguyên Âm : Ngắn, Dài, Hổn hợp, N/âm biến hình gặp phụ âm cuối 1/N/A ngắn: đa số đọc có dấu nặng, thường có “ ะ ’’ Nguyên Âm NGẮN Nguyên Âm DÀI Viết _ะ _ิ _ึ -ุ เ_ ะ เเ_ ะ โ _ะ Phát âm ị ự ụ /dưới PA/ ệ ẹ ộ Viết _ำ _ ี _ื -ู เ_ เเ_ โ_ Phát âm a i u /dưới PA/ ê e ô เ _ำะ เ _อะ ọ ợ _อ เ _อ Hổn Hợp Ngắn Viết เ_ียะ เ_ือะ _ัวะ o Hổn Hợp Dài ไ _; ใ_ Phát âm ịa ựa ụa Ay; aj Viết เ_ีย เ_ือ _ัว ฦ ฦๅ Phát âm ia ưa ua Lứ, lư เ_ำ อำำ au am ฤ ฤๅ Rứ, rư 2/ Nguyên âm biến hình gặp phụ âm cuối : ngắn & dài Có Ngắn : _ะ : gặp Phụ âm cuối biến thành : วั น (wanh : ngày ) เ_ะ : ệ “ ะ ” , thêm “ ็ ” : เด็ก (đệk : đứa bé ) เเ_ะ : ẹ “ ะ ” , thêm “ ็ ” : แข็ง (khẻng : cứng ) โ_ะ : ộ ộ : คน (khồn : người) Có dài : _ัว : ua “ ั ” : สวน (xuản : vườn ) เ_ อ : “ อ ” thêm “ ิ: ị ” : เ ดิ น ( đờn : ) Thêm, nguyên âm “ơ” : với “ ย ” “อ ” => เ_ย / kời/ Ex ; เคย/khời/ : เลย/lời/ : 3/ Đặc biệt với Nguyên âm “ ื : ” : phụ âm cuối, phải có อ đứng sau : ื่ Ex : ชอ /chsư /: tên III Phụ Âm Cuối : có họ, chia loại : A Phụ âm cuối dài : thuộc họ : กง กม เกย เกอว กน 1/ กง/kông/ = ง /ng/ ex : หำง/hảng/ : đuôi ลุง/lung/: bác 2/ กม/kôm/ = ม /m/ ex : ลม/lồm/: gió เดิม/đờm/ : củ 3/ เกย /kời/ = ย /i, y, j/ ( cách phát âm) ex : สวย/xuổi/ : đẹp ขำย /khải/ : bán 4/ เกอว/kườu/ = ว /u w/ Ex : ผิว/pỉu/ : da แถว/thẻu/ : khu vực 5/ กน /kon/ = ญ ณ ร ล ฬ /đọc n / : chữ Ex : บุญ/bùn/: làm phước คุณ/khùn/: bạn บ ้ำน/ban/: nhà B Phụ âm cuối ngắn : thuộc họ : กก กด กบ 6/ กก /kòk/ = ก ค ข ฆ (phát âm k) : chữ Ex : เรียก /riếk/ : gọi ภำค/pák/ : miền เ ม ฆ /mếk/ : mây 7/ กด /kột/ = ด จ ช ซ ฎ ฏ ธ ฑ ฒ ท ธ ศ ษ ส : 14 chữ (phát âm t) 8/ กบ /kộp/ = บ ป พ ฟ ภ : chữ ( phát âm b or p) Note : có họ PA cuối ngắn ảnh hưởng đến đọc : a/ Khi gặp phụ âm đầu Trung Cao đọc âm xuống Ex : ขับ/khặp/ : lái โบก/bộk/ : vẫy tay ขนำด /khạ nạt/ : mức độ (น phụ âm thấp, gặp ด ‘đođệt’ phụ âm cuối ngắn => theo nguyên tắc, phải đọc lên /nát/, ข ‘ khỏ’ cao dẫn => nên phải đọc xuống /khạ nạt/ b/ Ngược lại, gặp phụ âm đầu Thấp đọc lên, ko cần để ý đến Nguyên âm ngắn hay dài hay hổn hợp Ex : มอบ/móp/ : tặng IV Phụ Âm dẫn : 1/Phụ âm cao dẫn : Cao + Thấp : biến chữ thứ hai thành dấu hỏi a/ Trường hợp 1: ห /hỏ hiệp/ : âm câm – ko đọc ห trước phụ âm sau để làm chức âm dẫn : ง ญ น ม ย รวล Ex : หมอ/mỏ/ : bác sĩ “ hỏ hiệp ko đọc & tạo dấu hỏi => mỏ” b/ Trường hợp 2: P/Â cao lại => có ngầm bên cạnh & biến chữ thứ hai thành dấu hỏi Ex : สมัย/xạ mải/ : thời kỳ ขนุน/khạ nủn/ : mít 2/Phụ âm trung dẫn : Trung + Thấp a/Trường hợp : อ dẫn ย : อ âm câm /giống ห/ : ko đọc Nhưng ko đọc trường hợp sau : อย่ำ /dà/ : đừng อยู่/dù/ : อย่ำง/dàng/ : loại อยำก/dàk/ : muốn b/Trường hợp : thân âm trung dẫn (đọc ạ) & phụ âm sau giống có ห dẫn : ex : ตลำด /tạ lạt/ :chợ อ่ำนว่ำ/đọc là/ ตะ_ หลำด /tạ - lạt/ อร่อย /ạ ròi/ : ngon อ่ำนว่ำ/đọc là/ อะ_ หร่อย/ạ - ròi/ 3/Thấp + Thấp : đọc bình thường Ex : ครอบครัว / kh róp kh rua/ : gia đình Note : Khi kết hợp với dấu => dấu vị trí phụ âm đầu “ dấu ko nằm phụ âm dẫn” => đọc, đọc theo phụ âm dẫn Phần : Dấu Dấu huyền Từ คำำ Ph/Â Trung Ph/Â Cao Ph/Â Thấp Âm สำม ัญ có กำ ko Đọc huyền งำ Dấu nhấn ่ ệk ้ thô Có ก่ำ Có Có ก ้ำ Có ข่ำ Có dấu êk, đọc kiểu thô => ข ้ำ Ek qua đọc thô ง่ำ Dấu sắc Dấu hỏi ๊ ๋ tờ ri chặttawa Có ก๊ำ ko Thô qua đọc tờ ri ง ้ำ Có ก๋ำ Bản thân có dạng hỏi ขำ không 1/P/Â Trung : âm siểng 2/P/Â Cao : âm sả mành, âm tờ ri & âm chặt tà wa ko có dấu thân mang dấu hỏi 3/P/Â Thấp : *Âm không đồng với dấu *Có âm sả mành *Âm mái ệk chuyển qua mái thô : đọc nhấn *Âm mái thô chuyển qua mái tờ ri : đọc sắc ex : ง ำ ้ /đọc : ngá/ Phần VI : Phần luyện đọc & Viết Các bạn tự phân tích cách ghép từ cho chuẩn thời gian, cảm nhận thuộc nguyên âm, phụ âm & số nguyên tắc ghép từ & đọc 1/Công thức : Một từ đầy đủ : Phụ âm Dẫn+ Phụ âm Đầu + Nguyên Âm + Phụ âm Cuối Dựa công thức đó, bắt đầu đọc từ, bạn cần phân biệt : Phụ âm đầu : Cao or Thấp or Trung Nguyên âm : Ngắn hay Dài Phụ âm cuối : thuộc họ P/Â : ngắn hay dài Phụ Âm dẫn : cao, thấp, trung Dấu : theo bảng dấu Nếu có âm dẫn tuyệt đối : đọc theo âm dẫn Ex : เหมือน ห (hỏ) : phụ âm cao dẫn ม (mo) : p/a đầu thấp เ_ือ (ưa) : nguyên âm dài น (no) : p/a cuối dài Cách đọc : mo +ưan => mươn + hỏ (cao dẫn) => đọc hỏi “mưởn” 2/Công thức : lệ thuộc vào nguyên âm chính: Phụ Âm Đầu (cao, trung, thấp) + Nguyên Âm (ngắn, dài, hổn hợp) a/Trường hợp : Nguyên âm dài or hổn hợp dài : đọc bình thường Nghĩa : Cao + dài : đọc hỏi Trung & Thấp + dài : đọc ngang huyền b/Trường hợp : Nguyên âm ngắn hổn hợp ngắn P/Â Cao & Trung + N/A ngắn : đọc xuống P/A Thấp + N/A ngắn : Đọc lên Cách phát âm chuẩn => vào youtube =>เรียนภำษำไทย => nhìu nhắm Khi đó, lúc bạn cần nhìn sách & đọc , nghe nói viết lại được, ko phải đánh vần nữa, chưa biết nghĩa từ, ไม่เป็ นไรค่ะ! http://www.thailanguagehut.com http://www.youtube.com/user/ThaiwithModNgày đăng: 03/07/2016, 17:30
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Phụ âm Cao
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Cho Người Mới Bắt đầu
-
Bài 7: Bảng Chữ Cái Phụ âm Của Tiếng Thái Lan (tt)
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Thái - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Bảng Chữ Cái Và Những Qui Tắc Trong Tiếng Thái Lan
-
Bảng Chữ Cái Thái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phụ Âm Cao Trong Tiếng Thái - Hướng Dẫn Chi Tiết Cách đọc Viết
-
PHỤ ÂM CAO Tiếng Thái BIẾN THANH (-k/ -t/ -p) - YouTube
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Và Cách Phát âm Tiếng Thái Chuẩn
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Thái đầy đủ Nhất Hiện Nay - ReviewEdu
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Thái
-
Du Lịch Thái Lan - Bảng Chữ Cái Tiếng Thái - Lớp Phụ âm Cao
-
Cách Viết Tiếng Thái - .vn
-
Tự Học Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Và Cách Phát Âm ... - .vn