Bảng Chữ Cái Tiếng Trung đầy đủ
Có thể bạn quan tâm
Với những bạn mới học tiếng trung bài học đầu tiên với pinyin luôn là một bài học bắt buộc để bạn làm quen với ngôn ngữ của họ. ThuThuat123.com đã tổng hợp bảng chữ cái tiếng Trung đầy đủ nhất để các bạn đọc tham khảo.
Mục lục nội dung
- 1. Nguồn gốc
- 2. Bảng chữ cái tiếng Trung
- 2.1. Thanh mẫu (phụ âm)
- 2.2. Vận mẫu (nguyên âm)
- 2.3. Thanh điệu
- 3. Một số hình ảnh bảng chữ cái tiếng Trung để bạn đọc tham khảo
1. Nguồn gốc
Phiên âm (pinyin) hay còn gọi là Bính âm hay Phanh âm là cách thức sử dụng chữ cái latin để mô tả cách phát âm của các từ tiếng Trung. Hệ thống này được phê chuẩn và ám dụng vào năm 1979 tại nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Giống với tiếng Anh, Pinyin là một công cụ đắc lực giúp người nước ngoài không sử dụng Hán tự có thể học được tiếng Trung một cách dễ dàng hơn.
Bảng chữ cái tiếng Trung pinyin được chia ra làm hai phần là thanh mẫu (phụ âm) và vận mẫu (nguyên âm). Có phần giống tiếng Việt, chúng cũng có những "dấu" gọi là 4 thanh điệu (dấu thanh).
2. Bảng chữ cái tiếng Trung
2.1. Thanh mẫu (phụ âm)
Thanh mẫu | Vị trí | Cách phát âm |
b | là âm đôi môi. | hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. |
p | là âm đôi môi. | hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. |
m | là âm đôi môi. | hai môi dính tự nhiên, luồng không khí từ khoang miệng thoát ra. Là một âm mũi, hữu thanh. |
f | là âm môi răng. | môi dưới dính nhẹ với răng trên, luồng không khí từ khe giữa răng và môi thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. |
d | là âm đầu lưỡi giữa. | đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. |
t | là âm đầu lưỡi giữa. | đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. |
n | là âm đầu lưỡi giữa. | đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, luồng không khí từ hang mũi thoát ra. Là một âm mũi, hữu thanh. |
l | là âm đầu lưỡi giữa. | đầu lưỡi dính vào lợi trên, luồng không khí từ hai mép lưỡi thoát ra. Là một âm biên, hữu thanh. |
g | là âm gốc lưỡi. | gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ khoang miệng thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. |
k | là âm gốc lưỡi. | gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ khoang miệng thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. |
h | là âm gốc lưỡi. | gốc lưỡi nâng cao, nhưng không áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. |
j | là âm mặt lưỡi. | mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. |
q | là âm mặt lưỡi. | mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. |
x | là âm mặt lưỡi. | mặt lưỡi nâng cao sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. |
z | là âm đầu lưỡi trước. | đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. |
c | là âm đầu lưỡi trước. | đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. |
s | là âm đầu lưỡi trước. | đầu lưỡi nâng sát lợi trên, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. |
zh | là âm đầu lưỡi sau. | đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra khoang miệng. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. |
ch | là âm đầu lưỡi sau. | đầu lưỡi áp vào ngạc cứng, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra khoang miệng. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. |
sh | là âm đầu lưỡi sau. | đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra miệng theo một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, vô thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. |
r | là âm đầu lưỡi sau. | đầu lưỡi nâng sát ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra miệng thoe một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, hữu thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. |
2.2. Vận mẫu (nguyên âm)
Nguyên âm đơn
Vận mẫu | Cách phát âm |
a | mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi. |
o | lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô ra một tí. |
e | lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. |
i | đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi dẹp, bành ra. Là nguyên âm dài, không tròn môi. |
u | gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía sau, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. |
ü | đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. |
Nguyên âm kép
Vận mẫu | Cách phát âm |
ai | phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "i". |
ei | phát nguyên âm "e" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "i". |
ao | phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". |
ou | phát nguyên âm "o" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "u". |
ia | phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". |
ie | phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "e". |
ua | phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". |
uo | phát nguyên âm "u" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". |
üe | phát nguyên âm "ü" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "e". |
iao | phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ao". |
iou | phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ou". |
uai | phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ai". |
uei | phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ei". |
Nguyên âm mũi
Vận mẫu | Cách phát âm |
an | phát nguyên âm a trước, sau đó, chuyển sang phát phụ âm n. |
en | phát nguyên âm "e" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". |
in | phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". |
ün | phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". |
ian | phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". |
uan | phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an" |
üan | phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". |
uen (un) | phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "en". |
ang | phát nguyên âm "a" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". |
eng | phát nguyên âm "e" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". |
ing | phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". |
ong | phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". |
iong | phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ong". |
iang | phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". |
uang | phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". |
ueng | phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "eng". |
2.3. Thanh điệu
Có tất cả 4 thanh điệu trong hệ tống pinyin tiếng Trung (và một thanh điệu đặc biệt là thanh 0, tức là không có thanh điệu nào được áp dụng) lần lượt là: - Thanh số 1: là một dấu nằm ngang - Thanh số 2: là một dấu đi chéo lên giống dấu sắc trong tiếng Việt - Thanh số 3: là một dấu đi xuống một chút rồi đi lên gần giống dấu ă trong tiếng Việt. - Thanh số 4: là một dấu đi từ trên xuống giốn dấu huyền trong tiếng Việt. Tất cả thanh điệu đều dùng để miêu tả cách bật hơi của âm đọc.
3. Một số hình ảnh bảng chữ cái tiếng Trung để bạn đọc tham khảo
Bảng bính âm
Bảng chữ cái bính âm tiếng Trung
Bảng chữ cái pinyin tiếng Trung
Bảng chữ cái tiếng Trung bính âm
Bảng chữ cái tiếng Trung pinyin bính âm
Bảng chữ cái tiếng Trung pinyin
Bảng chữ cái tiếng Trung với khoảng phân màu
Bảng chữ cái tiếng Trung
Bảng pinyin bính âm tiếng Trung
Bảng pinyin bính âm tiếng Trung
Bảng pinyin tiếng Trung
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết của ThuThuat123.com chúng tôi về Bảng chữ cái tiếng Trung đầy đủ. Chúc các bạn đã lấy được kiến thức bổ ích về các bảng chữ cái tiếng Trung.
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Trung đầy đủ
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Full Cho Người Mới Bắt đầu | THANHMAIHSK
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung | Phương Pháp Học Hiệu Quả 2022
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Cho Người MỚI Học - ToiHocTiengTrung
-
FULL Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Quốc Dễ Học Nhất 2021
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Quốc Cho Người Mới Bắt đầu Học
-
7 Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Hoa (Trung Quốc) Mới Nhất
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Full Cho Người Mới Học đầy đủ Nhất
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Full Dành Cho Người Mới Học Chi Tiết Nhất
-
Phiên âm Pinyin Là Gì? Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Quốc Full
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Quốc - Cách đọc Dễ Nhất
-
[Hệ Thống] Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Dành Cho Người Mới Học