Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ Theo Chuẩn Của Bộ ...
Có thể bạn quan tâm
“Tiếng Việt giàu và đẹp” từ lời nói cho đến chữ viết đó là khẳng định đã được lịch sử văn học Việt Nam minh chứng. Trải qua nhiều lần cải cách, bẳng chữ cái tiếng Việt đã có một số thay đổi nhất định về ký tự và chữ cái. Dù là thay đổi nhỏ nhưng một số người có thể vẫn chưa biết hiện tại bảng chữ cái Tiếng Việt có bao nhiêu chữ cái theo chuẩn của Bộ GD&ĐT.
Tham khảo nhanh các mục chính
Hiện nay bảng chữ cái tiếng tiếng Việt có bao nhiêu chữ?
Sau tất cả các thông tin xôn xao dư luận xã hội thời gian gần đây liên quan đến việc cải cách thay đổi bảng chữ cái tiếng Việt, Bộ GD&ĐT đã có công văn chính thức gửi các đơn vị về việc sử dụng bảng chữ cái chuẩn trong giáo dục và đời sống, cách phát âm và đặt dấu trong tiếng Việt.
Theo đó Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái bao gồm các chữ cái IN HOA và các chữ cái in thường.
Bảng chữ cái tiếng Việt in hoa
Bảng chữ cái tiếng Việt in hoa theo chuẩn bộ GD&ĐT 2019
>>>>Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Việt viết hoa đẹp 2019 dùng để luyện chữ viết
Bảng chữ cái tiếng Việt in thường
Bảng chữ cái tiếng Việt in thường
Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu nguyên âm và phụ âm
Nguyên âm là thứ không thể thiếu để hình thành nên các từ có nghĩa trong tiếng Việt. Hiện tại trong bảng chữ cái tiếng Việt lớp 1 có 12 nguyên âm đơn bao gồm: A, Ă, Â, E, Ê, I, O, Ô, Ơ, U, Ư, Y, và 7 nguyên âm đôi gồm: ia, yê, iê, ua, uô, ưa, ươ hình thành từ các nguyên âm đơn.
Các phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Việt gồm có 17 phụ âm đơn: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, t, v, x.
Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu ký tự
Những ký tự sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Việt gồm 10 ký tự số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và các ký tự dấu sắc ( ‘ ), huyền ( ` ), hỏi ( ? ), ngã ( ~ ), nặng ( . ). Các ký tự dấu chấm câu: dấu chấm than ( ! ), dấu phẩy ( , ), dấu chấm ( . ), dấu chấm hỏi ( ? )
Cũng trong công văn thông báo gửi đến các cơ quan ban ngành, đơn vị thông tấn xã Bộ GD&ĐT đã đính chính việc thêm các chữ cái “F,f”, “J,j”, “W,w”, “Z,z” vào bảng chữ cái tiếng Việt là điều hoàn toàn vô căn cứ, chưa được thông qua, đây vẫn còn là vấn đề gây tranh cãi cần xem xét lại.
>>>>Xem thêm: Bé học bảng chữ cái tiếng Việt qua bài hát “A-ă-â” dễ thuộc nhớ lâu
Cách phát âm của các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt
Trong tiếng Việt mọi người thường nhầm lẫn giữa tên gọi của các chữ cái và tên âm dùng để đánh vần. Vì vậy thường hay đọc sai tên chữ cái, bố mẹ nhầm lẫn dẫn đến dạy sai con cái thành thói quen khó sửa.
Ví dụ:
Chữ “c”; tên gọi: xê; đánh vần: cờ
Từ “cá”; đánh vần: cờ a ca sắc cá.
Dưới đây là bảng tên chữ cái tiếng Việt đầy đủ nhất và cách phát âm chuẩn
STT | CHỮ CÁI | TÊN GỌI | ĐÁNH VẦN |
1 | Aa | a | a |
2 | Ăă | á | á |
3 | Ââ | ớ | ớ |
4 | Bb | bê | bờ |
5 | Cc | xê | cờ |
6 | Dd | dê | dờ |
7 | Đđ | đê | đờ |
8 | Ee | e | e |
9 | Êê | ê | ê |
10 | Gg | giê | gờ |
11 | Hh | hát | hờ |
12 | Ii | i | i |
13 | Kk | ca | ca |
14 | Ll | e-lờ | lờ |
15 | Mm | em mờ | mờ |
16 | Nn | en nờ | nờ |
17 | Oo | o | o |
18 | Ôô | ô | ô |
19 | Ơơ | ơ | ơ |
20 | Pp | pê | pờ |
21 | quy | quờ | |
22 | Rr | e-rờ | rờ |
23 | Ss | ét-xì | sờ |
24 | Tt | tê | tờ |
25 | Uu | u | u |
26 | Ưư | ư | ư |
27 | Vv | vê | vờ |
28 | Xx | ít xì | xờ |
29 | Yy | i dài | i |
Ngoài cách phát âm dành cho nguyên âm và phụ âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Việt Bộ GD&ĐT còn quy định các cách phát âm dành cho các âm vị khác, cụ thể như sau:
STT | ÂM VỊ | TÊN GỌI | PHÁT ÂM |
1 | CH, ch | chờ | chờ |
2 | GH, gh | gờ kép | gờ |
3 | KH, kh | khờ | khờ |
4 | NGH, ngh | ngờ kép | ngờ |
5 | NH, nh | nhờ | nhờ |
6 | PH, ph | phờ | phờ |
7 | TH, th | thờ | thờ |
8 | TR, tr | trờ | trờ |
9 | iê, yê, ya | ia | ia |
10 | uô, ua | ua | ua |
11 | ươ, ưa | ưa | ưa |
Một số âm vị có cách phát âm giống với phụ âm tuy nhiên cách viết hoàn toàn khác nhau và đã được quy định rõ trong các văn bản hướng dẫn cách đọc viết tiếng Việt cũng như trong hệ thống giáo dục bậc tiểu học.
Các âm vị:
- iê, yê, ya đều đọc là “ia” (ví dụ: iên: ia – n – iên).
- uô đọc là “ua” (ví dụ: uôn: ua – n – uôn).
- ươ đọc là “ưa” (ví dụ: ươn: ưa – n – ươn).
Trên đây là những thông tin chính thức mới nhất trong quy định về hệ thống bảng chữ cái tiếng Việt, giúp mọi người nắm rõ về chuẩn đọc viết trong ngon ngữ Việt.
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Bao Nhiêu Ký Tự
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ, Ký Tự Chuẩn Bộ GD&ĐT
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ Cái, Ký Tự
-
Có Bao Nhiêu Chữ Cái Tiếng Việt, Bao Nhiêu Nguyên âm
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Ký Tự
-
Bảng 29 Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Dành Cho Bé
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ, Ký Tự Chuẩn Bộ GD&ĐT
-
Có Bao Nhiêu Ký Tự Trong Bảng Chữ Cái - Hỏi Đáp
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Ký Tự
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt, Tiếng Anh Có Nhiêu Nhiêu Chữ Cái, Ký Tự ...
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Theo Bộ Giáo Dục 2022 - Hút ẩm
-
Chữ Cái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ, Ký Tự Chuẩn Bộ Gd&Đt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Ký Tự - Thosanhuyenthoai