Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100

Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100 ✅ Tham Khảo Những Bảng Số Đếm, Số Thứ Tự Để Dễ Dàng Tập Đọc Và Tập Viết Các Số.

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Toggle
  • Bảng Chữ Cái Và Số
  • Bảng Chữ Số Cho Bé
  • Bảng Chữ Số Tiếng Anh
  • Bảng 26 Chữ Cái Tiếng Anh
  • Bảng Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Việt
  • Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Anh
  • Bảng Chữ Số Từ 1 Đến 20 Tiếng Việt
  • Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 100
  • Bảng Chữ Số Tiếng Việt Từ 1 Đến 100
  • Bảng Chữ Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 100
  • Bảng Số Từ 1 Đến 1000 Tiếng Việt
  • Bảng Số Từ 1 Đến 1000 Tiếng Anh
  • Bảng Chữ Số La Mã
  • Bảng Chữ Số Tiếng Trung
  • Bảng Chữ Số Tiếng Hàn
  • Bảng Chữ Số Tiếng Nhật

Bảng Chữ Cái Và Số

Chữ cái và chữ số là những bài học đầu tiên khi trẻ bắt đầu đi học, chỉ cần nói tới đây thì cha mẹ cũng đã hiểu được tầm quan trọng của việc học chữ cái và chữ số. Để bước đầu gây hứng thú cũng như tạo sự dễ dàng cho bé nhập cuộc tập đọc, tập viết cha mẹ nên giúp bé học với những bảng chữ cái và chữ số sinh động để tạo bước đà cho trẻ nhỏ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ gửi đến bạn những Bảng Chữ Cái Và Số tiếng Việt và tiếng Anh chuẩn nhất.

Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái. Mỗi chữ cái trong ngôn ngữ viết thường đại diện cho một âm vị (âm thanh) trong ngôn ngữ nói.

Bảng chữ cái tiếng Việt (29 chữ cái) bao gồm: A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, Ô, Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X, Y.

Trong lịch sử Việt Nam tồn tại hai bộ số: một sử dụng từ vựng thuần Việt; và một sử dụng từ vựng Hán-Việt. Trong ngôn ngữ hiện đại, từ thuần Việt được sử dụng trong cả mục đích toán học lẫn mục đích dân sinh. Từ Hán Việt thường chỉ được sử dụng trong những văn cảnh nhất định; từ Hán Việt cũng được sử dụng để đếm các số từ hàng triệu trở lên, khi mà từ vựng thuần Việt không có sẵn.

Số đếm từ 1 đến 10 bao gồm:

  • 0 : không
  • 1 : một
  • 2 : hai
  • 3 : ba
  • 4 : bốn
  • 5 : năm
  • 6 : sáu
  • 7 : bảy
  • 8 : tám
  • 9 : chín
  • 10 : mười
Bảng Chữ Cái Và Số Tiếng Việt
Bảng Chữ Cái Và Số Tiếng Việt

Gửi tặng bạn 💕 Chữ Ghép Lớp 1 💕 Bảng 29 Chữ Cái Ghép Vần Cho Bé

Bảng Chữ Số Cho Bé

Các phương pháp học Bảng Chữ Số Cho Bé không độc lập, riêng rẽ mà bổ trợ lẫn nhau. Cha mẹ có thể áp dụng cùng lúc những phương pháp sau đây để dạy bé học số hiệu quả. Tuy nhiên cần sử dụng một cách linh hoạt, tránh việc tạo áp lực cho trẻ.

Phương pháp dạy bé học đếm số hiệu quả:

  • Lồng ghép việc dạy bé đếm số trong các hoạt động hàng ngày: Lồng ghép việc đếm số vào các hoạt động của trẻ là cách hữu hiệu để dạy bé học chữ số. Phương pháp này không bị khô cứng mà rất trực quan và hiệu quả, giúp trẻ vừa chơi vừa học.
  • Dạy trẻ đếm số mọi lúc mọi nơi: Cùng con đếm số bất cứ khi nào có cơ hội. Cách này sẽ dạy trẻ luyện được phản xạ đếm số.
  • Dạy bé đếm số qua các bài hát: Vần điệu sẽ giúp các bé có thể ghi nhớ một cách dễ dàng. Các bé cũng thích được ngân nga các bài hát hơn là việc chỉ đếm số một cách cứng nhắc. Những bài hát quen thuộc như đếm ngón tay, đếm sao,… rất hiệu quả để các bé học đếm.
  • Cho trẻ chơi trò chơi: Cha mẹ nên dành nhiều thời gian để trẻ chơi trò chơi. Đây là cách hữu hiệu nhất để dạy trẻ đến số.
  • Giới thiệu ký hiệu chữ số: Việc dạy bé nhận biết các chữ số cần tiến hành một cách từ từ, không thể nóng vội, vì có thể gây quá tải với các bé. Có thể cho bé tô màu, vẽ tranh để làm quen với các con số.

Bảng các số sinh động cho bé:

Bảng Chữ Số Cho Bé
Bảng Chữ Số Cho Bé
Bảng Các Số Cho Trẻ
Bảng Các Số Cho Trẻ

Giới thiệu cùng bạn 🍀 Bài Thơ Tập Đếm Số 🍀 Thơ Thiếu Nhi Học Đếm Cho Bé

Bảng Chữ Số Tiếng Anh

Trong học tập và giao tiếp hằng ngày chúng ta thường bắt gặp rất nhiều những con số, chẳng hạn như số đếm, số thứ tự, số thập phân,… Tuy nhiên trong tiếng Anh, các con số này lại có cách đọc khác nhau. Cùng tìm hiểu về Bảng Chữ Số Tiếng Anh dưới đây:

Trong tiếng anh có 2 dạng số:

  • Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng vớ mục đích chính đếm số lượng.
  • Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.

Bảng các chữ số tiếng Anh từ 1 đến 10 như sau:

SốSố đếmSố thứ tựViết tắt
1OneFirstst
2TwoSecondnd
3ThreeThirdrd
4FourFourthth
5FiveFifthth
6SixSixthth
7SevenSeventhth
8EightEighthth
9NineNinthth
10TenTenthth

Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Bảng Chữ Cái Alphabet Chuẩn Nhất 🌟 Thứ Tự Bảng Chữ

Bảng 26 Chữ Cái Tiếng Anh

Khi bắt đầu học bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần học bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Dưới đây là bảng 26 chữ cái tiếng Anh kèm phiên âm, giúp các em tự học một cách dễ dàng.

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái. Trong bảng chữ cái Tiếng Anh gồm có 5 nguyên âm, 21 phụ âm. Cụ thể như sau:

  • Nguyên âm: a, e, o, i, u.
  • Phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Chữ cái tiếng AnhPhiên âm
A/ei:/
B/bi:/
C/si:/
D/di:/
E/i:/
F/ef:/
G/dji:/
H/efts/
I/ai/
J/dzei/
K/kei/
L/eo/
M/em/
N/en/
O/ou/
P/pi/
Q/kju:/
R/a:/
S/et/
T/ti/
U/ju/
V/vi/
W/d^pliu/
X/eks/
Y/wai:/
Z/zed/

SCR.VN tặng bạn 💧 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 💧 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet

Bảng Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Việt

Trong quá trình hướng dẫn và dạy bé học đếm số, Bảng Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Việt với các tranh vẽ, hình ảnh sinh động, nhiều màu sắc sẽ giúp bé hứng thú hơn với những con số, đồng thời làm quen và ghi nhớ dễ dàng hơn.

Bảng Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Việt
Bảng Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Việt

Chia sẻ cùng bạn 🌹 Bảng Chữ Cái Lớp 1 Tiếng Việt, Tiếng Anh 🌹 Chuẩn Nhất

Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Anh

Các số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 10 khá đơn giản và dễ học. Tham khảo cách viết chuẩn Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Anh như sau:

Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Anh
Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 10 Tiếng Anh

Gửi đến bạn 🍃 Bảng Chữ Cái Thư Pháp Đẹp 🍃 24 Chữ Cái Kiểu Đơn Giản

Bảng Chữ Số Từ 1 Đến 20 Tiếng Việt

Việc dạy các bé đếm số rất hữu ích để bé ghi nhớ thứ tự các số từ 1 đến 20. Lúc này, mặc dù bé có thể chưa thực sự hiểu rõ ý nghĩa của những con số, nhưng con lại có thể ghi nhớ chúng rất nhanh chóng. Ngoài ra, việc dạy bé học số ngay từ khi con đang bắt đầu tập nói còn có thể giúp con hiểu được rằng các chữ số là một phần rất quan trọng trong cuộc sống.

Bảng Chữ Số Từ 1 Đến 20 Tiếng Việt
Bảng Chữ Số Từ 1 Đến 20 Tiếng Việt

Bằng Chữ Số Từ 1 Đến 100

Để giúp các em học sinh có thể học, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100, dưới đây là một số thông tin và bảng các chữ số từ 1 đến 100 để các bậc phụ huynh và các em học sinh tham khảo:

Bảng Chữ Số Từ 1 Đến 100
Bảng Chữ Số Từ 1 Đến 100

Đặc điểm của các số từ 1 đến 100:

  • Các số có một chữ số là các số trong phạm vi từ 0 đến 9.
  • Các số tròn chục là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 và 100
  • Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
  • Các số có hai chữ số giống nhau là số 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99…

Bảng Chữ Số Tiếng Việt Từ 1 Đến 100

Chia sẻ cho bạn bảng chữ số tiếng Việt từ 1 đến 100 sau đây.

Bảng Chữ Số Tiếng Việt Từ 1 Đến 100
Bảng Chữ Số Tiếng Việt Từ 1 Đến 100

Có thể bạn sẽ thích 🌼 Bảng Chữ Cái Tiếng Việt 🌼 Cách Học Chữ Cái Việt Nam

Bảng Chữ Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Bảng Chữ Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 sẽ giúp các em học sinh nhận biết và thuộc nhanh những con số. Các bậc phụ huynh có thể cho con em mình tham khảo bảng số đếm Tiếng Anh dưới đây:

Bảng Chữ Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 100
Bảng Chữ Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Mời bạn tham khảo 🌠 Thơ Lớp 1 Hay 🌠 1001 Bài Thơ Phổ Biến Nhất

Bảng Số Từ 1 Đến 1000 Tiếng Việt

Trong tiếng Việt, các số có giá trị càng lớn thường có cách đọc phức tạp hơn, chính vì vậy để dạy cho bé nhận biết và học được các con số từ 1 đến 1000, bố mẹ cần nắm vững được các nguyên tắc cơ bản về cách viết bằng số từ 1 đến 1000 tiếng Việt.

Để viết đúng được số đếm trong tiếng Việt với giá trị lớn thì cần phải nắm được cách viết, viết số tuân thủ nguyên tắc sau:

  • Viết số theo từng lớp từ trái qua phải
  • Viết đúng theo thứ tự các hàng từ cao xuống thấp

Ví dụ: Số 789trăm – chục – đơn vịĐọc số: Bảy trăm tám mươi chín.

Trong đó, đối với số đếm từ 100 đến 900, cách đọc này các bạn chỉ cần lưu ý là thêm đuôi “trăm” đằng sau và ta có những con số được ghép lại với nhau như sau:

  • 100 : một trăm
  • 200 : hai trăm
  • 300 : ba trăm
  • 400 : bốn trăm
  • 500 : năm trăm
  • 600 : sáu trăm…
  • 900 : chín trăm

Chia sẻ thêm cùng bạn 🍀 Bảng Chữ Cái Viết Hoa 🍀 1001 Mẫu In Hoa Kiểu Đẹp Nhất

Bảng Số Từ 1 Đến 1000 Tiếng Anh

Đối với Bảng Số Từ 1 Đến 1000 Tiếng Anh, trong tiếng Anh ta sẽ đọc từ số hàng trăm, số hàng chục rồi cuối cùng là số hàng đơn vị. Hàng trăm sẽ được đọc là one hundred (100), two hundred (200),… Số 1000 sẽ được đọc là one thousand. Cụ thể như sau:

Số đếm trong tiếng Anh từ 100 đến 1000:

  • 100: one hundred
  • 101: one hundred and one
  • 102: one hundred and two
  • 103: one hundred and three
  • 104: one hundred and four
  • 105: one hundred and five
  • 106: one hundred and six
  • 107: one hundred and seven
  • 108: one hundred and eight
  • 109: one hundred and nine
  • 110: one hundred and ten
  • 111: one hundred and eleven
  • 112: one hundred and twelve
  • 113: one hundred and thirteen
  • 114: one hundred and fourteen
  • 115: one hundred and fifteen
  • 200: two hundred…….
  • 1,000: a/one thousand

Đừng bỏ qua 🔥 Bảng Chữ Cái ABC, In Hoa, 24 Chữ Cái 🔥 Cách Học Và Đọc

Bảng Chữ Số La Mã

Bảng Chữ Số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại. Ngày nay, chữ số La Mã vẫn còn được sử dụng trong việc đánh số trên mặt đồng hồ, âm nhạc, các sự kiện lớn và đánh dấu thứ tự những người lãnh đạo chính trị.

Số La Mã cơ bản có 7 chữ số:

Ký tựIVXLCDM
Giá trị1510501005001000

Số La Mã đặc biệt có 6 nhóm chữ số:

Ký tựIVIXXLXCCDCM
Giá trị494090400900

Người ta dùng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã. I chỉ có thể đứng trước V hoặc X, X chỉ có thể đứng trước L hoặc C, C chỉ có thể đứng trước D hoặc M. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần. Một vài ví dụ:

  • III hay iii cho 3.
  • VIII hay viii cho 8
  • XXXII hay xxxii cho 32
  • XLV hay xlv cho 45

Mời bạn tiếp tục đón đọc ☘ Bảng Chữ Cái Latinh ☘ Trọn Bộ Chữ Cái Tiếng Latinh

Bảng Chữ Số Tiếng Trung

Học số đếm trong tiếng Trung là vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Đây cũng là một trong những bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu. Tham khảo bảng chữ số tiếng Trung với đầy đủ phiên âm dưới đây:

Số đếm từ 0 – 10 yêu cầu bạn phải nhớ kĩ thì mới có thể đọc các số lớn hơn và phức tạp hơn. Có thể nói, 11 số đếm này là bảng số đếm cơ bản trong tiếng Trung.

SốTiếng TrungPhiên âm
0Líng
1
2Èr
3Sān
4
5
6Liù
7
8
9Jiǔ
10Shí
Bảng Chữ Số Tiếng Trung
Bảng Chữ Số Tiếng Trung

Tổng hợp nội dung dành cho bạn với ☔ Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ☔ Cách Đọc Bảng Số Đếm

Bảng Chữ Số Tiếng Hàn

Tiếng Hàn có đến hai loại số là số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn. Hai loại số này được người Hàn Quốc đồng thời sử dụng và phụ thuộc vào đối tượng được đề cập đến mà họ sẽ dùng loại số nào. Cụ thể như sau:

Số đến thuần Hàn: Dùng nói tuổi, giờ, số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ.

SỐSỐ ĐẾM THUẦN HÀNCÁCH ĐỌC
1하나ha-na
2dul
3sết
4nết
5다섯da-xeot
6여섯yeo-xeot
7일곱il-gop
8여돎yeo-deol
9아홉a-hop
10yeol
11열한yeol-han
12열두yeol-du
20스물seu-mul
30서른seo-reun
40마흔ma-heun
50shwin
60예순ye-sun
70일흔dl-heun
80여든yeo-deun
90아흔a-heun

Số đến Hán Hàn: Dùng nói các loại số còn lại như ngày, tháng, năm, địa chỉ ,số điện thoại ,số phòng ,giá cả,… Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một số lượng đã được định sẵn hơn.

SỐSỐ ĐẾM HÁN HÀNCÁCH ĐỌC
1il
2i
3sam
4sa
5ô
6yuk
7chil
8 pal
9gu
10sip
11십일sip-il
12십이sip-i
20이십i-sip
30삼십sam-sip
40사십sa-sip
50오십ô-sip
60육십yuk-sip
70칠십chil-sip
80팔십pal-sip
90구십gu-sip
100bek
200이백i-bek
1,000cheon
10,000man
100,000십만sip-man
1,000,000백만bek-man
10,000,000천만cheon-man
100,000,000ok
1,000,000,000십억si-bok
Bảng Chữ Số Tiếng Hàn
Bảng Chữ Số Tiếng Hàn

Đọc nhiều hơn 🌻 Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ 🌻 Chữ Cái Hàn Quốc

Bảng Chữ Số Tiếng Nhật

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ cực kỳ khó học, không chỉ vì chữ cái, ngữ pháp khác hoàn toàn so với tiếng Việt mà còn vì cách đếm số hoặc đếm đồ vật trong tiếng Nhật cũng rất phức tạp nữa. Tham khảo Bảng Chữ Số Tiếng Nhật cơ bản dươi đây:

Người Nhật không sử dụng một cách đếm để áp dụng chung cho tất cả các đồ vật, thay vào đó họ có cách đếm đồ vật riêng trong tiếng Nhật. Số đếm từ 1 đến 10 cơ bản trong tiếng Nhật như sau:

Số đếmCách phát âmCách viết
0rei/ zeroゼロ
1ichi いち
2ni 
3san さん
4yon よん
5go 
6roku ろく
7nana なな
8hachi はち
9kyuu きゅう
10juu じゅう
Bảng Chữ Số Tiếng Nhật
Bảng Chữ Số Tiếng Nhật

Giới thiệu đến bạn 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật 🌟 Cách Học,Cách Đọc A-Z

Từ khóa » Bảng Chữ Số Từ 1 đến 100 Tiếng Việt