Bằng Chứng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bằng chứng hay chứng cứ được hiểu rộng rãi, là bất cứ điều gì được trình bày để hỗ trợ cho một khẳng định.[1] Hỗ trợ này có thể mạnh hoặc yếu. Loại bằng chứng mạnh nhất là bằng chứng cung cấp bằng chứng trực tiếp về sự thật của một khẳng định. Ở một thái cực khác là bằng chứng chỉ đơn thuần phù hợp với một khẳng định nhưng không loại trừ các khẳng định khác, mâu thuẫn, như trong các bằng chứng gián tiếp.
Trong luật, các quy tắc bằng chứng chi phối các loại bằng chứng được chấp nhận trong một thủ tục tố tụng. Các loại bằng chứng pháp lý bao gồm lời khai, bằng chứng tài liệu,[2] và bằng chứng vật lý.[3] Nói chung, các phần của một vụ án pháp lý không gây tranh cãi được gọi là "sự kiện của vụ án". Ngoài bất kỳ sự thật nào không thể tranh cãi, một thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn thường được giao nhiệm vụ là một bộ ba thực tế cho các vấn đề khác của một vụ án. Bằng chứng và quy tắc được sử dụng để quyết định các câu hỏi thực tế đang tranh chấp, một số trong đó có thể được xác định bởi gánh nặng pháp lý của bằng chứng liên quan đến vụ án. Bằng chứng trong một số trường hợp (ví dụ như tội phạm tử hình) phải có sức thuyết phục hơn so với các tình huống khác (ví dụ như tranh chấp dân sự nhỏ), ảnh hưởng mạnh đến chất lượng và số lượng bằng chứng cần thiết để quyết định vụ án.
Bằng chứng khoa học bao gồm các quan sát và kết quả thí nghiệm phục vụ cho việc hỗ trợ, bác bỏ hoặc sửa đổi một giả thuyết hoặc lý thuyết khoa học, khi được thu thập và giải thích theo phương pháp khoa học.
Trong triết học, nghiên cứu bằng chứng gắn chặt với nhận thức luận, xem xét bản chất của kiến thức và làm thế nào có thể thu thập bằng chứng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Davis Oldham: 'Evidence' (English 101 & 102) at Shoreline Community College, shoreline.edu Lưu trữ 2020-08-05 tại Wayback Machine Accessed ngày 18 tháng 6 năm 2017
- ^ American College of Forensic Examiners Institute. (2016). The Certified Criminal Investigator Body of Knowledge. Boca Raton, Florida: CRC Press. Pg113. ISBN 978-1-4987-5206-0
- ^ American College of Forensic Examiners Institute. (2016). The Certified Criminal Investigator Body of Knowledge. Boca Raton, Florida: CRC Press. Pg112. ISBN 978-1-4987-5206-0
- Khái niệm nhận thức luận
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Cung Cấp Bằng Chứng Tiếng Anh Là Gì
-
Cung Cấp Bằng Chứng«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Cung Cấp Bằng Chứng In English - Glosbe Dictionary
-
CUNG CẤP BẰNG CHỨNG In English Translation - Tr-ex
-
CUNG CẤP BẰNG CHỨNG RẰNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Bằng Chứng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
BẰNG CHỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'bằng Chứng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Chứng Từ Kế Toán Tiếng Anh Là Gì? Cập Nhật Các Thông Tin Mới Và Hot ...
-
Top 1 Các Loại Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Nhất
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh Là Gì? Các Loại Chứng Chỉ Tiếng Anh Hiện Nay
-
6 Chứng Chỉ Tiếng Anh Có Giá Trị Hiệu Lực Tại Việt Nam Hiện Nay
-
Bằng Chứng Trong Tiếng Anh | Bí-quyế
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh