Tài liệu kỹ thuật Lạnh Bảng chuyển đổi các đơn vị đo lường - TS. Nguyễn Xuân Tiên (ĐHBKHN) Khi chúng ta đi mua một máy điều hòa, có khi người bán nói năng suất lạnh là Btu/h, khi nói là W, khi nói là Kcal/h. Các đơn vị chiều dài diện tích, nhiệt độ, áp suất đều có các tên gọi khác nhau. Vậy bản chất của sự khác nhau là gì? Bản chất vật lý của các hiện tượng không thay đổi, khi dùng các đơn vị khác nhau là do thói quen của các nước khác nhau. Theo quy định của quốc tế, các đơn vị đo cơ bản: chiều dài là mét, thời gian là giây, khối lượng là kilogam, lực là Niuton (N). Thí dụ tốc độ là m/s, công là jun = N/m, công suất là W=jun/s, áp suất là pascan = N/m2 vv… Để giúp các bạn quy đổi giữa các tên gọi về đơn vị khác nhau, chúng tôi xin giới thiệu bảng chuyển đổi dưới đây: Bảng tính chuyển đổi một số đơn vị sang hệ SI 1. Chiều dài | 1in = 0,0254m 1ft = 0,3048m 1yard = 0,914m 1mile = 1609,35m | 9. Thể tích, lưu lượng thể tích | 1cu.in = 16,39.10-6m3 1cu.ft = 0,02832.106m3 1imp.gallon = 4,546.10-3m3 1USA gallon (chất lỏng)= = 3,785.10-3m3 1USA gallon (chất khô) = = 4,405.10-3m3 1bushel (chất khô) = 0,0352m3 1cu.ft/lb = 0,06243m3/kg 1cfm(cu.ft/min) = 4,72.10-4m3/s | 2.Tốc độ | 1mph (miles per hour) = 0,447m/s 1ft/min (fpm) = 0,0051m/s 1km/h = 0,278m/s | 3. Diện tích | 1s.in = 0,465.10-3m2 1sq.ft = 0,929m2 | 4.Khối lượng | 1lb (pound) = 0,4536kg 1Zentner = 50kg 1grain = 64,8.10-6kg 1ton (long) = 1016kg 1ton (short) = 907kg | 10. Công Nhiệt lượng | 1kWh = 3600kJ 1kGm = 9,81J 1kcal = 4187J 1Btu = 1055J 1Btu/lb = 2326J/kg | 5. Lực | 1dyn = 10-5N 1kG = 9,81N | 11. Công suất dòng nhiệt | 1kGm/s = 9,81W = 9,81J/s | 6. Áp suất | 1kG/cm2 = 1at = 98100N/m2 = 0,981bar 1bar = 105N/m2 1mbar = 100N/m2 1atm = 1,013bar 10mH2O = 1at = 0,981bar 760mmHg = 1atm = 1,013bar 750mmHg = 1bar 735,5mmHg = 1at = 0,981bar 1mmHg = 1Torr = 133,2N/m2 1Pa = 1N/m2 1psi (lb/in2) = 0,06895bar 1in Hg = 3387N/m2 1inWS =3387Pa | 1 mã lực PS = 735,5W 1 mã lực HP = 745,5W 1kcal/h = 1,163W 1Btu/h = 0,293W 1USRT (tấn lạnh Mỹ) = = 12.000Btu/h = 3024 kcal/h = 3561W 1IRT (tấn lạnh Anh) = 4186W 1IKT (tấn lạnh Nhật) = 3860W | 7. Nhiệt dung riêng | 1kcal/kg độ = 4187J/kgK 1Btu/lbFdeg = 4187J/kgK | 12. Hệ số dẫn nhiệt | 1kcal/mhđộ = 1,163W/mK 1Btu in/ft2.hFdeg = 0,144W/mK 1Btu in/ft.hFdeg = 1,731W/mK | 8. Nhiệt độ | toC = 9/5(toF - 32) toF = 9/5toC + 32 tK = toC + 273,15 | 13. Độ nhớt động | 1cSt(centistokes) = 10-6m2/s 1ft2/h = 25,8.10-6m2/s 1ft2/s = 0,0929 m2/s | Bài viết cùng chuyên mục MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ NĂNG LƯỢNG, EXERGY, MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG -GS.PHẠM VĂN TÙY Môi chất lạnh cho bơm nhiệt và những ứng dụng cụ thể - GS.TS. Nguyễn Đức Lợi Giải pháp sử dụng năng lượng hiệu quả trong công trình xanh - PGS.TS Lê Nguyên Minh Về chất lượng của năng lượng nhiệt (Phạm Văn Tùy – Bộ môn KT Lạnh và ĐHKK) Nghiên cứu khả năng thay thế R134a bằng R1234ze(E) và R32 trong máy lạnh gia dụng và thương nghiệp So sánh lý thuyết các môi chất lạnh mới R1234yf và R32 với R134a trong tủ lạnh và máy lạnh thương nghiệp (PGS.TS Nguyễn Đức Lợi) Các thế hệ môi chất lạnh và cuộc chiến bảo vệ môi trường sống (PGS TS Nguyễn Đức Lợi, ĐHBK Hà Nội) Thế nào là tầng ozon -TS.Nguyễn Xuân Tiên (ĐHBKHN) Các tiêu chuẩn quốc gia về kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí Nguyên lý hoạt động của máy điều hòa nhiệt độ - TS.Nguyễn Xuân Tiên (ĐHBKHN) |