Bảng Chuyển đổi đơn Vị đong Nguyên Liệu (measurement ... - Kinnt
Có thể bạn quan tâm
Khi mình làm bánh, mình thường search công thức khắp nơi, và nhiều khi nguyên liệu được đong theo đủ loại hệ thống đo lường khiến việc làm theo khá mất thời gian. Nếu thỉnh thoảng làm bánh thì không sao, nhưng khi bắt đầu viết blog và cần đưa lên những công thức chính xác hơn, mình thấy không thể cứ duy trì việc phải tìm tìm mò mò đổi qua đổi lại giữa các đơn vị đo. Vì thế, có 1 bảng chuyển đổi đơn vị với thật đầy đủ, chi tiết các loại để không phải tìm kiếm thêm ở đâu nữa là rất cần thiết với mình, Mình chia sẻ ở đây vì có thể nó cũng sẽ hữu ích cho các bạn.
Khi làm bánh, các bạn thường gặp nhất là các đơn vị đo bằng gram/kilogram, ounce/pound, spoon (teaspoon, tablespoon), cup và mililite (ml). Trong khi gram/kilogram và ounce/pound là đơn vị đo trọng lượng thì các loại spoon, cup, ml lại là đơn vị đo thể tích. Có thể nói grams là chính xác nhất vì nó là đơn vị đo nhỏ nhất trong các đơn vị đo trọng lượng trên, và quan trọng là bạn không phải quan tâm đến sự khác biệt trong thể tích của từng loại nguyên liệu (ví dụ 1 cup bột sẽ có trọng lượng theo gram khác 1 cup bơ, thậm chí 1 vài nguồn nói rằng 1 cup bơ mềm cũng có sự khác biệt với 1 cup bơ đã đun chảy do bơ đun chảy thì đã bay hơi mất 1 lượng nước). Bởi vậy trong blog của mình, mình sẽ cố gắng ghi các nguyên liệu ra gram nếu có thể. Bài này đơn vị đích để quy đổi mình cũng sẽ để là gram cho tiện.
Một lưu ý nữa là đôi khi đơn vị đo bằng thể tích (volume) sẽ có sự khác biết khi nhân đôi, nhân ba công thức. Ví dụ ¼ cup bột mỳ đa dụng có trọng lượng là 25g, nhưng 1 cup bột mỳ đa dụng (tức là gấp 4 lần 1/4 cup) lại có trọng lượng là 125g chứ không phải là 100g. Theo ngu ý của mình thì điều này có thể giải thích là khi bạn xúc 1 cup bột, 1 phần dưới cùng của thìa đong bị nén, nên trọng lượng của 1 cup sẽ nặng hơn trọng lượng của 4 lần đong ¼ cup? 😉
Theo mình, cách tốt nhất là bạn sắm đủ các dụng cụ đo cơ bản gồm cốc đong từ teaspoon đến cup, cốc đong chất lỏng theo ml và cân điện tử. Nhưng nếu chưa có điều kiện sắm ngay thì các bạn cũng đừng lo, trong 90% công thức mình biết thì trừ những nguyên liệu chỉ có vài gram, tỷ lệ nguyên liệu có thể có du di 1 chút mà không ảnh hưởng đến sản phẩm cuối cùng. Bạn chỉ cần đổi theo bảng dưới đây ra gram và 1 cái cân điện tử là ổn!
Mình cũng bổ sung thêm cả bảng đổi đơn vị đo nhiệt độ ở đây để các bạn tham khảo.
Khi lập bảng này mình đã phải tìm tòi, so sánh rất nhiều nguồn, nhưng không thể tránh khỏi sai sót, các bạn giúp mình bổ sung nhé! Ấn Ctrl + F để tìm nguyên liệu bạn cần 😉
Ký hiệu viết tắt:
Viết tắt | Tên đầy đủ | Tạm dịch |
Tsp | Teaspoon | Thìa café |
Tbsp/tbl/tbl.sp | Tablespoon | Thìa canh |
Oz | Ounce | Ão xơ |
Fl. oz/ oz.fl/ floz | Fluid ounce | Ao xơ chất lỏng* |
Lb | Pound | Pao |
G | Gram | Gam |
Kg | Kilogram | Kilogram |
Ml | Milliliter | mililit |
°F | Fahrenheit | Độ F |
°C | Celsius | Độ C |
* Chú ý: ngoài đơn vị đo ounce để đo trọng lượng, còn có đơn vị fluid ounce để đo chất lỏng (fluid). 1 fl oz thường bằng 2 oz. Theo mình hiểu thì ounce tương tự như gram và fluid ounce tương tự như millilit trong hệ thống đo của Việt Nam mình. Mặc dù vậy, đối với chất lỏng trong các công thức trên mạng, nhiều khi người ta vẫn dùng chung tên là ounce (oz).
Chuyển đổi đơn vị đo lường cơ bản:
1 tablespoon = 3 teaspoon
1 cup = 16 tablespoon
1 lb = 16 oz
1 kg = 1000 g
1 pint = 2 cups = 16 ounces = 473.18ml
1 quart = 4 cups = 946.36ml
4 quarts = 1 gallon = 16 cups
1 gallon = 3.8 lit
1 oz = 28.35g, vì vậy để đổi từ oz sang g: nhân với 28.35
1 lb = 454 g = 0.454kg, vì vậy để đổi từ lb sang g: nhân với 454; sang kg: nhân với 0.454
1 milliliter (ml) nước tinh khiết ở nhiệt độ 4°C = 1 gram (g)
Để đổi từ độ F sang độ C : Trừ đi 32, nhân với 5 rồi chia cho 9: [°C] = ([°F] − 32) × 5 : 9
Để đổi từ độ C sang độ F: Nhân với 9, chia cho 5 và công thêm 32: [°F] = [°C] × 9 : 5 + 32
Bột mỳ thường, bột mỳ đa dụng, bột trộn sẵn (self-rising flour):
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 3g |
1 tablespoon | 8g |
1/4 cup | 31g |
1/3 cup | 42g |
1/2 cup | 62g |
5/8 cup | 78g |
2/3 cup | 83g |
3/4 cup | 93g |
1 cup | 125g |
Bột bánh mỳ (bread flour):
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 3g |
1 tablespoon | 8g |
1/4 cup | 32g |
1/3 cup | 42g |
1/2 cup | 64g |
5/8 cup | 80g |
2/3 cup | 85g |
3/4 cup | 95g |
1 cup | 127g |
Bột lúa mỳ (Whole wheat and Wholemeal)
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 3g |
1 tablespoon | 8g |
1/4 cup | 30g |
1/3 cup | 40g |
1/2 cup | 640g |
5/8 cup | 75g |
2/3 cup | 80g |
3/4 cup | 90g |
1 cup | 120g |
Bột lúa mạch đen (Dark rye flour)
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 3g |
1 tablespoon | 7g |
1/4 cup | 26g |
1/3 cup | 34g |
1/2 cup | 52g |
5/8 cup | 64g |
2/3 cup | 68g |
3/4 cup | 77g |
1 cup | 102g |
Đường tinh luyện
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 5g |
1 tablespoon | 14g |
1/4 cup | 50g |
1/3 cup | 66.7g |
1/2 cup | 100g |
5/8 cup | 125g |
2/3 cup | 133g |
3/4 cup | 150g |
1 cup | 200g |
Đường bột/ đường xay (icing sugar)
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 8g |
1 tablespoon | 25g |
1/4 cup | 31g |
1/3 cup | 42g |
1/2 cup | 62.5g |
5/8 cup | 78g |
2/3 cup | 83g |
3/4 cup | 94g |
1 cup | 125g |
Đường thô
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 6g |
1 tablespoon | 16g |
1/4 cup | 62.5g |
1/3 cup | 83g |
1/2 cup | 125g |
5/8 cup | 156g |
2/3 cup | 166.5g |
3/4 cup | 187.5g |
1 cup | 250g |
Đường trắng (caster sugar)
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 5g |
1 tablespoon | 15g |
1/4 cup | 56g |
1/3 cup | 75g |
1/2 cup | 112.5g |
5/8 cup | 140g |
2/3 cup | 150g |
3/4 cup | 170g |
1 cup | 225g |
Đường nâu
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 5g |
1 tablespoon | 14g |
1/4 cup | 50g |
1/3 cup | 67g |
1/2 cup | 100g |
5/8 cup | 125g |
2/3 cup | 133g |
3/4 cup | 150g |
1 cup | 200g |
Bơ và bơ thực vật (Margarine)
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 4.7g |
1 tablespoon | 14.2g |
1/8 cup | 28.4g |
1/4 cup | 56.7g |
1/3 cup | 75.6g |
3/8 cup | 85g |
1/2 cup | 113.4g |
5/8 cup | 141.8g |
2/3 cup | 151.2g |
3/4 cup | 170.1g |
7/8 cup | 198.5g |
1 cup | 226.8g |
1 thanh (stick) | 113.4g (= 1/2 cup) |
2 thanh (double stick) | 226.8g (= 1 cup) |
1 cục (block) D75 x S50 x C35(mm) | 125g |
Sữa tươi
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon = 5ml | 5g |
1 tablespoon = 15ml | 15.1g |
1/4 cup = 60ml | 60.5 g |
1/3 cup = 80ml | 80.6 g |
1/2 cup = 120ml | 121g |
2/3 cup = 160ml | 161g |
3/4 cup = 180ml | 181.5g |
1 cup = 240 ml | 242g |
1 fl oz | 30.2g |
Sữa chua (yogurt)
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 5.1g |
1 tablespoon | 15.31g |
1/8 cup | 30.63 |
1/4 cup | 61.25 g |
1/3 cup | 81.67 g |
3/8 cup | 91.9g |
1/2 cup | 122.5 g |
5/8 cup | 153.12g |
2/3 cup | 163.33 g |
3/4 cup | 183.75g |
7/8 cup | 214.37 g |
1 cup | 245g |
1 fl oz | 30.63g |
Kem tươi
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 5g |
1 tablespoon | 14.5g |
1/4 cup | 58 g |
1/3 cup | 77.3 g |
1/2 cup | 122.5 g |
2/3 cup | 154.6 g |
3/4 cup | 174 g |
1 cup | 232g |
1 fl oz | 29 g |
Mật ong
Thể tích | Trọng lượng |
1 teaspoon | 7.1g |
1 tablespoon | 21g |
1/8 cup | 42.5g |
1/4 cup | 85g |
1/3 cup | 113.3g |
3/8 cup | 127.5g |
1/2 cup | 170g |
5/8 cup | 212.5 g |
2/3 cup | 226.7g |
3/4 cup | 255g |
7/8 cup | 297.5 g |
1 cup | 340g |
1 oz | 28g |
1 fl oz | 42.5g |
1 lb | 453.6g |
Các loại men nở (yeast)
Men nở khô (active dry yeast) | Men tươi (fresh yeast) | Men nở nhanh (instant yeast) |
1 teaspoon = 2.8g | 2 teaspoon = 5.6g | 2/3 teaspoon = 2.1g |
1 tablespoon = 8.5g | 2 tablespoon = 17g | 2/3 tablespoon = 6.3g |
1 cup = 136 g | 2 cup = 272g | 2/3 cup = 100g |
1 package = 7g | 14g | 5g |
Chuyển đổi nhiệt độ
Độ F | Độ C |
500 | 260 |
475 | 245 |
450 | 235 |
425 | 220 |
400 | 205 |
375 | 190 |
350 | 180 |
325 | 160 |
300 | 150 |
275 | 135 |
250 | 120 |
225 | 107 |
200 | 93 |
150 | 65 |
100 | 38 |
(ST): Nguồn http://thenestdiary.com/
Các nguồn tham khảo: http://www.joyofbaking.com/ConversionsEquivalencies.htmlhttp://www.traditionaloven.com/conversions_of_measures/flour_volume_weight.htmlhttp://www.pastryscoop.com/category/look-it-up/flour/http://www.exploratorium.edu/cooking/convert/measurements.html http://en.wikipedia.org/wiki/Fahrenheithttp://en.wikipedia.org/wiki/Fluid_ouncehttp://www.traditionaloven.com/conversions_of_measures/honey_measurements.htmlhttp://germanfood.about.com/od/breadbaking101/qt/Baking-Yeast-Dry-And-Fresh-Yeast-Measurements.htmhttp://www.pastryscoop.com/category/look-it-up/dairy/ http://cafefernando.com/conversion-tables/
Chia sẻ:
Từ khóa » Cách đong 30g
-
Cách đổi Các đơn Vị Trong Nấu ăn, Pha Chế Và Làm Bánh Sang Gram ...
-
Các Cách Áng Chừng Liều Lượng Trong Bếp
-
Cách đong đúng Gram Thực Phẩm Khi Không Có Cân Mini - Webtretho
-
20g Là Bao Nhiêu Thìa, Muỗng: Cách Quy đổi Chuẩn Xác
-
Hướng Dẫn đo Lường Trong Công Thức Nấu ăn, Phân Liều Thuốc
-
Quy Đổi Các Đơn Vị Đo Lường Trong Nấu Ăn Thế Nào Cho Đúng?
-
1 Chén Bột Là Bao Nhiêu Gam
-
[Tất Tần Tật] Bảng Hệ Thống Quy đổi Các Đơn Vị đo Lường Tiêu Chuẩn ...
-
30G Bằng Bao Nhiêu Thìa Cafe Xịn, Một Muỗng Café Muối Bằng ...
-
Cách đổi đơn Vị đo Lường Trong Làm Bánh Và Nấu Nướng Cho Người ...
-
Quy đổi 1 Muỗng Canh Bằng Bao Nhiêu Gam ? Tổng Hợp Các đơn Vị ...
-
Cách Làm Các Cách Áng Chừng Liều Lượng Trong Bếp
-
20G Là Bao Nhiêu Thìa, Muỗng: Cách Đong Gam Bằng Thìa, 1 ...
-
Cách đong 15g Hoặc 30 G