Bảng Chuyển đổi Mã Tụ điện Sang Các đơn Vị μF Microfarad NF ...
Có thể bạn quan tâm
Skip to content
READ Chất điện môi là gì và các ứng dụng của chất điện môi?
Với những tụ điện kích thước nhỏ chúng ta không thể ghi đầy đủ giá trị tụ điện dưới dạng μF microfarad nF nanofarad pF picofarad, vì diện tích bề mặt của nó quá nhỏ, có in vào thì bằng mắt thường cũng không đọc được. Vì vậy, để đơn giản người ta sẽ viết nó dưới dạng mã, nhưng trở ngại là không phải ai cũng hiểu được các ghi mã kiểu này, vì vậy dưới đây là bảng chuyển đổi sang giá trị mà bạn có thể tra nhanh.
Mã tụ | μF (microfarad) | nF (nanofarad) | pF (picofarad) |
---|---|---|---|
101 | 0.0001uF | 0.1nF | 100pF |
102 | 0.001uF | 1nF | 1000pF |
103 | 0.01uF | 10nF | 10000pF |
104 | 0.1uF | 100nF | 100000pF |
105 | 1uF | 1000nF | 1000000pF |
120 | 0.000012uF | 0.012nF | 12pF |
121 | 0.00012uF | 0.12nF | 120pF |
122 | 0.0012uF | 1.2nF | 1200pF |
123 | 0.012uF | 12nF | 12000pF |
124 | 0.12uF | 120nF | 120000pF |
150 | 0.000015uF | 0.015nF | 15pF |
151 | 0.00015uF | 0.15nF | 150pF |
152 | 0.0015uF | 1.5nF | 1500pF |
153 | 0.015uF | 15nF | 15000pF |
154 | 0,15uF | 150nF | 150000pF |
180 | 0.000018uF | 0.018nF | 18pF |
181 | 0.00018uF | 0.18nF | 180pF |
182 | 0.0018uF | 1.8nF | 1800pF |
183 | 0.018uF | 18nF | 18000pF |
184 | 0,18uF | 180nF | 180000pF |
200 | 0.00002uF | 0.02nF | 20pF |
201 | 0.0002uF | 0.2nF | 200pF |
202 | 0.002uF | 2nF | 2000pF |
203 | 0.02uF | 20nF | 20000pF |
204 | 0,2uF | 200nF | 200000pF |
220 | 0.000022uF | 0.022nF | 22pF |
221 | 0.00022uF | 0.22nF | 220pF |
222 | 0.0022uF | 2.2nF | 2200pF |
223 | 0.022uF | 22nF | 22000pF |
224 | 0,22uF | 220nF | 220000pF |
250 | 0.000025uF | 0.025nF | 25pF |
251 | 0.00025uF | 0.25nF | 250pF |
252 | 0.0025uF | 2.5nF | 2500pF |
253 | 0.025uF | 25nF | 25000pF |
254 | 0,25uF | 250nF | 250000pF |
270 | 0.000027uF | 0.027nF | 27pF |
271 | 0.00027uF | 0.27nF | 270pF |
272 | 0.0027uF | 2.7nF | 2700pF |
273 | 0.027uF | 27nF | 27000pF |
274 | 0,27uF | 270nF | 270000pF |
300 | 0.00003uF | 0.03nF | 30pF |
301 | 0.0003uF | 0.3nF | 300pF |
302 | 0.003uF | 3nF | 3000pF |
303 | 0.03uF | 30nF | 30000pF |
304 | 0.3uF | 300nF | 300000pF |
330 | 0.000033uF | 0.033nF | 33pF |
331 | 0.00033uF | 0.33nF | 330pF |
332 | 0.0033uF | 3.3nF | 3300pF |
333 | 0.033uF | 33nF | 33000pF |
334 | 0.33uF | 330nF | 330000pF |
390 | 0.000039uF | 0.039nF | 39pF |
391 | 0.00039uF | 0.39nF | 390pF |
392 | 0.0039uF | 3.9nF | 3900pF |
393 | 0.039uF | 39nF | 39000pF |
394 | 0.39uF | 390nF | 390000pF |
400 | 0.00004uF | 0.04nF | 40pF |
401 | 0.0004uF | 0.4nF | 400pF |
402 | 0.004uF | 4nF | 4000pF |
403 | 0.04uF | 40nF | 40000pF |
404 | 0.4uF | 400nF | 400000pF |
470 | 0.000047uF | 0.047nF | 47pF |
471 | 0.00047uF | 0.47nF | 470pF |
472 | 0.0047uF | 4.7nF | 4700pF |
473 | 0.047uF | 47nF | 47000pF |
474 | 0.47uF | 470nF | 470000pF |
500 | 0.00005uF | 0.05nF | 50pF |
501 | 0.0005uF | 0.5nF | 500pF |
502 | 0.005uF | 5nF | 5000pF |
503 | 0.05uF | 50nF | 50000pF |
504 | 0.5uF | 500nF | 500000pF |
560 | 0.000056uF | 0.056nF | 56pF |
561 | 0.00056uF | 0.56nF | 560pF |
562 | 0.56uF | 5.6nF | 5600pF |
563 | 0.056uF | 56nF | 56000pF |
564 | 0.56uF | 560nF | 560000pF |
600 | 0.00006uF | 0.06nF | 60pF |
601 | 0.0006uF | 0.6nF | 600pF |
602 | 0.006uF | 6nF | 6000pF |
603 | 0.06uF | 60nF | 60000pF |
604 | 0.6uF | 600nF | 600000pF |
680 | 0.000068uF | 0.068nF | 68pF |
681 | 0.00068uF | 0.68nF | 680pf |
682 | 0.0068uF | 6.8nF | 6800pF |
683 | 0.068uF | 68nF | 68000pF |
684 | 0.68uF | 680nF | 680000pF |
700 | 0.00007uF | 0.07nF | 70pF |
701 | 0.0007uF | 0.7nF | 700pF |
702 | 0.07uF | 7nF | 7000pF |
703 | 0.07uF | 70nF | 70000pF |
704 | 0.7uF | 700nF | 700000pF |
800 | 0.00008uF | 0.08nF | 80pF |
801 | 0.0008uF | 0.8nF | 800pF |
802 | 0.008uF | 8nF | 8000pF |
803 | 0.08uF | 80nF | 80000pF |
804 | 0.8uF | 800nF | 800000pF |
820 | 0.000082uF | 0.082nF | 82pF |
821 | 0.00082uF | 0.82nF | 820pF |
822 | 0.0082uF | 8.2nF | 8200pF |
823 | 0.082uF | 82nF | 82000pF |
824 | 0.8uF | 820nF | 820000pF |
LIÊN QUAN
![](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2019/01/cac-che-do-nap-binh-ac-quy.jpg)
Bình ắc quy có thể nạp bằng bao nhiêu phương pháp?
![Cuộn cảm](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2021/12/Inductors-2.png)
Sự khác biệt giữa linh kiện điện tử chủ động và bị động
![](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2021/11/thay-doi-dien-ap-dau-ra-LM7805-bang-diode.png)
Dùng IC ổn áp 7805 làm mạch ổn áp đầu ra thay đổi được
![](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2018/12/Cau-tao-tu-dien.gif)
Chất điện môi là gì và các ứng dụng của chất điện môi?
![](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2021/11/Capture.jpg)
Ổn áp nối tiếp và Song song là gì?
![](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2021/11/033be-mach2bremote-2.jpg)
Mạch điều khiển từ xa bằng tất cả các loại remote như Tivi, Máy lạnh, Quạt
![](https://machdientu.org/wp-content/uploads/2023/02/Logic-kts.jpg)
logic kỹ thuật số là gì
Có nên mua và sử dụng sim 4G gói VPB51 không?
BÀI VIẾT- 15 Th12 Có nên mua xe oto điện hay không? Chức năng bình luận bị tắt ở Có nên mua xe oto điện hay không?
- Xe oto điện có phải cú lừa? Chức năng bình luận bị tắt ở Xe oto điện có phải cú lừa?
- Có nên mua ốp đầu và ốp mặt nạ xe freego không? Chức năng bình luận bị tắt ở Có nên mua ốp đầu và ốp mặt nạ xe freego không?
Từ khóa » đổi 1pf Bằng
-
1pf Bằng Bao Nhiêu F ? Cách Quy đổi Giá Trị điện Dung
-
Quy đổi Từ Picôfara Sang Fara (pF Sang F) - Quy-doi-don-vi
-
1 Pf Bằng Bao Nhiêu F
-
Chuyển đổi Điện Dung
-
1 Pf Bằng Bao Nhiêu F - Quy Đổi Từ Pf Sang F (Picôfara Sang Fara)
-
Farad (F) - RT
-
Farad – Wikipedia Tiếng Việt
-
1Pf Bằng Bao Nhiêu F
-
Top 15 Cách đổi Pf Sang F 2022
-
1 Pf Bằng Bao Nhiêu F - Quy Đổi Từ Pf Sang F ...
-
1pf Bằng Bao Nhiêu F ? Cách Quy đổi Giá Trị điện Dung
-
Top 8 1pf Bằng Bao Nhiêu F Mới Nhất Năm 2022
-
Search Results For Pikachu Game Vui【Copy__Tặng ...