Bảng Cửu Chương Cộng Trừ Lớp 1 Dễ Thuộc Lòng - TopLoigiai

Mục lục nội dung 1. Bảng cộng trừ lớp 1 là gì?2. Lợi ích của bảng cộng trừ lớp 13. Bảng cộng trừ lớp 1 phần 1: Bảng cộng lớp 1 (Phạm vi 10)4. Bảng cộng trừ lớp 1 phần 2: Bảng trừ lớp 1 (Phạm vi 10)

1. Bảng cộng trừ lớp 1 là gì?

Những bài toán cộng trừ sẽ là điều đơn giản và dễ dàng đối với người lớn chúng ta, thế nhưng đối với trẻ nhỏ, đặc biệt là các em học sinh lớp 1 và lớp 2 khi chỉ mới bắt đầu làm quen với các phép tính. Bảng cộng trừ được xem là một công cụ hỗ trợ giúp các bé thực hiện các phép tính đơn giản một cách nhanh chóng thông qua việc ghi nhớ các phép tính có sẵn từ bảng cộng trừ.

Bảng cửu chương cộng trừ lớp 1 dễ thuộc lòng

Đối với các em học sinh lớp 1 và lớp 2, bảng cộng trừ sẽ là những phép tính trong phạm vi 10 hay 20 và tăng dần độ khó đối với các lớp cao hơn. Để giúp trẻ hiểu rõ và dễ dàng áp dụng bảng cộng trừ lớp 1 vào bài tập, bố mẹ cần giải thích ý nghĩa và cách hình thành các phép tính, tránh trường hợp trẻ học vẹt, học thuộc lòng và không hiểu vì sao mình cần phải học các bảng cộng trừ này.

2. Lợi ích của bảng cộng trừ lớp 1

Bảng cộng trừ lớp 1 được xem là một công cụ hiệu quả giúp trẻ thực hiện các phép tính đơn giản một cách nhanh chóng, hình thành trong trẻ kỹ năng phản xạ. Thêm vào đó, việc cho trẻ làm quen với bảng cộng và trừ khi còn bé sẽ giúp trẻ tăng cao khả năng tư duy, phát triển não bộ cũng như xây dựng nền tảng Toán học vững chắc.

Ngoài ra, việc cho trẻ làm quen và thường xuyên thực hành bảng cộng trừ sẽ giúp trẻ dễ dàng thích nghi với các kiến thức ở các lớp cao hơn, tiết kiệm thời gian học tập cũng như quá trình làm bài tập của trẻ.

3. Bảng cộng trừ lớp 1 phần 1: Bảng cộng lớp 1 (Phạm vi 10)

1 + 1 = 2          2 + 1 = 3          3 + 1 = 4             4 + 1 = 5            5 + 1 = 6

1 + 2 = 3          2 + 2 = 4          3 + 2 = 5             4 + 2 = 6            5 + 2 = 7

1 + 3 = 4          2 + 3 = 5          3 + 3 = 6             4 + 3 = 7            5 + 3 = 8

1 + 4 = 5          2 + 4 = 6          3 + 4 = 7             4 + 4 = 8            5 + 4 = 9

1 + 5 = 6          2 + 5 = 7          3 + 5 = 8             4 + 5 = 9            5 + 5 = 10

1 + 6 = 7          2 + 6 = 8          3 + 6 = 9             4 + 6 = 10

1 + 7 = 8          2 + 7 = 9          3 + 7 = 10

1 + 8 = 9          2 + 8 = 10

1 + 9 = 10

 

6 + 1 = 7                      7 + 1 = 8                       8 + 1 = 9                 9 + 1 = 10    

6 + 2 = 8                      7 + 2 = 9                       8 + 2 = 10

6 + 3 = 9                      7 + 3 = 10

6 + 4 = 10

4. Bảng cộng trừ lớp 1 phần 2: Bảng trừ lớp 1 (Phạm vi 10)

2 – 1 = 1                3 – 2 = 1                4 – 3 = 1                 5 – 4 = 1            6 – 5 = 1

3 – 1 = 2                4 – 2 = 2                5 – 3 = 2                 6 – 4 = 3            7 – 5 = 2

4 – 1 = 3                5 – 2 = 3                6 – 3 = 3                 7 – 4 = 3            8 – 5 = 3

5 – 1 = 4                6 – 2 = 4                7 – 3 = 4                 8 – 4 = 4            9 – 5 = 4

6 – 1 = 5                7 – 2 = 5                8 – 3 = 5                 9 – 4 = 5          10  – 5 =5

7 – 1 = 6                8 – 2 = 6                9 – 3 = 6                10 – 4 = 6

8 – 1 = 7                9 – 2 = 7                10 – 3 = 7

9 – 1 = 8                10 – 2 = 8

10 – 1 = 9

 

7 – 6 = 1               8 – 7 = 1                   9 – 8 = 1                  10 – 9 = 1

8 – 6 = 2               9 – 7 = 2                  10 – 8 = 2  

9 – 6 = 3              10 – 7 = 3

10 – 6 = 4               

Từ khóa » Tải Bảng Cửu Chương Cộng Trừ Lớp 1