Bảng Dân Số Ấn Độ 1955 - 2020

Dân số Ấn Độ (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Ấn Độ dự kiến sẽ tăng 13.092.189 người và đạt 1.448.210.906 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 13.468.893 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -376.704 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ấn Độ để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ấn Độ vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 63.016 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 26.114 người chết trung bình mỗi ngày
  • -1.032 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Ấn Độ sẽ tăng trung bình 35.869 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Ấn Độ 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ấn Độ ước tính là 1.435.228.798 người, tăng 11.454.490 người so với dân số 1.422.026.528 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 13.688.410 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -2.233.920 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,081 (1.081 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ấn Độ trong năm 2023:

  • 23.056.737 trẻ được sinh ra
  • 9.368.327 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 13.688.410 người
  • Di cư: -2.233.920 người
  • 745.546.531 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 689.682.267 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Ấn Độ 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ấn Độ 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Ấn Độ 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 1380004385 0.99 13586631 -532687 28.4 2.24 464 35.0 483098640 17.70 7794798739 2
2019 1366417754 1.02 13775474 -532687 27.1 2.36 460 34.5 471828295 17.71 7713468100 2
2018 1352642280 1.04 13965495 -532687 27.1 2.36 455 34.1 460779764 17.73 7631091040 2
2017 1338676785 1.07 14159536 -532687 27.1 2.36 450 33.6 449963381 17.74 7547858925 2
2016 1324517249 1.10 14364846 -532687 27.1 2.36 445 33.2 439391699 17.75 7464022049 2
2015 1310152403 1.20 15174247 -470015 26.8 2.40 441 32.7 429069459 17.75 7379797139 2
2010 1234281170 1.47 17334249 -531169 25.1 2.80 415 30.8 380744554 17.74 6956823603 2
2005 1147609927 1.67 18206876 -377797 23.8 3.14 386 29.1 334479406 17.54 6541907027 2
2000 1056575549 1.85 18530592-136514 22.7 3.48 355 27.6 291350282 17.20 6143493823 2
1995 963922588 1.99 18128958 -110590 21.8 3.83 324 26.5 255558824 16.78 5744212979 2
1990 873277798 2.17 17783558 9030 21.1 4.27 294 25.5 222296728 16.39 5327231061 2
1985 784360008 2.33 17081433 115942 20.6 4.68 264 24.3 190321782 16.10 4870921740 2
1980 698952844 2.32 15169989 222247 20.2 4.97 235 23.0 160941941 15.68 4458003514 2
1975 623102897 2.33 13582621 421208 19.7 5.41 210 21.3 132533810 15.27 4079480606 2
1970 555189792 2.15 11213294 -68569 19.3 5.72 187 19.7 109388950 15.00 3700437046 2
1965 499123324 2.07 9715129 -17078 19.6 5.89 168 18.7 93493844 14.95 3339583597 2
1960 450547679 1.91 8133417 -30805 20.2 5.90 152 17.9 80565723 14.85 3034949748 2
1955 409880595 1.72 6711079 -21140 20.7 5.90 138 17.6 71958495 14.78 2773019936 2

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số ấn độ Năm 2020