Bảng Dân Số Azerbaijan 1955 - 2020

Dân số Azerbaijan (năm 2025 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2025, dân số của Azerbaijan dự kiến sẽ tăng 58.694 người và đạt 10.427.060 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 49.964 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 8.731 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Azerbaijan để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Azerbaijan vào năm 2025 sẽ như sau:

  • 329 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 192 người chết trung bình mỗi ngày
  • 24 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Azerbaijan sẽ tăng trung bình 161 người mỗi ngày trong năm 2025.

Nhân khẩu Azerbaijan 2024

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Azerbaijan ước tính là 10.368.366 người, tăng 63.577 người so với dân số 10.304.789 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 52.708 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 10.864 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,962 (962 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Azerbaijan trong năm 2024:

  • 121.322 trẻ được sinh ra
  • 68.614 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 52.708 người
  • Di cư: 10.864 người
  • 5.066.825 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
  • 5.269.752 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024

Biểu đồ dân số Azerbaijan 1960 - 2025

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Azerbaijan 1960 - 2025

Chèn lên web:

Bảng dân số Azerbaijan 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 10139177 0.91 91459 1200 32.3 2.08 123 56.2 5695930 0.13 7794798739 90
2019 10047718 0.99 98181 1200 30.7 2.09 122 55.8 5611295 0.13 7713468100 90
2018 9949537 1.06 104217 1200 30.7 2.09 120 55.5 5525646 0.13 7631091040 91
2017 9845320 1.12 109277 1200 30.7 2.09 119 55.2 5438926 0.13 7547858925 90
2016 9736043 1.18 113298 1200 30.7 2.09 118 55.0 5351044 0.13 7464022049 91
2015 9622745 1.27 118057 1700 30.3 2.09 116 54.7 5262140 0.13 7379797139 91
2010 9032461 1.13 98771 10716 28.7 1.83 109 53.4 4823834 0.13 6956823603 91
2005 8538605 1.00 83173 7305 27.1 1.90 103 52.4 4473283 0.13 6541907027 90
2000 8122741 0.88 69463-22370 25.6 2.25 98 51.4 4173974 0.13 6143493823 89
1995 7775424 1.43 106533 -23023 24.6 2.90 94 52.2 4059242 0.14 5744212979 86
1990 7242761 1.67 115263 -32314 24.1 3.20 88 53.7 3892911 0.14 5327231061 86
1985 6666447 1.62 103143 -20314 22.8 3.30 81 53.5 3566399 0.14 4870921740 84
1980 6150733 1.63 95320 -10093 20.9 3.80 74 52.8 3246145 0.14 4458003514 84
1975 5674133 1.84 98822 -10093 19.1 4.60 69 51.9 2944711 0.14 4079480606 81
1970 5180023 2.44 117483 -8000 18.2 5.40 63 50.0 2590424 0.14 3700437046 80
1965 4592609 3.35 139442 0 19.1 6.00 56 51.2 2349771 0.14 3339583597 88
1960 3895397 3.19 113202 0 22.0 5.60 47 52.7 2051442 0.13 3034949748 85
1955 3329387 2.60 80293 0 22.1 5.20 40 50.0 1665547 0.12 2773019936 88

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Azerbaijan 2020