Bảng Dân Số Brunei 1955 - 2020

Dân số Brunei (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Brunei dự kiến sẽ tăng 3.334 người và đạt 457.484 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 3.255 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 79 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Brunei để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Brunei vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 16 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 7 người chết trung bình mỗi ngày
  • 0 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Brunei sẽ tăng trung bình 9 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Brunei 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Brunei ước tính là 454.233 người, tăng 3.522 người so với dân số 450.814 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 3.418 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 104 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,075 (1.075 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Brunei trong năm 2023:

  • 5.962 trẻ được sinh ra
  • 2.544 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 3.418 người
  • Di cư: 104 người
  • 235.326 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 218.907 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Brunei 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Brunei 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Brunei 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 437479 0.97 4194 0 32.3 1.85 83 79.5 347838 0.01 7794798739 175
2019 433285 1.01 4322 0 30.4 1.98 82 79.0 342428 0.01 7713468100 175
2018 428963 1.06 4490 0 30.4 1.98 81 78.6 336970 0.01 7631091040 175
2017 424473 1.11 4673 0 30.4 1.98 81 78.1 331434 0.01 7547858925 175
2016 419800 1.18 4893 0 30.4 1.98 80 77.6 325818 0.01 7464022049 175
2015 414907 1.32 5252 -180 29.9 2.02 79 77.2 320102 0.01 7379797139 175
2010 388646 1.26 4706 -451 27.5 1.88 74 75.0 291344 0.01 6956823603 176
2005 365114 1.85 6390 84 26.8 2.22 69 73.2 267160 0.01 6541907027 176
2000 333165 2.32 7210838 25.5 2.51 63 71.2 237146 0.01 6143493823 175
1995 297114 2.81 7679 954 24.0 3.08 56 68.7 204005 0.01 5744212979 175
1990 258721 2.88 6854 737 23.1 3.47 49 66.5 171931 0.00 5327231061 176
1985 224449 2.97 6114 724 21.2 3.79 43 65.7 147498 0.00 4870921740 178
1980 193879 3.71 6451 1659 20.2 4.45 37 65.0 125968 0.00 4458003514 178
1975 161626 4.53 6419 2177 19.6 5.49 31 64.2 103782 0.00 4079480606 178
1970 129529 4.82 5429 2169 18.4 5.90 25 61.7 79920 0.00 3700437046 179
1965 102386 4.62 4137 1284 17.7 6.66 19 52.6 53901 0.00 3339583597 187
1960 81702 5.22 3669 1402 19.4 6.89 16 43.4 35478 0.00 3034949748 184
1955 63356 5.71 3071 1340 21.1 6.90 12 34.6 21948 0.00 2773019936 187

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Brunei 2020