Bảng Dân Số Các Nước Trên Thế Giới: Việt Nam Xếp Thứ Mấy Thế Giới?

Dưới dây là danh sách chi tiết dân số của các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, được sắp xếp theo thứ tự từ các nước có dân số lớn nhất đến nước có dân số nhỏ nhất. Danh sách bao gồm ba phần chính gồm: Tên quốc gia/vùng lãnh thổ, dân số của mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ, và thời điểm thống kê dân số.

Tải File Excel Bảng dân số các nước trên thế giới

Dân số các nước trên thế giới

Theo ước tính của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, tính đến tháng 9 năm 2022, dân số toàn thế giới đạt 7.922.312.800 người và dự báo sẽ chạm mốc 8 tỷ vào giữa tháng 11 năm 2022. So với con số 7,2 tỷ người vào năm 2015, dân số thế giới đã tăng đáng kể, với mức tăng trưởng khoảng 140 người mỗi phút.

Mặc dù vậy, tốc độ tăng trưởng dân số thế giới đang có xu hướng chậm lại trong những thập kỷ gần đây. Dự kiến, sự giảm tốc này sẽ tiếp tục cho đến khi tốc độ tăng trưởng dân số cân bằng ở mức 0 (tỷ lệ sinh và tử vong bằng nhau) vào khoảng năm 2080-2100. Lúc đó, dân số thế giới được dự báo sẽ ổn định ở mức khoảng 10,4 tỷ người.

Dân số Việt Nam xếp thứ mấy trên thế giới?

Dân số hiện tại của Việt Nam là 99.097.162 người vào ngày 14/11/2023 theo số liệu từ Worldometers. Dân số Việt Nam hiện chiếm 1,23% dân số thế giới. Việt Nam đang đứng thứ 16 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ. Mật độ dân số của Việt Nam là 319 người/km2. Với tổng diện tích đất là 310.070 km2. (Nguồn: Worldometers cập nhật trực tiếp ngày 14/11/2023)

top-20-nuoc-co-dan-so-dong-nhat-the-gioi.png Nguồn: Worldometers cập nhật trực tiếp ngày 14/11/2023

Bảng xếp hạng dân số các nước trên thế giới

Theo Rever tìm hiểu, tổng dân số thế giới tính năm 2023 là 8.072.806.135 người (cập nhật thời điểm ngày 14/10/2023).

Top 3 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới là Trung Quốc, Ấn Độ và Mỹ.

***Chi tiết bảng dân số các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới (Nguồn: Worldometers cập nhật trực tiếp ngày 14/11/2023)

STT Tên quốc gia Dân số (2023) Thay đổi hàng năm Mật độ dân số (người/km2) Diện tích (km2) Di nhập % so với thế giới
1 Ấn Độ 1.428.627.663 0,81 % 481 2.973.190 -486,136 17,76 %
2 Trung Quốc 1.425.671.352 -0,02 % 152 9.388.211 -310,22 17,72 %
3 Hoa Kỳ 339.996.563 0,50 % 37 9.147.420 999.700 4,23 %
4 Indonesia 277.534.122 0,74 % 153 1.811.570 -49,997 3,45 %
5 Pakistan 240,485,658 1,98 % 312 770.880 -165.988 2,99 %
6 Nigeria 223.804.632 2,41 % 246 910.770 -59.996 2,78 %
7 Brazil 216.422.446 0,52 % 26 8.358.140 6.000 2,69 %
8 Bangladesh 172.954.319 1,03 % 1.329 130.170 -309,977 2,15 %
9 Nga 144.444.359 -0,19 % 9 16.376.870 -136,414 1,80 %
10 México 128.455.567 0,75 % 66 1.943.950 -50,239 1,60 %
11 Ethiopia 126.527.060 2,55 % 127 1.000.000 -11.999 1,57 %
12 Nhật Bản 123.294.513 -0,53 % 338 364.555 99.994 1,53 %
13 Philippin 117.337.368 1,54 % 394 298.170 -69.996 1,46 %
14 Ai Cập 112.716.598 1,56 % 113 995.450 -29.998 1,40 %
15 CHDC Congo 102.262.808 3,29 % 45 2.267.050 -14.999 1,27 %
16 Việt Nam 98.858.950 0,68 % 319 310.070 -82.700 1,23 %
17 Iran 89.172.767 0,70 % 55 1.628.550 -39.998 1,11 %
18 Thổ Nhĩ Kỳ 85.816.199 0,56 % 112 769.630 -318.067 1,07 %
19 nước Đức 83.294.633 -0,09 % 239 348.560 155.751 1,04 %
20 nước Thái Lan 71.801.279 0,15 % 141 510.890 18.999 0,89 %
21 Vương quốc Anh 67.736.802 0,34 % 280 241.930 165.790 0,84 %
22 Tanzania 67.438.106 2,96 % 76 885.800 -39.997 0,84 %
23 Pháp 64.756.584 0,20 % 118 547.557 67.761 0,80 %
24 Nam Phi 60.414.495 0,87 % 50 1.213.090 58.496 0,75 %
25 Nước Ý 58.870.762 -0,28 % 200 294.140 58.496 0,73 %
26 Kenya 55.100.586 1,99 % 97 569.140 -10.000 0,68 %
27 Myanmar 54.577.997 0,74 % 84 653.290 -34,998 0,68 %
28 Colombia 52.085.168 0,41 % 47 1.109.500 -175.051 0,65 %
29 Hàn Quốc 51.784.059 -0,06 % 533 97.230 29.998 0,64 %
30 Uganda 48.582.334 2,82 % 243 199.810 -126,181 0,60 %
31 Sudan 48.109.006 2,63 % 27 1.765.048 -9,999 0,60 %
32 Tây ban nha 47.519.628 -0,08 % 95 498.800 39.998 0,59 %
33 Argentina 45.773.884 0,58 % 17 2.736.690 3.718 0,57 %
34 Algérie 45.606.480 1,57 % 19 2.381.740 -9,999 0,57 %
35 Irắc 45.504.560 2,27 % 105 434.320 -6.000 0,57 %
36 Afghanistan 42.239.854 2,70 % 65 652.860 -65,846 0,53 %
37 Ba Lan 41.026.067 2,93 % 134 306.230 -910,475 0,51 %
38 Canada 38.781.291 0,85% 4 9.093.510 249.746 0,48 %
39 Ma-rốc 37.840.044 1,02 % 85 446.300 -39.998 0,47 %
40 Ả Rập Saudi 36.947.025 1,48 % 17 2.149.690 28.998 0,46 %
41 Ukraina 36.744.634 -7,45 % 63 579.320 1.784.718 0,46 %
42 Ăng-gô-la 36.684.202 3,08 % 29 1.246.700 -1.000 0,46 %
43 Uzbekistan 35.163.944 1,55 % 83 425.400 -19.999 0,44 %
44 Yêmen 34.449.825 2,24 % 65 527.970 -29,914 0,43 %
45 Peru 34.352.719 0,89 % 27 1.280.000 -61,442 0,43 %
46 Malaysia 34.308.525 1,09 % 104 328.550 48.997 0,43 %
47 Ghana 34.121.985 1,93 % 150 227.540 -9,999 0,42 %
48 Mozambique 33.897.354 2,81 % 43 786.380 -5.000 0,42 %
49 Nepal 30.896.590 1,14 % 216 143.350 -62.012 0,38 %
50 Madagascar 30.325.732 2,41 % 52 581.795 -1.500 0,38 %
51 Côte d'Ivoire 28.873.034 2,53 % 91 318.000 6.000 0,36 %
52 Venezuela 28.838.499 1,90 % 33 882.050 321.106 0,36 %
53 Ca-mơ-run 28.647.293 2,63 % 61 472.710 -4,8 0,36 %
54 Niger 27.202.843 3,80 % 21 1.266.700 1.000 0,34 %
55 Châu Úc 26.439.111 1,00 % 3 7.682.300 139.991 0,33 %
56 Bắc Triều Tiên 26.160.821 0,35 % 217 120.410 -2.000 0,33 %
57 Đài Loan 23.923.276 0,13 % 676 35.410 23.999 0,30%
58 Mali 23.293.698 3,10% 19 1.220.190 -39.998 0,29 %
59 Burkina Faso 23.251.485 2,55 % 85 273.600 -24.998 0,29 %
60 Syria 23.227.014 4,98 % 126 183.630 757,103 0,29 %
61 Sri Lanka 21.893.579 0,28 % 349 62.710 -77,495 0,27 %
62 Malawi 20.931.751 2,58 % 222 94.280 -6.000 0,26 %
63 Zambia 20.569.737 2,76 % 28 743.390 -5.000 0,26 %
64 Rumani 19.892.812 1,19 % 86 230.170 -254,616 0,25 %
65 Chilê 19.629.590 0,13 % 26 743.532 -71,205 0,24 %
66 Kazakhstan 19.606.633 1,08 % 7 2.699.700 0 0,24 %
67 Tchad 18.278.568 3,13 % 15 1.259.200 -2.000 0,23 %
68 Ecuador 18.190.484 1,05 % 73 248.360 -21.525 0,23 %
69 Somali 18.143.378 3,10% 29 627.340 -30.000 0,23 %
70 Guatemala 18.092.026 1,39 % 169 107.160 -9,11 0,22 %
71 Sénégal 17.763.163 2,58 % 92 192.530 -19.999 0,22 %
72 nước Hà Lan 17.618.299 0,31 % 522 33.720 29.998 0,22 %
73 Campuchia 16.944.826 1,06 % 96 176.520 -29.998 0,21 %
74 Zimbabwe 16.665.409 2,11 % 43 386.850 -9,999 0,21 %
75 Ghi-nê 14.190.612 2,39 % 58 245.720 -4.000 0,18 %
76 Rwanda 14.094.683 2,31 % 571 24.670 -8,999 0,18 %
77 Bénin 13.712.828 2,70 % 122 112.760 -200 0,17 %
78 Burundi 13.238.559 2,71 % 516 25.680 2.000 0,16 %
79 Tunisia 12.458.223 0,83 % 80 155.360 -4.000 0,15 %
80 Bôlivia 12.388.571 1,35 % 11 1.083.300 -3.000 0,15 %
81 Haiti 11.724.763 1,21 % 425 27.560 -31.811 0,15 %
82 nước Bỉ 11.686.140 0,26 % 386 30.280 23.999 0,15 %
83 Jordan 11.337.052 0,45 % 128 88.780 -157,392 0,14 %
84 Cộng hòa Dominica 11.332.972 0,93 % 235 48.320 -29.099 0,14 %
85 Cuba 11.194.449 -0,16 % 105 106.440 -6.000 0,14 %
86 phía nam Sudan 11.088.796 1,61 % 18 610.952 -23,291 0,14 %
87 Thụy Điển 10.612.086 0,59 % 26 410.340 39.998 0,13 %
88 Honduras 10.593.798 1,54 % 95 111.890 -5,034 0,13 %
89 Cộng hòa Séc (Séc) 10.495.295 0,01 % 136 77.240 22.011 0,13 %
90 Azerbaijan 10.412.651 0,53 % 126 82.658 0 0,13 %
91 Hy Lạp 10.341.277 -0,42 % 80 128.900 5.000 0,13 %
92 Papua New Guinea 10.329.931 1,85 % 23 452.860 -800 0,13 %
93 Bồ Đào Nha 10.247.605 -0,23 % 112 91.590 9.999 0,13 %
94 Hungary 10.156.239 1,90 % 112 90.530 -156,677 0,13 %
95 Tajikistan 10.143.543 1,92 % 72 139.960 -19.999 0,13 %
96 Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 9.516.871 0,80 % 114 83.600 0 0,12 %
97 Bêlarut 9.498.238 -0,39 % 47 202.910 -4,282 0,12 %
98 Người israel 9.174.520 1,51 % 424 21.640 9.999 0,11 %
99 Đi 9.053.799 2,32 % 166 54.390 -2.000 0,11 %
100 Áo 8.958.960 0,22 % 109 82,409 19.999 0,11 %
101 Thụy sĩ 8.796.669 0,64 % 223 39.516 39.998 0,11 %
102 Sierra Leone 8.791.092 2,15 % 122 72.180 -4.000 0,11 %
103 Nước Lào 7.633.779 1,39 % 33 230.800 -9,999 0,09 %
104 Hồng Kông 7.491.609 0,04 % 7.135 1.050 19.999 0,09 %
105 Serbia 7.149.077 -1,00 % 82 87.460 -9,999 0,09 %
106 Nicaragua 7.046.310 1,41 % 59 120.340 -8.000 0,09 %
107 Lybia 6.888.388 1,12 % 4 1.759.540 -2.000 0,09 %
108 Paraguay 6.861.524 1,19 % 17 397.300 -12,499 0,09 %
109 Kyrgyzstan 6.735.347 1,58 % 35 191.800 -9,999 0,08 %
110 Bulgaria 6.687.717 -1,39 % 62 108.560 -4,8 0,08 %
111 Turkmenistan 6.516.100 1,33 % 14 469.930 -4.000 0,08 %
112 El Salvador 6.364.943 0,45 % 307 20.720 -23,249 0,08 %
113 Congo 6.106.869 2,29 % 18 341.500 -1.000 0,08 %
114 Singapore 6.014.723 0,65 % 8,592 700 26.998 0,07 %
115 Đan mạch 5.910.913 0,49 % 139 42.430 19.999 0,07 %
116 Slovakia 5.795.199 2,69 % 121 48.088 -112.067 0,07 %
117 Cộng hòa trung phi 5.742.315 2,92 % 9 622.980 -14,716 0,07 %
118 Phần Lan 5.545.475 0,09 % 18 303.890 13.999 0,07 %
119 Na Uy 5.474.360 0,74 % 15 365.268 27.998 0,07 %
120 Liberia 5.418.377 2,18 % 56 96.320 -5.000 0,07 %
121 Nhà nước Palestine 5.371.230 2,31 % 892 6.020 -5.000 0,07 %
122 Liban 5.353.930 -2,47 % 523 10.230 -177,331 0,07 %
123 New Zealand 5.228.100 0,83 % 20 263.310 12.999 0,06 %
124 Costa Rica 5.212.173 0,60 % 102 51.060 3.750 0,06 %
125 Ireland 5.056.935 0,67 % 73 68.890 9.999 0,06 %
126 Mauritanie 4.862.989 2,68 % 5 1.030.700 3.000 0,06 %
127 Ô-man 4.644.384 1,49 % 15 309.500 0 0,06 %
128 Panama 4.468.087 1,35 % 60 74.340 7.262 0,06 %
129 Cô-oét 4.310.108 0,97 % 242 17.820 11.999 0,05 %
130 Croatia 4.008.617 -0,54 % 72 55.960 -2.000 0,05 %
131 Eritrea 3.748.901 1,76 % 37 101.000 -15,297 0,05 %
132 Gruzia 3.728.282 -0,43 % 54 69.490 -9,999 0,05 %
133 Mông Cổ 3.447.157 1,44 % 2 1.553.560 -850 0,04 %
134 Moldova 3.435.931 4,98 % 105 32.850 -125,204 0,04 %
135 Uruguay 3.423.108 0,01 % 20 175.020 -1.500 0,04 %
136 Puerto Rico 3.260.314 0,24 % 368 8,87 19.835 0,04 %
137 Bosnia và Herzegovina 3.210.847 -0,70 % 63 51.000 -500 0,04 %
138 Albania 2.832.439 -0,35 % 103 27.400 -8.000 0,04 %
139 Jamaica 2.825.544 -0,06 % 261 10.830 -10.999 0,04 %
140 Armenia 2.777.970 -0,09 % 98 28.470 -5.000 0,03 %
141 Gambia 2.773.168 2,48 % 274 10.120 -3.000 0,03 %
142 Litva 2.718.352 -1,15 % 43 62.674 -13,128 0,03 %
143 Qatar 2.716.391 0,79 % 234 11.610 0 0,03 %
144 Botswana 2.675.352 1,71 % 5 566.730 3.000 0,03 %
145 Namibia 2.604.172 1,45 % 3 823.290 -3,916 0,03 %
146 Gabon 2.436.566 1,99 % 9 257.670 1.000 0,03 %
147 Lesotho 2.330.318 1,06 % 77 30.360 -4.000 0,03 %
148 Guiné-Bissau 2.150.842 2,15 % 76 28.120 -1.400 0,03 %
149 Slovenia 2.119.675 -0,01 % 105 20.140 2.000 0,03 %
150 Bắc Macedonia 2.085.679 -0,38 % 83 25.220 -1.000 0,03 %
151 Latvia 1.830.211 -1,10 % 29 62.200 -7.630 0,02 %
152 Equatorial Guinea 1.714.671 2,37 % 61 28.050 4.000 0,02 %
153 Trinidad và Tobago 1.534.937 0,25 % 299 5.130 -800 0,02 %
154 Bahrain 1.485.509 0,90 % 1.955 760 0 0,02 %
155 Timor-Leste 1.360.596 1,44 % 91 14.870 -5.000 0,02 %
156 Estonia 1.322.765 -0,25 % 31 42.390 -1.000 0,02 %
157 Mô-ri-xơ 1.300.557 0,08 % 641 2.030 0 0,02 %
158 Síp 1.260.138 0,69 % 136 9.240 5.000 0,02 %
159 người Eswatini 1.210.822 0,76 % 70 17.200 -5,268 0,02 %
160 Djibouti 1.136.455 1,39 % 49 23.180 900 0,01 %
161 Đoàn tụ 981.796 0,80 % 393 2.500 -630 0,01 %
162 Fiji 936.375 0,71 % 51 18.270 -3,289 0,01 %
163 Comoros 852.075 1,83 % 458 1,861 -2.000 0,01 %
164 Guyana 813.834 0,63 % 4 196.850 -3,9 0,01 %
165 Bhutan 787.424 0,64 % 21 38.117 300 0,01 %
166 Quần đảo Solomon 740.424 2,23 % 26 27.990 -1.600 0,01 %
167 Macao 704.149 1,29 % 23,472 30 5.000 0,01 %
168 Luxembourg 654.768 1,11 % 253 2.590 4,883 0,01 %
169 Montenegro 626.485 -0,10 % 47 13.450 -480 0,01 %
170 Suriname 623.236 0,84 % 4 156.000 -1.000 0,01 %
171 Cabo Verde 598.682 0,93 % 149 4.030 -1,227 0,01 %
172 Phía tây Sahara 587.259 1,96 % 2 266.000 5.600 0,01 %
173 Micronesia 544.321 0,98 % 778 700 -1,642 0,01 %
174 Malta 535.064 0,33 % 1.672 320 850 0,01 %
175 Maldives 521.021 -0,53 % 1.737 300 -8,652 0,01 %
176 Brunei 452.524 0,78 % 86 5.270 0 0,01 %
177 Bahamas 412.623 0,64 % 41 10.010 1.000 0,01 %
178 Belize 410.825 1,37 % 18 22.810 600 0,01 %
179 Guadeloupe 395.839 0,02 % 234 1.690 -800 0,00%
180 Nước Iceland 375.318 0,65 % 4 100.250 380 0,00%
181 Martinique 366.981 -0,14 % 346 1.060 -650 0,00%
182 mayotte 335.995 3,03 % 896 375 0 0,00%
183 Vanuatu 334.506 2,38 % 27 12.190 0 0,00%
184 Guiana thuộc Pháp 312.155 2,49 % 4 82.200 1.200 0,00%
185 Polynesia thuộc Pháp 308.872 0,85% 84 3.660 -100 0,00%
186 Tân Caledonia 292.991 1,05 % 16 18.280 500 0,00%
187 Barbados 281.995 0,13 % 656 430 -80 0,00%
188 Sao Tome & Principe 231.856 1,97 % 242 960 -600 0,00%
189 Samoa 225.681 1,48 % 80 2.830 -1.500 0,00%
190 Rượu cam bì 192.077 0,48 % 433 444 515 0,00%
191 Thánh Lucia 180.251 0,22 % 295 610 0 0,00%
192 đảo Guam 172.952 0,69 % 320 540 -500 0,00%
193 Kiribati 133.515 1,74 % 165 810 -400 0,00%
194 Grenada 126.183 0,59 % 371 340 -200 0,00%
195 Tonga 107.773 0,86 % 150 720 -800 0,00%
196 Seychelles 107.660 0,51 % 234 460 -200 0,00%
197 Aruba 106.277 -0,16 % 590 180 157 0,00%
198 Thánh Vincent & Grenadines 103.698 -0,24 % 266 390 -200 0,00%
199 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 98.750 -0,72 % 282 350 -450 0,00%
200 Antigua và Barbuda 94.298 0,57 % 214 440 0 0,00%
201 Đảo Man 84.710 0,23 % 149 570 340 0,00%
202 Andorra 80.088 0,33 % 170 470 200 0,00%
203 Dominica 73.040 0,42 % 97 750 -40 0,00%
204 Quần đảo Cayman 69.310 0,88 % 289 240 400 0,00%
205 Bermuda 64.069 -0,18 % 1.281 50 0 0,00%
206 Greenland 56.643 0,31 % 0 410.450 -100 0,00%
207 Quần đảo Faeroe 53.270 0,34 % 38 1.396 0 0,00%
208 Quần đảo Bắc Mariana 49.796 0,49 % 108 460 -50 0,00%
209 Saint Kitts & Nevis 47.755 0,21 % 184 260 20 0,00%
210 Người Thổ Nhĩ Kỳ và Caicos 46.062 0,79 % 48 950 200 0,00%
211 Sint Maarten 44.222 0,11 % 1.301 34 0 0,00%
212 American Samoa 43.914 -0,81 % 220 200 -790 0,00%
213 đảo Marshall 41.996 1,03 % 233 180 0 0,00%
214 Liechtenstein 39.584 0,65 % 247 160 150 0,00%
215 Monaco 36.297 -0,47 % 24.360 1 200 0,00%
216 San Marino 33.642 -0,05 % 561 60 100 0,00%
217 Gibraltar 32.688 0,12 % 3.269 10 -24 0,00%
218 Saint martin 32.077 0,90 % 605 53 0 0,00%
219 Quần đảo British Virgin 31.538 0,74 % 210 150 200 0,00%
220 Caribe Hà Lan 27.148 0,45 % 83 328 100 0,00%
221 Palau 18.058 0,02 % 39 460 -20 0,00%
222 Quần đảo Cook 17.044 0,19 % 71 240 -93 0,00%
223 Anguilla 15.899 0,26 % 177 90 0 0,00%
224 Nauru 12.780 0,88 % 639 20 -140 0,00%
225 Wallis & Futuna 11.502 -0,60 % 82 140 -119 0,00%
226 Tuvalu 11.396 0,74 % 380 30 -60 0,00%
227 Thánh Barthelemy 10.994 0,25 % 524 21 0 0,00%
228 Thánh Pierre & Miquelon 5.840 -0,38 % 25 230 0 0,00%
229 Thánh Helena 5.314 -1,12 % 14 390 0 0,00%
230 Montserrat 4.386 -0,09 % 44 100 0 0,00%
231 Quần đảo Falkland 3.791 0,29 % 0 12.170 0 0,00%
232 Niue 1.935 0,05 % 7 260 0 0,00%
233 Tokelau 1.893 1,18 % 189 10 0 0,00%
234 Tòa thánh 518 1,57 % 1.295 0 0 0,00%

Từ khóa » Dân Số Các Nước Trên Thế Giới Năm 2021