Bảng Dân Số Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 1955 - 2020

Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dự kiến sẽ tăng 74.982 người và đạt 9.628.961 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 74.213 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 769 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 248 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 44 người chết trung bình mỗi ngày
  • 2 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất sẽ tăng trung bình 205 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất ước tính là 9.554.746 người, tăng 75.742 người so với dân số 9.478.996 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 75.753 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -11 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 2,186 (2.186 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất trong năm 2023:

  • 91.828 trẻ được sinh ra
  • 16.075 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 75.753 người
  • Di cư: -11 người
  • 6.555.767 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.998.979 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 9890402 1.23 119873 40000 32.6 1.42 118 86.4 8542144 0.13 7794798739 93
2019 9770529 1.45 139570 40000 32.6 1.64 117 86.0 8402990 0.13 7713468100 92
2018 9630959 1.52 143756 40000 32.6 1.64 115 85.7 8255643 0.13 7631091040 93
2017 9487203 1.35 126223 40000 32.6 1.64 113 85.5 8107436 0.13 7547858925 93
2016 9360980 1.06 98080 40000 32.6 1.64 112 85.1 7968651 0.13 7464022049 94
2015 9262900 1.61 142582 54000 32.6 1.70 111 84.7 7842883 0.13 7379797139 94
2010 8549988 13.26 792353 718487 31.8 1.97 102 81.3 6954593 0.12 6956823603 94
2005 4588225 7.92 290833 237923 29.7 2.40 55 82.1 3767260 0.07 6541907027 117
2000 3134062 5.35 14379499679 28.0 2.97 37 80.8 2531398 0.05 6143493823 130
1995 2415090 5.72 117332 73625 27.7 3.93 29 79.4 1917885 0.04 5744212979 136
1990 1828432 6.00 92454 51328 26.6 4.90 22 80.4 1470491 0.03 5327231061 143
1985 1366164 6.03 69331 36832 26.2 5.30 16 81.3 1110111 0.03 4870921740 146
1980 1019509 13.21 94242 74486 26.2 5.75 12 82.5 841303 0.02 4458003514 148
1975 548301 18.51 62757 52098 25.5 6.45 7 80.7 442351 0.01 4079480606 157
1970 234514 9.37 16931 10765 22.8 6.77 3 80.1 187928 0.01 3700437046 170
1965 149857 10.15 11488 7576 20.2 6.87 2 78.0 116866 0.00 3339583597 182
1960 92418 3.04 2568 -35 17.8 6.97 1 73.7 68086 0.00 3034949748 178
1955 79578 2.72 1998 -28 18.4 6.97 1 64.6 51385 0.00 2773019936 182

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Dubai 2020