Bảng Dân Số Trung Quốc 1955 - 2020
Có thể bạn quan tâm
Dân số Trung Quốc (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Trung Quốc dự kiến sẽ giảm -3.275.084 người và đạt 1.414.458.552 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -3.006.973 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -268.126 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Trung Quốc để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Trung Quốc vào năm 2025 sẽ như sau:
- 23.861 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 32.100 người chết trung bình mỗi ngày
- -735 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Trung Quốc sẽ giảm trung bình -8.973 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Trung Quốc 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Trung Quốc ước tính là 1.417.733.636 người, giảm 3.175.283 người so với dân số 1.420.908.919 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -2.856.292 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -318.992 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,038 (1.038 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Trung Quốc trong năm 2024:
- 8.822.056 trẻ được sinh ra
- 11.678.348 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: - -2.856.292 người
- Di cư: -318.992 người
- 723.023.723 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 696.297.555 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Trung Quốc 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Trung Quốc 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Trung Quốc 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 1439323776 | 0.39 | 5540090 | -348399 | 38.4 | 1.69 | 153 | 60.8 | 875075919 | 18.47 | 7794798739 | 1 |
2019 | 1433783686 | 0.43 | 6135900 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 153 | 59.7 | 856409297 | 18.59 | 7713468100 | 1 |
2018 | 1427647786 | 0.47 | 6625995 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 152 | 58.6 | 837022095 | 18.71 | 7631091040 | 1 |
2017 | 1421021791 | 0.49 | 6972440 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 151 | 57.5 | 816957613 | 18.83 | 7547858925 | 1 |
2016 | 1414049351 | 0.51 | 7201481 | -348399 | 37.0 | 1.65 | 151 | 56.3 | 796289491 | 18.94 | 7464022049 | 1 |
2015 | 1406847870 | 0.55 | 7607451 | -310442 | 36.7 | 1.64 | 150 | 55.1 | 775352918 | 19.06 | 7379797139 | 1 |
2010 | 1368810615 | 0.57 | 7606847 | -435677 | 35.0 | 1.62 | 146 | 48.9 | 669353557 | 19.68 | 6956823603 | 1 |
2005 | 1330776380 | 0.62 | 8045123 | -393116 | 32.6 | 1.61 | 142 | 42.2 | 561983323 | 20.34 | 6541907027 | 1 |
2000 | 1290550765 | 0.79 | 9926046 | -76600 | 30.0 | 1.62 | 137 | 35.7 | 460377048 | 21.01 | 6143493823 | 1 |
1995 | 1240920535 | 1.07 | 12807372 | -155996 | 27.4 | 1.83 | 132 | 30.9 | 383901711 | 21.60 | 5744212979 | 1 |
1990 | 1176883674 | 1.82 | 20258863 | -86330 | 24.9 | 2.73 | 125 | 26.3 | 310022147 | 22.09 | 5327231061 | 1 |
1985 | 1075589361 | 1.47 | 15100025 | -40000 | 23.5 | 2.52 | 115 | 22.8 | 244946241 | 22.08 | 4870921740 | 1 |
1980 | 1000089235 | 1.55 | 14769670 | -9401 | 21.9 | 3.01 | 107 | 19.2 | 192392094 | 22.43 | 4458003514 | 1 |
1975 | 926240885 | 2.28 | 19727898 | -221096 | 20.3 | 4.85 | 99 | 17.3 | 160244444 | 22.70 | 4079480606 | 1 |
1970 | 827601394 | 2.70 | 20676485 | -32000 | 19.3 | 6.30 | 88 | 17.3 | 143513192 | 22.36 | 3700437046 | 1 |
1965 | 724218968 | 1.86 | 12762182 | -225145 | 19.8 | 6.15 | 77 | 18.0 | 130684595 | 21.69 | 3339583597 | 1 |
1960 | 660408056 | 1.53 | 9633300 | -11900 | 21.3 | 5.48 | 70 | 16.1 | 106561743 | 21.76 | 3034949748 | 1 |
1955 | 612241554 | 2.00 | 11564456 | -51205 | 22.2 | 6.11 | 65 | 13.8 | 84639825 | 22.08 | 2773019936 | 1 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Tổng Dân Số Trung Quốc Tính đến Năm 2020
-
Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Trung Quốc Tăng Chưa đến Nửa Triệu Người, Số Ca Sinh Lại Giảm
-
Dân Số Trung Quốc Mới Nhất (2022) – Cập Nhật Hằng Ngày – DanSo ...
-
Dân Số Trung Quốc đạt đỉnh Và Bắt đầu Giảm? - Tuổi Trẻ Online
-
Nguyên Nhân Và Tác động Của Việc Dân Số Trung Quốc Giảm Dần
-
Mức Tăng Dân Số Ròng Năm 2020 Của Trung Quốc Thấp Nhất Trong 59 ...
-
Trung Quốc Trên đà Mất Ngôi Quốc Gia đông Dân Nhất Thế Giới - Zing
-
45 Năm Nữa, Dân Số Trung Quốc Có Thể Giảm Tới Một Nửa
-
Dân Số Trung Quốc Tăng Lên Mức 1412 Tỷ Người - Sputnik
-
Chuyên Gia: Từ Năm 2022 Dân Số Trung Quốc Chỉ Có Giảm Thêm - PLO
-
Dân Số Trung Quốc - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Danh Sách Dân Số Các Nước Trên Thế Giới | Tin Hoạt động đoàn Thể
-
Tổng Dân Số Trung Quốc đạt Hơn 1,41 Tỷ Người