Bảng Dân Số Việt Nam 1955 - 2020
Có thể bạn quan tâm
Dân số Việt Nam (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Việt Nam dự kiến sẽ tăng 638.730 người và đạt 99.808.889 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 705.124 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -66.394 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Việt Nam để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Việt Nam vào năm 2024 sẽ như sau:
- 3.828 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.896 người chết trung bình mỗi ngày
- -182 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Việt Nam sẽ tăng trung bình 1.750 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Việt Nam 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Việt Nam ước tính là 99.186.471 người, tăng 672.094 người so với dân số 98.531.429 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 737.733 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -65.639 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,997 (997 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Việt Nam trong năm 2023:
- 1.418.890 trẻ được sinh ra
- 681.157 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 737.733 người
- Di cư: -65.639 người
- 49.518.734 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 49.667.737 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Việt Nam 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Việt Nam 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Việt Nam 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 97338579 | 0.91 | 876473 | -80000 | 32.5 | 2.06 | 314 | 37.7 | 36727248 | 1.25 | 7794798739 | 15 |
2019 | 96462106 | 0.96 | 916144 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 311 | 37.0 | 35686730 | 1.25 | 7713468100 | 15 |
2018 | 95545962 | 1.00 | 945314 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 308 | 36.3 | 34658961 | 1.25 | 7631091040 | 15 |
2017 | 94600648 | 1.03 | 960226 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 305 | 35.6 | 33642498 | 1.25 | 7547858925 | 15 |
2016 | 93640422 | 1.04 | 963346 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 302 | 34.9 | 32635787 | 1.25 | 7464022049 | 15 |
2015 | 92677076 | 1.05 | 941885 | -80000 | 30.5 | 1.96 | 299 | 34.1 | 31635369 | 1.26 | 7379797139 | 14 |
2010 | 87967651 | 0.97 | 826998 | -159994 | 28.5 | 1.93 | 284 | 30.6 | 26910696 | 1.26 | 6956823603 | 13 |
2005 | 83832661 | 0.96 | 784450 | -130200 | 26.4 | 1.92 | 270 | 27.4 | 23000555 | 1.28 | 6541907027 | 13 |
2000 | 79910412 | 1.30 | 999990 | -43200 | 24.2 | 2.25 | 258 | 24.5 | 19568590 | 1.30 | 6143493823 | 13 |
1995 | 74910461 | 1.96 | 1384320 | -78847 | 22.3 | 3.23 | 242 | 22.3 | 16668571 | 1.30 | 5744212979 | 13 |
1990 | 67988862 | 2.23 | 1418428 | -66465 | 21.1 | 3.85 | 219 | 20.3 | 13817423 | 1.28 | 5327231061 | 13 |
1985 | 60896721 | 2.33 | 1322975 | -65513 | 20.0 | 4.60 | 196 | 19.6 | 11942117 | 1.25 | 4870921740 | 13 |
1980 | 54281846 | 2.19 | 1112731 | -171779 | 19.1 | 5.50 | 175 | 19.3 | 10464982 | 1.22 | 4458003514 | 15 |
1975 | 48718189 | 2.34 | 1062679 | 0 | 18.3 | 6.33 | 157 | 18.8 | 9152476 | 1.19 | 4079480606 | 17 |
1970 | 43404793 | 2.77 | 1109168 | 0 | 18.2 | 6.46 | 140 | 18.3 | 7943534 | 1.17 | 3700437046 | 17 |
1965 | 37858951 | 2.99 | 1037782 | 0 | 19.2 | 6.42 | 122 | 16.4 | 6216854 | 1.13 | 3339583597 | 18 |
1960 | 32670039 | 3.02 | 904519 | 0 | 21.9 | 6.16 | 105 | 14.7 | 4802582 | 1.08 | 3034949748 | 17 |
1955 | 28147443 | 2.56 | 667508 | 0 | 23.6 | 5.40 | 91 | 13.1 | 3685807 | 1.02 | 2773019936 | 18 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Tính Mật độ Dân Số Của Việt Nam Năm 2020
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Mới Nhất - Vicen Land
-
Mật độ Dân Số Việt Nam Hiện Nay? Đâu Là Nơi Mật độ Dân Cao Nhất?
-
Tính Mật độ Dân Số Của Việt Nam Năm 2020 - Địa Lý Lớp 6 - Lazi
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Chi Tiết Nhất
-
Tính Mật độ Dân Số Của Việt Nam Năm 2020 Có Dân Số Là 98,5 Triệu ...
-
Hết Năm 2020, Dân Số Việt Nam Là Bao Nhiêu? | VTV.VN
-
Công Thức Tính Mật độ Dân Số Nhanh Trong 1 Nốt Nhạc - Ví Dụ Cụ Thể!
-
Tính Mật độ Dân Số Việt Nam Năm 2020 Khi Biết Nước Ta Có điện ...
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Trung Bình, Công Thức Tính - Thủ Thuật
-
Cách Tính Mật độ Dân Số
-
Tính Mật độ Dân Số Của Việt Nam Năm 2020 Biết Rằng Dân Số Là 98,5 ...
-
[DOC] Phần Về Việt Nam Trong Báo Cáo "Thay đổi Cảnh Quan Đô Thị
-
98.5 Triệu Người, Diện Tích: 310 060 Km2
-
Mật độ Dân Số Là Gì? Cách Tính Mật độ Dân Số - Supper Clean