Bảng Dân Số Việt Nam 1955 - 2020
Có thể bạn quan tâm
Dân số Việt Nam (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Việt Nam dự kiến sẽ tăng 596.892 người và đạt 101.896.973 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 645.051 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -48.171 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Việt Nam để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Việt Nam vào năm 2025 sẽ như sau:
- 3.640 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 1.872 người chết trung bình mỗi ngày
- -132 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Việt Nam sẽ tăng trung bình 1.635 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Việt Nam 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Việt Nam ước tính là 101.300.081 người, tăng 624.789 người so với dân số 100.675.292 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 684.442 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -59.645 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,960 (960 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Việt Nam trong năm 2024:
- 1.355.563 trẻ được sinh ra
- 671.121 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 684.442 người
- Di cư: -59.645 người
- 49.461.399 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 51.526.287 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Việt Nam 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Việt Nam 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Việt Nam 1955 - 2020
| Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2020 | 97338579 | 0.91 | 876473 | -80000 | 32.5 | 2.06 | 314 | 37.7 | 36727248 | 1.25 | 7794798739 | 15 |
| 2019 | 96462106 | 0.96 | 916144 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 311 | 37.0 | 35686730 | 1.25 | 7713468100 | 15 |
| 2018 | 95545962 | 1.00 | 945314 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 308 | 36.3 | 34658961 | 1.25 | 7631091040 | 15 |
| 2017 | 94600648 | 1.03 | 960226 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 305 | 35.6 | 33642498 | 1.25 | 7547858925 | 15 |
| 2016 | 93640422 | 1.04 | 963346 | -80000 | 30.9 | 1.98 | 302 | 34.9 | 32635787 | 1.25 | 7464022049 | 15 |
| 2015 | 92677076 | 1.05 | 941885 | -80000 | 30.5 | 1.96 | 299 | 34.1 | 31635369 | 1.26 | 7379797139 | 14 |
| 2010 | 87967651 | 0.97 | 826998 | -159994 | 28.5 | 1.93 | 284 | 30.6 | 26910696 | 1.26 | 6956823603 | 13 |
| 2005 | 83832661 | 0.96 | 784450 | -130200 | 26.4 | 1.92 | 270 | 27.4 | 23000555 | 1.28 | 6541907027 | 13 |
| 2000 | 79910412 | 1.30 | 999990 | -43200 | 24.2 | 2.25 | 258 | 24.5 | 19568590 | 1.30 | 6143493823 | 13 |
| 1995 | 74910461 | 1.96 | 1384320 | -78847 | 22.3 | 3.23 | 242 | 22.3 | 16668571 | 1.30 | 5744212979 | 13 |
| 1990 | 67988862 | 2.23 | 1418428 | -66465 | 21.1 | 3.85 | 219 | 20.3 | 13817423 | 1.28 | 5327231061 | 13 |
| 1985 | 60896721 | 2.33 | 1322975 | -65513 | 20.0 | 4.60 | 196 | 19.6 | 11942117 | 1.25 | 4870921740 | 13 |
| 1980 | 54281846 | 2.19 | 1112731 | -171779 | 19.1 | 5.50 | 175 | 19.3 | 10464982 | 1.22 | 4458003514 | 15 |
| 1975 | 48718189 | 2.34 | 1062679 | 0 | 18.3 | 6.33 | 157 | 18.8 | 9152476 | 1.19 | 4079480606 | 17 |
| 1970 | 43404793 | 2.77 | 1109168 | 0 | 18.2 | 6.46 | 140 | 18.3 | 7943534 | 1.17 | 3700437046 | 17 |
| 1965 | 37858951 | 2.99 | 1037782 | 0 | 19.2 | 6.42 | 122 | 16.4 | 6216854 | 1.13 | 3339583597 | 18 |
| 1960 | 32670039 | 3.02 | 904519 | 0 | 21.9 | 6.16 | 105 | 14.7 | 4802582 | 1.08 | 3034949748 | 17 |
| 1955 | 28147443 | 2.56 | 667508 | 0 | 23.6 | 5.40 | 91 | 13.1 | 3685807 | 1.02 | 2773019936 | 18 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Việt Nam Cuối Năm 2020
-
Hết Năm 2020, Dân Số Việt Nam Là Bao Nhiêu?
-
Dân Số – General Statistics Office Of Vietnam - Tổng Cục Thống Kê
-
Dân Số Và Tổng điều Tra Dân Số | Open Development Vietnam
-
Dân Số Trung Bình Năm 2021 Của Cả Nước ước Tính 98,51 Triệu Người
-
Dân Số Việt Nam Cuối Năm 2020 Là 98.087.369 Người. Với Tỷ Lệ Tăng ...
-
Dân Số Việt Nam 2021 Là Bao Nhiêu?
-
Năm 2020, Dân Số Trung Bình đạt 97,3 Triệu Người
-
DÂN SỐ VIỆT NAM : ĐẶC ĐIỂM VÀ SỰ CHUYỂN DỊCH
-
Tổng Dân Số Việt Nam 2021 Bao Nhiêu? Xếp Bao Nhiêu Trên Thế Giới
-
Từ “dân Số Vàng” đến “già Hóa Dân Số” - Ngày Mới Online
-
Info Toàn Cảnh Dân Số Việt Nam Mới Nhất: 2 Vùng Có đàn ông đông ...
-
Dân Số - AIPA 2020
-
Tình Hình Trẻ Em Năm 2020 (theo Báo Cáo Của Cục Trẻ Em, Bộ LĐ ...