Bảng điểm Quy đổi Các Tiêu Chí Của Phương Thức Xét Tuyển Học Sinh ...
Có thể bạn quan tâm
Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi, xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn – Tuyển sinh Đại học chính quy, Khóa 47, năm 2021
- 25/05/2021
1. Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
Bảng 1A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao
| Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu | |||||||||||
IELTS (Academic) | Lớp | ||||||||||||||
ĐTB học lực | ĐQĐ Lớp 10 | ĐQĐ Lớp 11 | ĐQĐ HK1- Lớp 12 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | Ba | Nhì | Nhất | 10 | 11 | 12 | |
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.0 | 20 | 20 | 15 |
Bảng 1B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Cử nhân tài năng
| Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu | |||||||||||
IELTS (Academic) | Lớp | ||||||||||||||
ĐTB học lực | ĐQĐ Lớp 10 | ĐQĐ Lớp 11 | ĐQĐ HK1- Lớp 12 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | Ba | Nhì | Nhất | 10 | 11 | 12 | |
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.0 | 20 | 20 | 15 |
2. Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Bảng 2A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn đối với chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao
| Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu | |||||||||||
Điểm trung bình tổ hợp môn | ĐQĐ Lớp 10 | ĐQĐ Lớp 11 | ĐQĐ HK1- Lớp 12 | IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
– Không sử dụng tổ hợp D96, V00 trong Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
Bảng 2B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn đối với chương trình Cử nhân tài năng
| Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu | |||||||||||
Điểm trung bình theo tổ hợp môn | ĐQĐ Lớp 10 | ĐQĐ Lớp 11 | ĐQĐ HK1- Lớp 12 | IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý chung:
– Điểm trung bình học lực, điểm trung bình theo tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
– Bảng 1A, 2A: Áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu Vĩnh Long.
– Thí sinh xem thông tin chi tiết các Phương thức xét tuyển tại link: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/tin-tuc/2437
Tin tứcmới nhất
- UEH thông báo tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy (Văn bằng 2, Liên thông từ Cao đẳng), hình thức Vừa làm vừa học (Văn bằng 1. Văn bằng 2) đợt 1 năm 2025 tại TP.HCM
18/10/2024
- UEH thông báo tuyển sinh Khóa 30.1_Liên thông từ Cao đẳng Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 tại TP.HCM
16/10/2024
- UEH thông báo tuyển sinh Khóa 28.1_Văn bằng 2 Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 tại TP.HCM
16/10/2024
- UEH thông báo tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy (Văn bằng 2, Liên thông từ Cao đẳng, hình thức vừa làm vừa học (Văn bằng 1, Văn bằng 2, Liên thông) đợt 1 năm 2025 tại Vĩnh Long
16/10/2024
- UEH thông báo tuyển sinh Khóa 28.1_Văn bằng 2 Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 tại Vĩnh Long
15/10/2024
Liên hệ bộ phận tuyển sinh
- Tại TP.HCM: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
- ĐHCQ: 0902.230.082 và 0941.230.082ĐHVLVH: 0938.527.438SĐH: Thạc sĩ (028) 7306.1976 ext 3001 - 3007 | Tiến sĩ: (028) 7306.1976 ext 3008, 3010
- Fanpage UEH
- ĐHCQ
- ĐHVLVH
- SĐH
- Tại Phân hiệu Vĩnh Long (PHVL): 1B Nguyễn Trung Trực, P8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- (027) 03.823.443 - 0899.002.939
- Fanpage UEH Vĩnh Long
- Portal UEH
- Youtube UEH
- Instagram UEH
- Tiktok UEH
- UEH Green Campus
- UEH Virtual Tour
Đại học Kinh tế TP.HCM © 2021. All Right Reserved.
Từ khóa » Bảng điểm Tuyển Sinh Ueh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021
-
UEH Hướng Dẫn Quy đổi điểm Xét Tuyển Phương Thức Xét Tuyển Học ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh (UEH ...
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM Cao Nhất 27,5 - VnExpress
-
Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn, Học Bạ 9 điểm Mỗi ...
-
UEH Hướng Dẫn đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến Tuyển Sinh 2022 - ISB
-
UEH - Tư Vấn Tuyển Sinh K48 (Dành Cho 2K4) | Chào Mọi Người ạ ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
UEH Công Bố Kết Quả Xét Tuyển 4 Phương Thức Riêng
-
Top 15 Cách Tính điểm Xét Tuyển Học Bạ Ueh
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ UEH 2022 Mới Nhất - TopLoigiai